Giáo trình Khí cụ điện (Mới)
Chương 1 : Lý thuyết cơ sở khí cụ điện.
Chương 2 : Khí cụ điện điều khiển bằng tay.
Chương 3 : Cầu chì - Aptômát – RCD - Contactor – Khởi động từ
Chương 4 : Nam châm điện .
Chương 5 : Rơle điều khiển và bảo vệ.
Chương 6 : Khí cụ điện ở điện áp cao ( > 1000 V )
Chương 7 : Lắp đặt vận hành bảo dưỡng kiểm tra.
ƣ contactor, khởi động từ v.vđƣợc đo bằng mêgơm mét cần phải đạt : Rcđ ≥ 2 MΩ.Thực tế, điện trở cách điện đặt trong nhà khơ ráo thì Rcđ ≥5 MΩ. Điện trở cách điện của các thanh dẫn đƣợc đo bằng mêgơm mét 500 V ÷ 1000 V cần phải đạt : Rcđ > 2 MΩ. Điện trở cách điện của tất cả mạch nhị thứ nĩi chung : Rcđ > 2 MΩ , đo bằng mêgơm mét 500 V ÷ 1000 V. Chú ý : Các tiêu chuẩn trên nên đƣợc xem là giá trị tham khảo. Để đo điện trở cách điện, ta tiến hành nhƣ sau : Trƣớc tiên, xác định cách điện của mạch điện đối với vỏ, sau đĩ xác định cách điện của mạch này với mạch khác v.v Để kiểm tra điện trở cách điện của cụm gồm các khí cụ điện đã đƣợc lắp đặt so với đất . Đầu tiên phải cắt điện để đảm bảo khí cụ, thiết bị đƣợc đo khơng cịn điện áp. Sau đĩ đĩng tất cả các thiết bị để tồn bộ tạo thành mạch kín. Khi đo Rcđ ≥ 0,5 MΩ. II . LẮP ĐẶT , KIỂM TRA, VẬN HÀNH, BẢO QUẢN, BẢO DƢỠNG CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN Lắp đặt, kiểm tra khí cụ điện trong bảng điện. Lắp đặt :Bảng điện kiểu hở, kích thƣớc khơng lớn cĩ thể bắt trực tiếp vào tƣờng hoặc cột nhà. Đặt cách mặt nền từ 1,6÷2m. Nơi sản xuất , các bảng điện chiếu sáng đặt cao cách mặt nền 1,5÷ 1,8m. Khi đặt các thiết bị phân phối điện năng cho các nơi tiêu thụ nhiều, các phân xƣởng, các nhà cao tầng v.v ta dùng tủ phân phối. Kích thƣớc các tủ tuỳ theo yêu cầu, nếu 2 tủ đặt đối diện nhau thì khoảng cách giữa chúng từ 1÷1,6m. Trong tủ phân phối thƣờng đặt thanh dẫn điện (thanh cái ) bằng đồng hoặc nhơm. Ba pha đƣợc sơn ba màu khác nhau thƣờng là :đỏ - vàng – xanh tƣơng ứng pha A-B-C . Các khí cụ đo điện đặt cách mặt nền 1,5÷2m. Các khí cụ đĩng mở mạch hạ áp thì chiều cao thích hợp để thao tác nhẹ nhàng cách mặt nền từ 1,4÷1,8m Chú ý : Khi lắp đặt chú ý các khối tiếp điểm và đo kiểm tra cách điện. Trƣờng Đại Học Cơng Nghiệp Tp.HCM Khoa Điện Lý Thuyết Khí Cụ Điện Trang 81 III . MỘT VÀI HIỆN TƢỢNG HƢ HỎNG THƠNG THƢỜNG VÀ CÁCH SỬA CHỮA Hiện tƣợng hƣ hỏng tiếp điểm : Nguyên nhân Lựa chọn khơng đúng cơng suất khí cụ điện, lực ép trên các tiếp điểm khơng đủ, giá đỡ tiếp điểm khơng bằng phẳng, bề mặt tiếp điểm bị oxy hố, hậu quả của việc xuất hiện dịng điện ngắn mạch một pha với “đất “hoặc dịng ngắn mạch hai pha phía sau contactor, khởi động từ v.v Biện pháp sửa chữa : Lựa chọn khí cụ đúng cơng suất, dịng điện, điện áp và chế độ làm việc tƣơng ứng. Kiểm tra, sửa chữa nắn thẳng độ bằng phẳng của giá đỡ các tiếp điểm. Kiểm tra lị xo của tiếp điểm động. Thay thế bằng các dự phịng nếu tiếp điểm bị mịn. Hiện tƣợng hƣ hỏng cuộn dây: Nguyên nhân : Ngắn mạch các vịng dây Ngắn mạch các đầu dây dẫn Đứt dây quấn. Điện áp tăng quá cao Cách điện bị hỏng Do muối, dầu, khí hố chấtcủa mơi trýờng xâm thực. Biện pháp sửa chữa : Kiểm tra và loại trừ các nguyên nhân bên ngồi gây hƣ hỏng cuộn dây và quấn lại cuộn dây theo mẫu hoặc tính tốn lại cuộn dây đúng điện áp và cơng suất tiêu thụ theo yêu cầu. Khi quấn lại cuộn dây cần đảm bảo cơng nghệ sửa chữa đúng kỹ thuật vì đĩ là một yếu tố quan trọng để đảm bảo độ bền và tuổi thọ cuộn dây Hiện tƣợng hƣ hỏng cầu chì ống và cầu dao đĩng ngắt bằng tay : Nguyên nhân : Thƣờng là do đặt dây chảy sai quy cách ( lớn quá ), khi bị cháy đứt, khơng khí nên trong ống tăng nhanh chĩng gây áp lực đẩy hồ quang ra thành ống làm cháy ống phíp, hoặc làm hỏng cách điện đế nhựa hoặc đế bằng đá của cầu dao. Ngồi ra cũng cịn do chất lƣợng chế tạo cầu dao hoặc cầu chì của nhà chế tạo. Biện pháp sửa chữa : Việc sử dụng đúng kỹ thuật cũng rất cần thiết, chẳng hạn phải vặn chặt nắp cầu chì ống, đĩng mở dứt khốt cầu dao vv Trƣờng Đại Học Cơng Nghiệp Tp.HCM Khoa Điện Lý Thuyết Khí Cụ Điện Trang 82 MỤC LỤC LỜI NĨI ĐẦU ....................................................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: ........................................................................................................................................................ 2 I . PHÂN LOẠI VÀ CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN .................................................................................................. 3 II . LỰC ĐIỆN ĐỘNG TRONG KHÍ CỤ ĐIỆN .................................................................................................. 4 III . PHÁT NĨNG KHÍ CỤ ĐIỆN ......................................................................................................................... 9 IV . TIẾP XƯC ĐIỆN – HỒ QUANG ĐIỆN ....................................................................................................... 11 CHƢƠNG 2: ...................................................................................................................................................... 15 I . CẦU DAO ..................................................................................................................................................... 