Giáo trình Đo lường và điều khiển bằng máy tính - Chương 2: Truyền thông nối tiếp

• Các byte chứa các bit thông tin được truyền liên tiếp trên đường truyền

và chỉ được ngăn cách nhau bằng bit đồng bộ khung (Syn).

• Một khung được bắt đầu bằng 1 bit Start, tiếp theo là các bit mang

Không đồng

thông tin, kế tiếp là bit kiểm tra chẵn lẻ và kết thúc là bit Stop.

• Khoảng các giữa các khung là các bit dừng bất kỳ, Khi đó đường

truyền được đẩy lên mức cao

• Các bit trong 1 khung được truyền theo phương thức không đồng bộ

Lai

• Các byte được truyền theo phương thức đồng bộ

pdf38 trang | Chuyên mục: Đo Lường Công Nghiệp | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Đo lường và điều khiển bằng máy tính - Chương 2: Truyền thông nối tiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 mang
Không đồng
bô
thông tin, kế tiếp là bit kiểm tra chẵn lẻ và kết thúc là bit Stop. 
• Khoảng các giữa các khung là các bit dừng bất kỳ, Khi đó đường 
truyền được đẩy lên mức cao
• Các bit trong 1 khung được truyền theo phương thức không đồng bộ
Lai
• Các byte được truyền theo phương thức đồng bộ
2/7/2014 4©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các phương thức truyền
Đồng bộ
Không đồng
bô
• Các bit trong 1 khung được truyền theo phương thức không đồng bộ
Lai
• Các byte được truyền theo phương thức đồng bộ
2/7/2014 5©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các chuẩn truyền
‰Chuẩn RS232
‰Chuẩn RS422
‰Chuẩn RS449
‰Chuẩn RS485
2/7/2014 6©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các chuẩn truyền
Thông số RS232 RS422 RS485
Logic 0 Logic 0: 3 ‐12V VAB <‐200mV VAB <‐200mV       
Logic 1 Logic 1: ‐3 ‐ ‐12V VAB >200mV VAB >200mV
S d B d t 10M / 100K 10M / 100Kbpee au  ra e: ps s – ps ps s – ps
Truyền 15m 1200 1200
Truyền không Truyền không đồng Truyền không đồng
đồng bộ bộ bộ
Số tb truyền 1 1 32
Số tb nhận 2 10 32
Số dây Tx, Rx, GND Tx+,Tx‐, Rx+, Rx‐ Tx+, Tx‐ Rx+, Rx‐
T T R R
2/7/2014 7©Nguyen Trong Tai –Dr.
x+, x‐, x+,  x‐
Trở 120Ω 120Ω
Chuẩn RS232
Parameter  Conditions  Min  Max  Units 
Driver Output Voltage Open Circuit  25  V 
Driver Output Voltage Loaded  3kΩL  5  15  V 
Driver Output Resistance Power Off  ‐2V° 300  Ω
l /S ew Rate  4  30  V µS 
Maximum Load Capacitance  2500  pF 
Receiver Input Resistance  3  7  k Ω
Receiver Input Threshold:  V 
2/7/2014 8©Nguyen Trong Tai –Dr.
Output = Mark  ‐3 
Output = Space  3 
Chuẩn RS232
2/7/2014 9©Nguyen Trong Tai –Dr.
Chuẩn RS422
Parameter Conditions Min Max Units
Driver Output Voltage Open Circuit 10 V 
2Driver Output Voltage Loaded RL = 100 Ω -2 V 
Driver Output Resistance A to B 100 Ω
Driver Output Short Circuit Current Per output to common 150 mA 
Driver Output Rise Time RL = 100 Ω 10 
% of bit 
width 
Driver Common-Mode Voltage RL = 100 Ω 3 V 
Receiver Sensitivity VCM 7 V 200 mV 
Receiver Common-Mode Voltage 7 7 VRange - 
Receiver Input Resistance 4000 
Differential Receiver Voltage Operational 10 
2/7/2014 10©Nguyen Trong Tai –Dr.
Withstand 12 
Chuẩn RS422
2/7/2014 11©Nguyen Trong Tai –Dr.
Chuẩn RS485
Parameter Conditions Min Max Units
Driver Output Voltage Open Circuit 1.5-1.5 
6
-6 
V
V 
Driver Output Voltage Loaded RL= 100 Ω
1.5
-1.5 
5
-5 
V
V 
Driver Output Short Circuit Current Per output to common 250 mA 
Driver Output Rise Time RL = 54CL = 50 pF 
30 % of bit width 
Driver Common-Mode Voltage RL = 54 Ω 3 V 
Receiver Sensitivity -7V VCM 12 V 200 mV 
Receiver Common-Mode Voltage Range -7 12 V 
Receiver Input Resistance 12 k Ω
2/7/2014 12©Nguyen Trong Tai –Dr.
Chuẩn RS485
2/7/2014 13©Nguyen Trong Tai –Dr.
Chuẩn RS422/485
2/7/2014 14©Nguyen Trong Tai –Dr.
IC RS-485/MAX3160/3161/3162
