Giáo trình Khí cụ điện - Phạm Văn Chới
Chương 2 : Sự phát nóng của khí cụ điện
§1.Đại cương
-Thiết bị hỏng do + Điện áp cao đánh thủng cách điện chạm chập ,ngắn mạch
+ Nhiệt dòng điện gây nên nóng cách điện già hóa , cháy
-Vật liệu cách điện – độ chịu nhiệt cấp cách điện
-Dạng tổn hao năng lượng trong dây dẫn :
= I2R
Trong đó : R = : điện trở 1 chiều của dây dẫn độc lập
Rv = Km¬R : K¬m là hiệu ứng mặt ngoài lên tổn hao dây dẫn
-Tổn hao trong vật liệu dẫn từ (thép) không tải
(f,B,xoáy) ( W/leg) f,B,vật liệu
-Tổn hao trong chất điện môi :
= 2fU2tg
Trong đó : tg là góc tổn hao điên môi .
§2.Các phương pháp trao đổi nhiệt
Co 3 phương pháp là dẫn nhiệt , dối lưu và bức xạ
-Dẫn nhiệt : do tiếp xúc rắn – rắn mà :
Trong đó: +d2Q truyền qua dS trong dt theo hướng x
+ là hệ số dẫn nhiệt
+ là nhiệt độ
ít bị oxi hóa ,kém chịu hồ quang® tiếp điểm làm việc với Iđm -Nhôm : oxit bền vững ® không làm tiếp điểm -Vônfram: nhiệt độ nóng chảy cao ®dùng cho tiếp điểm hồ quang -Kim loại gồm : hỗn hợp bột kim loại ,ép áp suất cao tạo các tính chất vật lý thích hợp §5.5 Kết cấu tiếp điểm Thanh dẫn động Tiếp điểm Thanh dẫn tĩnh + Kiểu công sơn : dùng cho 1 pha có 1 chỗ cắt Không có buồng dập hồ quang Nam châm điện hút chập® lực điện từ lớn Lực tác dụng lên tiếp điểm là lưc đàn hồi thanh dẫn Dùng cho rơle,Utiếp điểm max = 250 V + Kiểu cầu Lò xo tiếp điểm lún Trạng thái đóng 1 pha 2 chỗ cắt ® dễ cắt hồ quang Truyền dòng tịnh tiến Không có dây dẫn mêm Chỗ tiếp xúc đầu , tiếp xúc cuối là như nhau ® bề mặt dễ bị rỗ do hồ quang 1 pha có 2 chỗ tiếp xúc ® Ftx lớn ®cơ cấu truyền động phải khỏe ® Công tắc tơ đến 1000 V + Kiểu ngón Lò xo tiếp điểm - Tiếp xúc các đường 1 pha có 1 chỗ cắt và tiếp xúc cuối khác đóng ® đầu tiếp xúc trươc làm việc , tiếp xúc sau® hồ quang phát sinh ở vùng làm việc ® làm sạch tiếp điểm i lớn hàng trăm ,ngàn ampe® máy cắt hạ áp + Kiểu dao cầu dao,dao cách li liên kết ngàm ,tiếp xúc mặt ® làm sạch phần làm việc vì nó ít bị hồ quang đóng cắt không tải (đường bé)®Ilv lớn ®hạ áp®cao áp + Kiểu đối Động Nếu : + rỗng ® mặt cắt không khí nén + đặc ® mặt cắt chân không ® Xử lý hồ quang quay® giảm các điểm nóng cục bộ Tĩnh + Kiểu hoa huệ Trụ đặc i Tiếp điểm động Giá đỡ lò xo Lò xo tiếp điểm Tiếp điểm tĩnh Dây dẫn mềm i Tiếp xúc đường Phần tiếp xúc ban đầu và tiếp xúc làm việc khác nhau Khi bị ngắn mạch ® lực điện động không chống lại lực lò xo Dùng trong máy cắt cao áp dòng điện lớn Dùng cho các dạng tiếp xúc ngắn cho thiết bị hợp bộ Chương 6 : Cách điện trong khí cụ điện §6.1 Khái niệm chung Giá trị R giữa các vật có U khác nhau R – vật liệu cách điện tạo nên + Cấp cách điện (mức độ chịu nhiệt ) + Khả năng chịu U , tg d với tgd là góc tổn hao điện môi và U là điện áp chọc thủng cách điện quan trọng : thể hiện độ tin cậy khi làm việc ,giá thành §6.