16 II . CƠNG TẮC ................................................................................................................................................... 18 III . NƯT ẤN ........................................................................................................................................................ 19 IV . PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM ĐIỆN .................................................................................................................. 21 V . ĐIỆN TRỞ - BIẾN TRỞ ............................................................................................................................... 21 VI . BỘ KHỐNG CHẾ ......................................................................................................................................... 22 CÂU HỎI CHƢƠNG 2 ............................................................................................................................... 24 CHƢƠNG 3: ...................................................................................................................................................... 25 I . CẦU CHÌ ....................................................................................................................................................... 26 II . CB (CIRCUIT BREAKER) ........................................................................................................................... 33 III . THIẾT BỊ CHỐNG DÕNG ĐIỆN RÕ .......................................................................................................... 38 IV . CƠNG TẮC TƠ: ........................................................................................................................................... 43 V . KHỞI ĐỘNG TỪ .......................................................................................................................................... 52 CÂU HỎI CHƢƠNG 3 ............................................................................................................................... 56 CẦU CHÌ ....................................................................................................................................................... 56 CB (CIRCUIT BREAKER) ........................................................................................................................... 56 CƠNG TẮC TƠ: ........................................................................................................................................... 57 CHƢƠNG 4: ...................................................................................................................................................... 58 I . KHÁI QUÁT ................................................................................................................................................. 59 II . CẤU TẠO ..................................................................................................................................................... 59 III . ỨNG DỤNG .................................................................................................................................................. 61 CHƢƠNG 5: ...................................................................................................................................................... 62 I . KHÁI QUÁT VÀ PHÂN LOẠI .................................................................................................................... 63 II . MỘT SỐ LOẠI RƠ LE THƠNG DỤNG ...................................................................................................... 63 CHƢƠNG 6: ...................................................................................................................................................... 73 I . KHÁI QUÁT ................................................................................................................................................. 74 II . NHỮNG ĐIỀU KIỆN CHUNG ĐỂ LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ DẪN ĐIỆN: ...... 74 III . MỘT SỐ KHÍ CỤ ĐIỆN CAO ÁP ................................................................................................................ 75 CHƢƠNG 7: ...................................................................................................................................................... 79 I . ĐO ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN VÀ TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CÁCH ĐIỆN ............................................ 80 II . LẮP ĐẶT , KIỂM TRA, VẬN HÀNH, BẢO QUẢN, BẢO DƢỠNG CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN ....................... 80 III . MỘT VÀI HIỆN TƢỢNG HƢ HỎNG THƠNG THƢỜNG VÀ CÁCH SỬA CHỮA ................................ 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. Nguyễn Xuân Phú – Tơ Đằng “KHÍ CỤ ĐIỆN KẾT CẤU SỬ DỤNG & SỬA CHỮA”- NXB Khoa Học Kỹ Thuật 1997 2. Website: www.google.com.vn 3. Vũ Quang Hồi TRANG BỊ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP-NXB GIÁO DỤC
File đính kèm:
- giao_trinh_khi_cu_dien_moi.pdf