Giáo trình Hệ thống máy và thiết bị lạnh - Chương 9: Qui hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thực phẩm
Các nhà máy chế biến thực phẩm, trong đó khâu chế
biến, điều hoà, cấp đông, bảo quản lạnh và xuất hàng liên quan mật
thiết với nhau. Vì thế khi thiết kế và qui hoạch mặt bằng nhà máy cần
nắm rỏ qui trình công nghệ và yêu cầu về mọi mặt của các khâu trong
dây chuyền đó.
Qui hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thực phẩm là bố
trí những nơi sản xuất, xử lý lạnh, bảo quản và những nơi phụ trợ phù
hợp với dây chuyền công nghệ. Để đạt được những mục đích đó cần
tuân thủ các yêu cầu cơ bản sau đây:
1) Bố trí các khâu phải hợp lý, phù hợp dây chuyền và
qui trình công nghệ sản xuất, chế biến thực phẩm trong nhà máy. Dây
chuyển phải đảm bảo sản phẩm đi theo một trình tự khoa học, không
đan chéo, giao nhau, cản trở lẫn nhau, nhưng vẫn đảm bảo sao cho
đường đi là ngắn nhất.
Nói chung cần bố trí theo trình tự dây chuyền chế biến
của mặt hàng chủ yếu của nhà máy. Các hệ thống thiết bị phụ trợ bố
trí riêng rẽ tránh ảnh hưởng đến dây chuyền chính.
2) Các khâu yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh phải cách ly
với các khâu khác. Chẳng hạn khu vực nhập hàng, sơ chế và khu phân
xưởng, sửa chữa phải cách xa và tách biệt với khu tinh chế, đóng gói
331và bảo quản. Khi đi vào các khu đòi hỏi vệ sinh cao cần phải bố trí
các hố chao chân khử trùng và phải mang dày ủng, áo quần bảo hộ
đúng qui định.
3) Qui hoạch nhà máy chế biến thực phẩm cần phải đạt
chi phí đầu tư là bé nhất. Cần sử dụng rộng rãi các cấu kiện tiêu chuẩn
giảm đến mức thấp nhất các diện tích phụ nhưng phải đảm bảo tiện
nghi. Giảm công suất thiết bị đến mức thấp nhất.
uản cần duy trì nhiệt độ đều đặn tránh làm cho nhiệt độ dao động vì như vậy sẽ có hiện tượng tái lập tinh thể làm giảm chất lượng kem và cảm quan bị giảm. 344 9.2.4 Qui trình chế biến các loại rau quả Khác với sản phẩm thịt, cá là sản phẩm của sinh vật đã chế, nên quá trình làm lạnh đông là kìm hãm các quá trình biến đổi không có lợi của thực phẩm đã mất hoạt động sống dưới sự hoạt động của các vi sinh vật; còn ở rau quả là kìm hãm các hoạt động sống của tế bào rau quả. Vì vậy bảo quản rau quả phải duy trì tính chất tươi sống của rau quả và chỉ như vậy mới đảm bảo duy trì các sinh tố, thành phần vi lượng, giá trị cảm quan của rau quả. Có hai phương pháp chế biến rau quả : Bảo quản lạnh và chế biến lạnh đông. 9.3 Quy hoạch Mặt bằng nhà máy chế biến thuỷ sản 9.3.1 Các căn cứ để qui hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thực phẩm Việc bố trí mặt bằng quy trình công nghệ được căn cứ vào : - Yêu cầu cơ bản khi quy hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thực phẩm. - Quy trình công nghệ sản xuất của từng mặt hàng. Đối với yêu cầu này cần lưu ý: + Bố trí theo từng nhóm mặt hàng có qui trình sản xuất tương tự : ở đây sẽ phân các mặt hàng theo nhóm qui trình công nghệ nhằm bố trí mặt bằng sản xuất đáp ứng đầy đủ đòi hỏi nghiêm ngặt của qui trình vệ sinh trong sản xuất các mặt hàng cao cấp, xuất khẩu sang các thị trường khó tính nhất như EU, Mỹ, Nhật. Mặt khác phải đảm bảo chi phí xây dựng thấp và hiệu quả sử dụng cao, đạt hiệu quả kinh tế chung của dự án. + Bố trí dây chuyển chế biến các mặt hàng theo nhóm có các qui trình công nghệ hoặc công đoạn chính tương tự nhau và có mức độ vệ sinh giống nhau. Mặt hàng trong cùng nhóm nếu không đủ qui mô sản 345 346 lượng để bố trí sản xuất riêng thì có thể thiết kế sử dụng chung từng công đoạn, hoặc dùng xen kẽ có điều kiện trên cùng một mặt bằng. Ví dụ các nhóm mặt hàng có quy trình công nghệ tương tự nhau tại khu vực chế biến như nhau: 1. Các sản phẩm đông block, IQF nguyên liệu từ tôm 2. Sản phẩm đông block và IQF: nguyên liệu từ mực, cá , ghẹ. 347 9.3.2: Một số số liệu về qui hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thực phẩm Bảng 9-1: Thông số xây dựng các kho lạnh mẩu của MYCOM Công suất bảo quản (Tấn) 100 200 300 500 800 1000 Công suất cấp đông (Tấn/ngày) - 5 10 15 20 20 Diện tích nền ( m2 ) - Kho lạnh - Phòng chờ - Buồng cấp đông - Buồng chờ cấp đông - Buồng máy - Buồng chế biến - Văn phòng - Phòng ăn và nghỉ ngơi Tổng cộng 132 33,1 - - 33,1 49,6 - - 247,8 231,5 54,5 23,2 - 46,3 66,1 - - 421,6 283,5 69,5 40,5 23,2 52,9 66,1 26,4 21,5 583,6 443,5 84,5 63,6 36,4 59,5 92,5 33,1 24,8 837,6 698,0 99,2 89,3 39,7 109,0 158,5 59,5 44,6 1297,8 978,0 132,0 89,3 39,7 129,0 158,5 59,5 44,7 1630,7 Cách nhiệt (mm) - Kho lạnh - Buồng cấp đông - Phòng chờ 150 200 100 150 200 100 150 200 100 150 200 100 150 200 100 150 200 100 348 - Vật liệu cách nhiệt Styrofor Công suất máy nén lạnh (Kcal/h) - Kho lạnh - Buồng cấp đông - Phòng chờ Tổng cộng 34.780 - 2.720 37.500 68.040 44.150 3.930 116.120 76.200 88.300 7.560 172.060 102.720 132.750 7.860 244.330 141.220 177.810 10.280 329.290 194.440 177.810 11.490 383.740 Máy nén piston N4A 1 Cụm N4A 1 Cụm N6A 2 Cụm N8A 2 Cụm N4B N6B 2 Cụm N6B 2 Cụm Máy nén MYCOM Máy nén trục vít N100L 1 Cụm N125L 1 Cụm N160S 1 Cụm N125L 2 Cụm N160S 2 Cụm N160S N160L Trên bảng 9-1 và 9-2 trình bày các thông số xây dựng của một số nhà máy chế biến bảo quản lạnh và sản xuất, bảo quản đá mẩu của MYCOM dùng tham khảo Bảng 9-2: Thông số xây dựng khu vực sản xuất và bảo quản đá của MYCOM Năng suất bể đá (Tấn/Ngày) 10 15 20 30 50 100 Kho