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cách điện Điện trường (1) Nhiệt độ (2) Lực cơ học (3) Môi trường (4) phóng điện cục bộ do vật liệu không đồng nhất tác i2 ® khi i xác định ® tgd tgd U Cách điện rắn : hỗn hợp + Quá điện áp : U > U đm Nguyên nhân : - Do sét (quá điện áp khí quyển) -Thời gian rất bé ® xung rất lớn ® không dao động , tắt nhanh theo khoảng cách ® U = (chục trăm) Uđm ,phóng điện bề mặt Thiết bị chống sét : sừng , van có khe hở hay van không có khe hở ® ở trước máy biến áp gần thiết bị - Do thao tác ® đóng cắt tải lớn cộng hưởng vài lần Uđm vơi dùng các sơ đồ giảm Du do các thao tác tăng dự trữ cách điện - Nhiệt độ cao ® cách điện giảm ® hỏng Nhiệt độ cừa phải ® cách điện tăng – Va đập lớn ® nứt ,rạn cách điện rắn – Bụi bẩn ® chống bụi bẩn ® bề mặt làm gờ , rãnh , mái tăng khoảng cách phóng điện bề mặt §6.3 Điện áp thử nghiệm Đặt vào phần cách điện để kiểm tra cách điện hỏng hay không Điện áp tần số công nghiếp k>1 – cách điện mới nếu Uđm thấp ® k lớn và Uđm cao ® k bé - Uthấp ,dự trữ lớn ® phụ thuộc vào độ bền cơ và điện ¾Điện áp xung -> xung chuẩn du/dt -> thời gian xung ( 40 ms) 1/2 chu kỳ 50 Hz = 1.10-2 s Umaz xung > Umax 50 Hz ¾Thử nghiệm TBD § 6.4 Kiểm tra cách điện Ufong => với các dạng điện cực khác ¾Điện trường đều -> E lớn ¾Điện trường không đều -> E giảm ¾Nối tiếp các cách điện bằng vật liệu khác , lưu ý e - hằng số điện môi của vật liệu Ôn tập ¾Bài tập : chương 1 ( NCD) Nam châm xoay chiều có vòng ngán mạch Sức từ động Imax Ihdung ¾Lý thuyết : chương 2,3,4,5 Xoay chiều (y,F,B) giá trị max ( biên độ ) ¾Số liệu thiết kế P = 55kW cosj = 0,97 1,8 2p = 4 h% = 90 U = 220/380 V XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 1. P= 55 kw n = 0,9 cosj = 0,91 Theo cấp công suất và cosj dãy 3x chọn n= 1500 vong/phut ( 228 ) 2. xác định chiều cao tâm trục 2p = 4 ( 230 ) h = 220 ( mm) , Dn = 39,2 cm kđ = 0,64 - 0,68, chọn kđ = 0, 68 3. Xác định D KD =D/Dn => D= 0,68.33 : 2 = 26,65 ( cm ) 4. Công suất tính toán Chọn kf = 0,97( 231 ) (kw ) 5. chiều dài tính toán lõi sắt Stato ls = ad = 0,64 lcs = 1,11 chọn hd = ( 0,91 ÷ 0,92) = 0,91 Từ Dn = 39,2 , 2p = 4 => chọn A = 3408 ( A/ cm ) B = 0,77 ( T ) => ls = = 9 cm Chọn ls = 18 b, Bước cực τ = 7. Hệ số kinh tế α = => thoả mãn 8.Dòng điện pha định mức I = ( A ) THIẾT KẾ STATO 9.Số rãnh Stato Chọn q = 4 z1 = 3.2p.q1 = 6.2.4 = 48 rãnh 10.Bước rãnh