The standard RS-485 receiver input impedance is 12kΩ (one-unit load), 
and the standard driver can drive up to 32-unit loads. 
The MAX3160 has a 1/4 unit load receiver input impedance (48kΩ) - , 
allowing up to 128 transceivers to be connected in parallel on one 
communication line. 
The MAX3161/MAX3162 have a 1/8-unit load receiver input impedance 
(96kΩ), allowing up to 256 transceivers to be connected in parallel on 
one communication line. 
Any combination of these devices and/or other RS-485 transceivers with 
a total of 32-unit loads or fewer can be connected to the line.
2/7/2014 15©Nguyen Trong Tai –Dr.
IC RS-485/MAX3160/3161/3162
2/7/2014 16©Nguyen Trong Tai –Dr.
2/7/2014 17©Nguyen Trong Tai –Dr.
Mạch chuyển đổi 232-485 song công 
2/7/2014 18©Nguyen Trong Tai –Dr.
Mạch chuyển đổi 232-485 dùng IC 555 và Tx tụ phụ thuộc vào , 
baudrate
2/7/2014 19©Nguyen Trong Tai –Dr.
Mạch chuyển đổi 232-485 với RTS 
2/7/2014 20©Nguyen Trong Tai –Dr.
Mạch chuyển đổi 232-485 với RTS có cách li 
2/7/2014 21©Nguyen Trong Tai –Dr.
Truyền nhận với free port, 
Inputs/Outputs Data Type Operands
TBL BYTE IB, QB, VB, MB, SMB, SB, *VD, *LD, 
*AC
PORT BYTE Constant for CPU 221, CPU 222, CPU 224 0
2/7/2014 22©Nguyen Trong Tai –Dr.
for CPU 224XP, CPU 226 0 0r 1
Truyền nhận với free port, 
Format của
buffer 
truyền
F t ủorma c a
buffer nhận
2/7/2014 23©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thanh ghi định dạng cho buffer nhận 
Thanh ghi trạng thái
Port 0 Port 1 Description
SMB86 SMB186 n: 1 = Receive message function terminated: user issued disable 
command.
r: 1 = Receive message function terminated: error in input parameters or 
missing start or end condition.
e: 1 = End character received.
t: 1 = Receive message function terminated: timer expired.
c: 1 = Receive message function terminated: maximum character count 
achieved.
2/7/2014 24©Nguyen Trong Tai –Dr.
p 1 = Receive message function terminated: a parity error.
Các thanh ghi định dạng cho buffer nhận 
Thanh ghi điều khiển
Port 0 Port 1 Description
SMB87 SMB187 en: 0 =Receive message function is disabled.
1 =Receive message function is enabled.
Bit này được check mỗi khi lệnh RCV được thực thi
sc: 0 =Ignore SMB88 or SMB188. (không kiểm tra start)
1 U th l f SMB88 SMB188 t d t t t t f = se  e va ue o    or    o  e ec  s ar  o  message.
ec: 0 =Ignore SMB89 or SMB189. (Không kiểm tra stop)
1 =Use the value of SMB89 or SMB189 to detect end of message.
li : 0 =Ignore SMW90 or SMW190.
1 =Use the value of SMW90 or SMW190 to detect an idle line condition.
c/m: 0 =Timer is an inter‐character timer.
1 =Timer is a message timer
2/7/2014 25©Nguyen Trong Tai –Dr.
          .
tmr: 0 =Ignore SMW92 or SMW192.
1 =Terminate receive if the time period in SMW92 or SMW192 is 
exceeded.
Các thanh ghi định dạng cho buffer nhận 
Thanh ghi điều khiển
Port 0 Port 1 Description
SMB87 SMB187 bk: 0 =Ignore break conditions.
1 =Use break condition as start of message detection.
2/7/2014 26©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thanh ghi định dạng cho buffer nhận 
Các Thanh ghi khác
Port 0 Port 1 Description
SMB88 SMB188 Start of message character.
SMB89 SMB189 End of message character.
SMW90 SMW190 Idle line time period given in milliseconds. The first character received 
after idle line time has expired is the start of a new message.
SMW92 SMW192 Inter‐character/message timer time‐out value given in milliseconds. If the 
time period is exceeded, the receive message function is terminated.
SMB94 SMB94 Maximum number of characters to be received (1 to 255 bytes). This 
range must be set to the expected maximum buffer size, even if the 