bảo quản đá (Tấn) 600 700 1100 1500 2000 2800 Diện tích sàn (m2) - Buồng sản xuất đá - Kho chứa đá - Phòng đợi bảo quản - Phòng máy 87,0 178,5 49,6 49,6 148,5 218,0 26,8 69,5 178,5 294,0 33,1 79,4 231,0 397,0 33,1 66,2 377,0 535,0 39,7 89,3 755,0 775,0 99,0 139,0 349 - Trạm điện - Văn phòng hành chính - Nhà ăn, hành lang, nghỉ ngơi Tổng cộng - 24,8 - 359,7 - 28,9 - 491,3 - 46,3 - 631,3 - 39,7 26,4 793,4 19,8 52,9 36,4 1150,1 33,1 52,9 62,8 1917,0 Cách nhiệt (mm) - Bể đá - Kho bảo quản đá 150 mmT 100 mmT Công suất máy nén (Kcal/h) - Sản xuất đá - Bảo quản đá Tổng cộng 57.760 30.844 88.604 85.280 34.170 119.450 113.100 43.240 156.340 202.910 65.620 268.530 279.420 77.720 357.140 558.840 93.140 651.980 - Máy nén piston N8A N4A hoặc N6A N6A 2 máy N8A 2 máy N6B N8A và N8B Máy nén MYCOM - Máy nén trục vít N125LU N125LU N160LSU N160LU N160SU N200SU 9.3.3 Qui hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thuỷ sản Để có tài liệu tham khảo về qui hoạch mặt bằng các nhà máy chế biến thuỷ sản, dưới đây chúng tôi giới thiệu, qui hoăch mặt bằng của một số xí nghiệp đông lạnh mẩu của MYCOM và một số xí nghiệp đông lạnh mới tại Việt Nam. 1. Nhà máy chế biến thuỷ sản với : Kho lạnh 270tấn, máy cấp đông 10 Tấn/ngày. 16000 k h o l ¹ n h 250 Tons -25°C ®Õn -30°C 192 m2 Dµn l¹nh 40 00 80 00 b u å n g c Êp ® « n g -2 3° C , 1 0 To ns /N gµ y b ¶ o q u ¶ n c ¸ t u ¬ i 0° C, 2 0T on s, 32 m 2 v ¨ n ph ßn g g ia n c h Õ b iÕn 128m2 b u å n g b ¶ o q u ¶ n n h µ ¨ n g ia n m¸ y m¸ y n Ðn t r ô c v Ýt d µ n n g u n g b cc a 38 0048 00 Dµn l¹nh ph ßn g c h ê 80 00 8000 8000 20 00 0 32000 350 Hình 9-2 : Mặt bằng kho lạnh 2. Nhà máy chế biến thuỷ sản với kho lạnh 500 đến 700 tấn, tủ đông kiểu tiếp xúc 12 Tấn/ngày và máy đá 30 Tấn/ngày. 351 21 00 0 60 00 60 00 60 00 60 00 60 00 60 00 2000085007500 60 00 KHO C¸ T¦ ¥ I 0°C 70 - 80 Tons K H O b ¶ o q u ¶ n ® ¸ -5 °C KHO l ¹ n h b¶ o q u ¶ n -25°C ®Õn -30°C 500 - 700 Tons m ¸ y ® ¸ c © y 30 T on s/ N gµ y v ¨ n ph ßn g n h µ ¨ n g ia n c h Õ biÕn ph ßn g m¸ y 03 M ¸y n Ðn tr ôc v Ýt M¸y ph¸ t ®iÖn Cô m b ×n h ng un g - b ×n h ch ua Dµn l¹nh CÈu ®¸ 2 TÊn t ñ ®« n g t iÕp x ó c 6 TÊn /n g µy lµ m l ¹ n h s ¬ b é n u í c s¶ n h t iÕp n h Ën h µ n g 90 00 12 00 0 42 00 0 50 00 46 50 KHO l ¹ n h b¶ o q u ¶ nbÓ ®¸ c ©yph ßn g m¸ y Hình 9-2 : Mặt bằng kho lạnh 3. Nhà máy bảo quản lạnh đông. 352 353 71 99 4 96000 18000 18000 3000 18000 18000 180003000 s¶ n h 3000 3000 v ¨ n ph ßn g n h µ ¨ n ph ßn g m¸ y n h µ ¨ n v ¨ n ph ßn g 12 00 0 k h o l ¹ n h -30°c k h o l ¹ n h -30°c s¶ n h 12 00 0 65 00 90 0 Hình 9-3 : Mặt bằng kho lạnh 4. Qui hoạch nhà máy chế biến thuỷ sản xuất khẩu