Stato t1 = = 1,7 ( cm ) 11. Số thanh dẫn tác dụng của 1 rãnh — chọn số mạch nhánh a1 = 42 Ur1 = = 13,99 Chọn Ur1 = 124 ( V ) 12. Số vòng dây nối tiếp 1 pha W1 = p.q. = 2.4 .124 : 2 = 5648 ( vòng ) 13.Tiết diện và đường kính dây dẫn Chọn AJ = 3100 ( A2/ cm. mm2 ) => J = = 5 ( A / mm2 ) => tiết diện sơ bộ dây dẫn sdd = = 2,54 ( mm2 ) số sợi chập n1 = 4 chọn loại dây dẫn đòng tròn PEN có dcd = 1,975 ( mm2 ) d = 1,88 ( mm ) 14.Kiểu dây quấn Chọn dây quấn bước ngắn τ 12 rãnh chọn y= 10 => β = 15.Hệ số dây quấn ky = sinφ.л/2 =sin(0,9659 kr = 0,9576 α = = 15 => kdq = kng.kr = 0,9659 . 0,9576 = 0,925 16.Từ thông khe hở không khí Φ = 0,0187 ( Wb ) 17.Mật độ từ thông khe hở không khí Bδ = 0,77 ( T ) 18.Sơ bộ xác định chiều rộng răng BZ0,8 cm Chọn kc = 0,95 BZ = (1,7 ÷ 1,85 ) = 1,7 19. Sơ bộ xác định chiều cao gông Stato h'g1= 0,8 ( cm ) chọn B= (1,45 ÷ 1,6 ) = 1,5 20.Chọn rãnh hình quả lê Có h12 = 1781,78 mm d1 = 10 mm h41 = 0,5 mm d2 = 17 mm b41 = dcd + 1,5 hr1 = = 2,6135 cm = 26,14 mm = 3,4 mm HINH VE Chọn cách điện rãnh có chiều dày 0,4 mm Chon cách điện nêm có chiều dầy 0,5 mm — Diện tích rãnh trừ nêm —Chiều rộng miếng cac – tong nêm la Của tấm cách điện giũa 2 lớp ( d1 + d2 ) —Diện tích rãnh trừ nêm = 46,68 mm2 —Hệ số lấp đày rãnh 21.Bề rộng răng Stato => 22. Chiều cao gông Stato 23.khe hở không khí Chọn δ = 0,9 ( mm ) DÂY QUẤN RÃNH GÔNG STATO 24.Số rãnh Rôt ( 246 ) Chọn Z2 = 38 25.Đường kính ngoài R t2 = D'2 = D - 2δ = 26,65 -2 . 0,07 = 26,51 ( cm ) 26. Bíc r¨ng R 27.Sơ bộ chiều rộng răng R Lấy BZ2 = 1,75 28.Dường kình trục R Dt = 0,3.D = 0,3.26,65 = 8 ( cm ) 29.Dßng trong thanh dÉn R Itđ = I2 = kI.I1 . 790,6 ( A ) Với = 0,95 ( A ) 30.Dòng điện trong vành nm 31.Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm mm2 Chọn J2 = 3 D Dm hr2 d1 d2 d41 h42 Dm 32. Chọn Jv = 2,5 ( A / mm2 ) Sv = 960,64 ( mm2 ) 33. Chọn kích thước sơ bộ Roto —chọn dạnh rãnh HINH VE b b12 h42 hr2 h12 ( m ) Chọn hr = (25 ÷ 45 ) mm Chọn hr = 35 mm b42 = 1,5 mm h42 = 0,5 m d = 7 mm a x b = 25 . 38,4 mm h12 = hr - h42 - d = 27,5 ( mm ) 34. Diện tích rãnh R ( mm2 ) 35.Diện tích vành nm a x b = 25.38,4 = 960 ( mm2 ) 36.Bề rộng răng ở 1/3 chiều cao răng 37.chiều cao gông R 38 Làm nghiêng rãnh ở R bn = t1 = 1,7 cm TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 39.Hệ số khe hở không khí => kδ = 1,109 . 1,02 = 1,131 40.Chọn thép 2212 41.Sưc từ động khe hở không khí Fδ = 1,6.Bδ . kδ.δ.104 = 1,6 .0,76.1,131.0,07.104 = 962,7 42.Mật độ từ thông ở răng Stato 43. Cường độ tư thông ở răng Stato HZ = 19 ( A / cm ) 44. STĐ trên răng Stato Fz = 2h'Z.HZ = 2 . 