character count message termination is not used
2/7/2014 27©Nguyen Trong Tai –Dr.
            .
Thanh ghi điều khiển chuyển từ chế độ PPI sang free Port 
2/7/2014 28©Nguyen Trong Tai –Dr.
Thanh ghi điều khiển chuyển từ chế độ PPI sang free Port 
Port 0 Port 1 Description
SMB30 SMB130 pp: Parity check
00: no parity
01: even parity
10: no parity
11: odd parity
d: Data bits per character
0 = 8 bits per character
2/7/2014 29©Nguyen Trong Tai –Dr.
1 = 7 bits per character
Thanh ghi điều khiển chuyển từ chế độ PPI sang free Port 
Port 0 Port 1 Description
SMB30 SMB130 bbb: Freeport baud rate
000 = 38,400 baud
001 = 19,200 baud
010 = 9,600 baud
011 = 4,800 baud
100 = 2,400 baud     
101 = 1,200 baud
110 = 115 2 kbaud : Requires S7‐200 CPUs version 1 2 or later
2/7/2014 30©Nguyen Trong Tai –Dr.
    .             .    
111 = 57.6 kbaud : Requires S7‐200 CPUs version 1.2 or later
Thanh ghi điều khiển chuyển từ chế độ PPI sang free Port 
Port 0 Port 1 Description
SMB30 SMB130 mm: Protocol selection
00 = PPI/slave mode
01 = Freeport protocol
10 = PPI/master mode
11 = Reserved (defaults to PPI/slave mode)
2/7/2014 31©Nguyen Trong Tai –Dr.
ActiveX Component: Project > Components
2/7/2014 32©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thuộc tính điều khiển của MSComm
.Settings: 
MSComm1.Settings = ParamString
MSComm1: tên đối tượng
ParamString = “BBBB,P,D,S”
BBBB: tốc độ truyền dữ liệu (bps): 
1200 2400 4800 9600 19200 38400
P: kiểm tra chẵn lẻ: 
O: Lẻ;, , , , , , 
57600, 115200, 
E: Chẵn;
M: =1; 
S: =0;S: số bit stop (1, 1.5, 2) 
N: NoneD: số bit dữ liệu (4, 5, 6, 7 hay 8), default = 8
2/7/2014 33©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thuộc tính điều khiển của MSComm
.Comport: 
MSComm1. CommPort = PortNumber
.PortOpen
MSComm1. PortOpen = True | False
Giá trị xác định là True sẽ thực hiện mở cổng và False để đóng cổng đồng
thời xoá nội dung của các bộ đệm truyền, nhận.
MSComm1. Settings = "9600,N,8,1" 
MSComm1. CommPort = 1 
MSComm1. PortOpen = True
2/7/2014 34©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thuộc tính nhận dữ liệu của MSComm
InputString = MSComm1.Input
Nhận một chuỗi ký tự và xoá khỏi bộ đệm. 
Kết hợp với InputLen để xác định số ký tự đọc vào.
Nếu InputLen = 0 thì sẽ đọc toàn bộ dữ liệu có trong bộ đệm
Count = MSComm1 . InBufferCount
Cho biết số ký tự có trong bộ đệm nhận
X á bộ đệ hậ bằ á h á iá t ị bằ 0o m n n ng c c g n g r ng
MSComm1. InBufferSize = NumByte
Đặt và xác định kích thước bộ đệm nhận (tính bằng byte). 
2/7/2014 35©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thuộc tính nhận dữ liệu của MSComm
Mscomm1.InputMode =0 : trã về dạng ký tựÎtext
Mscomm1.InputMode =1 : trã về dạng nhị phân
Mscomm1.Rthreshold =n
n = 0: nhận dữ liệu không gọi ngắt thu
0 hậ đ b d liệ hì i ắ h
MSComm1. InputLen = 0 
n ≠ : n n ược n yte ữ u t gọ ng t t u
If MSComm1. InBufferCount 0 Then
InputString = MSComm1. Input
End If 
2/7/2014 36©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các thuộc tính xuất dữ liệu của MSComm
.Output: Nội dung phát
OutBufferCount: Số ký tự trong bộ đệm phát. 
.OutBufferSize: kích thước bộ đệm phát
.Sthreshold : Số byte trong bộ đệm truyền làm phát sinh sự kiện
OnComm
2/7/2014 37©Nguyen Trong Tai –Dr.
Các Sự kiện trong MSCOMM
Sự Kiện Giá Trị Mô tả
ComEvSend 1 Đã truyền ký tự
ComEvReceive 2 Khi có ký tự trong bộ đệm
ComEvCTS 3 Có thay đổi trên CTS
ComEvDSR 4 Có thay đổi trên DSR
ComEvCD 5 Có thay đổi trên CD
ComEvRing 6 Phát hiện chuông
ComEvEOF 7 Nhận ký tự kết thúc file
2/7/2014 38©Nguyen Trong Tai –Dr.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_do_luong_va_dieu_khien_bang_may_tinh_chuong_2_tru.pdf