Cửa Luỹ – Quảng Ngãi (dự án) d ©y c h u y Òn c Êp ®« n g i.q .f b u å n g t ¸ i ®« n g p h ß n g m¸ y ®iÒu h o µ 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 5 0 0 0 6 0 0 0 4 0 0 0 5 0 0 0 0 p h ©n x - ë n g c ¬ k h Ý v µ Kh o v Ët t - d ô n g c ô iq f Ph ß n g ®ã n g g ã i p .e l ß h ¬ i p . q u ¶ n ®è c p x c ¬ ®iÖn k h p . b ¶ o q u ¶ n n g u y ª n l iÖu p h ß n g d ô n g c ô p . b ¶ o q u ¶ n n g u y ª n l iÖu p h ß n g d ô n g c ô u c Êp ®« n g k h o l ¹ n h b ¶ o q u ¶ n d 2 t ¾m Wc n ÷ t ¾m Wc n am KCS p . q u ¶ n ®è c p x c h Õ b iÕn p h ß n g y t Õ k h u c h Õ b m¸ y ®¸ v · y k h t ñ c t ñ c Ê p h ß n g d ô n g c ô t ¾m p . t h a y c a p x c ¬ ®iÖn k h u s ¬ c h Õ k h u t i n h c h Õ k h o h µ n g k h «iÕn h µn g k h « o c h ê ®« n g Êp ®« n g t iÕp x ó c p ®« n g g iã k h u ® ã n g g ã i c a r t o n k h a y m©m c Êp ®« n g b Ó ®¸ c ©y (B¸ n cho tµu thuyÒn) k h o d ô n g c ô c h Õ b iÕn k h o d ô n g c ô c h Õ b iÕn BHL§ b h l ® t h a y c a n ÷ t h a y c a n a m k h o c h ø a b a o b × c a r t o v µ n i l « n g p h ß n g l µm v iÖc 60000 d µn n g - n g k h u n h Ë p l i Ö u 355 B×NH CHø A CAO ¸ P B×NH CHø A H¹ ¸ P N62WB N62WB N42WB N62WB N6WA N6WA B×NH TRUNG GIAN 6000 6000 6000 6000 6000 60006000 6000 6000 6000 d µn n g - n g 2500 Wc n amWc n ÷ p h ß n g d ô n g c ô WC g ia n m¸ y p h ß n g t h u mu a h µn g k h « k h u d ù k iÕn më r é n g s ¶ n x u Êt 356 Hình 9-5 :Mặt bằng nhà máy chế biến thuỷ sản xuất khẩu 1000 Tấn sản phẩm / năm 5. Qui hoạch nhà máy chế biến thuỷ sản xuất khẩu Thọ Quang - Đà Nẵng – 1000 Tấn SP/năm PHßNG M¸ Y CöA XUÊT HµNG KHO L¹ NH 160 TÊN § ã N G G ã I C A R T O N KHO BBTC KHAY M¢MBHL§ THAY CAPC-XKTHAY CATHAY CA W C D ô N G C ô S ¥ C H Õ P H Õ L I Ö U bÓ ®¸ 14 t Ên /n g µy t iÕp n hËn n gu y ª n l iÖu VP TNNL TH. CA TN PHã G.§èC QU¶N § èC ü THUËT V¡ N PHßNG PX PHßNG KCS PHßNG Y TÕ & BHL§ KH¸ CH HCPC THAY CA N÷ THAY CA NAM W C THAY CA I.Q.F Nå I H¥ I KHO VËT T¦ KHO BAO B× D ô N G C ô I . Q . F CÊP § ¤NG I.Q.F Tñ §¤NG GIã 250 KG/MÎ Tñ § ¤NG TIÕP XóC 1000 KG/MÎ §ãNG Gã I P.E k h u s¬ c hÕ ph©n c ì t in h c hÕ ph©n c ì & x Õp k h a y k h o ® ¸ v ¶ y 1 0 t Ê n / n g µ y THAY CA 11000300072003500320019005200 78000 7100720080003500400060008000 4 0 0 0 0 4 2 0 0 3 0 0 0 1 5 0 0 0 5 0 0 1 6 9 0 0 8000 2400 5100 44005000 4200 4200 4800 3000 4800 3900 3900 4800 2400 4800 12000 3 0 0 0 9 5 0 0 3 0 0 0 1 4 0 0 0 3 5 0 0 2 5 0 0 1 5 0 0 3 5 0 0 4 0 0 0 0 KHO L¹ NH 40 TÊN KHAY M¢M Hình 9-6 : Mặt bằng nhà máy chế biến thuỷ sản xuất khẩu Thọ Quang 1000 Tấn sản phẩm / năm 357 * * * 323
File đính kèm:
- giao_trinh_he_thong_may_va_thiet_bi_lanh_chuong_9_qui_hoach.pdf