2,18.19 = 82,84 ( A ) 2h'Z = hZ - 21,8 ( mm ) 45.Mật độ từ thông ở răng R Bz = 46.Cường độ từ trường trên rằng R HZ = 22,2 ( A/ cm ) 47.STĐ trên răng R FZ = 2.3,26 .22,2 = 144,7 ( A ) 48.Hệ số bão hòa răng 49.Mật độ từ thông trên gông Stato 50. Cường độ tư trường trên gông S = 10,6 51.chiều dài mạch từ ở gông Stato 52.STĐ ở gông R 28.10,6 = 296,8 ( A ) 53.Mật độ từ thông trên gông R 54.Cường độ từ trường gông R 2,35 ( A/ cm ) 55.Chiều dài mạch từ gông R 56.STĐ trên gông R 2,35 .10,9 = 25,615 ( A ) 57. STĐ tổng = 962,7 + 82,84 + 144,7 + 296,8 + 25,615 = 152,66 ( A ) 58.Hệ số bão hòa toàn mạch 59.Dòng điện từ hóa Dòng từ hóa % THAM SỐ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 60.Chiều dài phần dầu nối S 1,3.19,19+ 2 = 27 cm 1,3 (1,55 ) 61.Chiều dài trung bình ½ vòng dây của dây quấn S ltb = l1 + ld1 = 18 + 27 = 45 ( cm ) 62.Chiều dài dây quấn 1 pha Stato L1 = 2. ltb.W1 .10-2 = 2.45.56.10-2 = 50,4 ( m ) 63.Điện trở tác dụng của dây quấn S ( Ω ) r*1 = r1 . ( Ω ) 64.Điện trở tác dụng dây quấn R ( Ω ) 65.Điện trở vành nm ( Ω ) Dv = D -( a + 1 ) = 266,5 - ( 38,4 + 1 ) = 227,1 ( mm ) 66.Điện trở R ( Ω ) Với 67.Hệ số qui đổi 68 .Điện trở R đã qui đổi r'2 = γ.r2 = 838,2.4,97.10-5 = 0,042 ( Ω ) r*2 = 0,042.101,75/ 220 = 0,0194 ( W ) 69. Hệ số từ dẫn tản Stato Với k'β = 0,875 kβ = 0,906 h1 = hr1 - 0,1d2 - 2.c -c' = 2,68 - 0,1.1,5 - 2.0,04 - 0,05 = 2,4 ( cm ) = 24 ( mm ) h2 =-(d1 / 2 - 2 . c - c' ) = -(5 - 2.0,4 - 0,5 ) = -3,7 70.Hệ số từ dẫn tản tạp S tra σ = 0,0062 71.Hệ số từ tản phần dầu nối 72. Hệ số từ dẫn tản 1,12 + 1,13 + 1,197 = 3,442 73.Điện kháng dây quấn S ( Ω ) 74.Hệ số từ dẫn tản rãnh R h1 = 35mm h42 = c' - d2 b = 75 - ( 0,1 +1 ) .7 - 0,5 = 26,8 ( mm ) Sc = 263,5 k =1 b42 = 1,5 75.Hệ số từ dẫn tản táp R 76.Hệ số từ dẫn tản phần dầu nối Víi Δ= 0,329 77.Hệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng 78.Hệ số từ tản Roto 2,32 + 2,30 + 0,76 + 0,693 = 5,2528 79. Điện kháng tản dây quấn Roto x2 = 7,9.f1 . l2 .∑α2.10-8 = 7,9.50 .18 . 6,073 . 10-8 = 0,0003734 ( Ω ) 80.Điện kháng R đã qui đổi x'2 = γ . x2 = 838,2 . 4,317 . 10-4 = 0,31648 ( Ω ) 81.Điện kháng hỗ cảm ( Ω ) Tính theo đơn vị tương đối ( Ω ) 82.Tính lại kE TÍNH TỔN HAO 82.Trọng lượng răng Stato Gz1 = γFe . Z1.bZ1.kZ1.l1.kg.10-3 = 5,51 ( kg ) 83.Trọng lượng gông Stato ( kg ) 84.Tổn hao trong lõi sắt 85.Tổn hao bề mặt trên răng R Pbmr = 0,051102 (kW) 86.Tổn hao đập mạch trên răng R P = 0,035069 ( kW ) 87.Tổn hao tổng thép 0,68576 ( kW ) 88.Tổn hao cơ 0,531284 ( kW ) 89. Tổn hao không tải 1,217044 ( kW )
File đính kèm:
- giao_trinh_khi_cu_dien_pham_van_choi.doc