Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Quá trình quá độ - Nguyễn Công Phương
Nội dung
• Giới thiệu
• Sơ kiện
• Phương pháp tích phân kinh điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
• Phương pháp toán tử
• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
160 1500)( ) ( 100)( 120 3000)x p p p p p p pI p p p p Quá trình quá độ 165 3 2 2 2 7,08 1080 708 11980( ) ( ) ( ) A ( 100)( 120 3000)L d x p p pI p I p I p p p p ằ VD3 E = 120sin10t V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Giải bài toán quá độ b ng phương pháp toán tử (9) Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện. 3 27,08 1080 708 11980( ) Ap p pI p 2 2( 100)( 120 3000)L p p p 1 2 3 4 84,5 35,5 10 10 K K K K p p p j p j 3 2 1 2 84,5 7,08 1080 708 11980 33,91 ( 35,5)( 100) p p p pK p p 3 27 08 1080 708 11980p p p 2 2 35,5 , 25,37 ( 84,5)( 100) p K p p 3 2 3 7,08 1080 708 11980 0,73 1,77 1,91 ( 84 5)( 35 5)( 10) p p pK j p p p j o67,5 Quá trình quá độ 166 10, , p j 84,5 35,5 o( ) 33,91 25,37 3,82cos(10 67,5 ) At tLi t e e t ằE = 120e–25tV; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Giải bài toán quá độ b ng phương pháp toán tử (10) VD4 Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện. ( 0) 10A;Li J 2( 0) 20.10 200VCu R J 20 10 1000 p ( )I p 100010 1000( ) 1000 100td pZ p 120 25p p 200 p 10 10 p p 120 200 20 ( )I p( )tdZ p 25 100010 200 17000( ) V1 1 ( )( )td p p ppE p Quá trình quá độ 167 p 10 ( )tdE p 25 100 100010 p p p ằE = 120e–25tV; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Giải bài toán quá độ b ng phương pháp toán tử (11) VD4 Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện. 1000 200 17000( ) ; ( ) Vtd td pZ p E p 100 ( 25)( 100)p p p 20 ( )I( )tdZ p 2 200 17000 10 10 1450 42000( 25)( 100)( ) A1000 p p pp pI p p 10 p ( )tdE p ( 25)( 84,5)( 35,5)20 100 p p pp p 1 2 3 25 84,5 35,5 K K K p p p 2 1 25 10 1450 42000 19,21; ( 84,5)( 35,5) p p pK p p 2 2 84,5 10 1450 42000 3,13; ( 25)( 35,5) p p pK p p 2 Quá trình quá độ 168 3 25 10 1450 42000 6,08; ( 25)( 84,5) p p pK p p 25 84,5 35,5( ) 6,08 19,21 3,13 At t ti t e e e ằGiải bài toán quá độ b ng phương pháp toán tử (12) Quá trình quá độ 169 Tích phân kinh điển Toán tử ế ồ ể ồNên áp dụng n u Ngu n DC, AC Mọi ki u ngu n Ưu điểm Dễ tính dòng/áp xác lập Không cần tính sơ kiện & hằng số tích phân Có thể áp dụng cho mạch có nguồn ≠ DC, AC Nhược điểm Dài (sơ kiện & Việc tìm gốc thời gian hằng số tích phân) Khó áp dụng cho ồ từ ảnh toán tử khó & mất thời gian Quá trình quá độ 170 mạch có ngu n ≠ DC, AC Nội dung • Giới thiệu • Sơ kiện • Phương pháp tích phân kinh điển • Quá trình quá độ trong mạch RLC • Phương pháp toán tử • Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ á tí h• quy m s v n c a ng m y n Quá trình quá độ 171 Phương pháp hàm quá độ & hàm trọng lượng • Dựa trên các hàm quá độ h(t) & hàm trọng lượng g(t) • h(t): – Heaviside – Đáp ứng của một đoạn mạch khi đóng vào một nguồn 1(t) – Ví dụ: đóng mạch RL vào nguồn 1 V, i = (1 – e–R/L)/R = h(t) • g(t): – Green – Đáp ứng của một đoạn mạch khi đóng vào một nguồn δ(t) ( )( ) dh t Quá trình quá độ 172 – g t dt ằGiải QTQĐ b ng hàm quá độ h(t) (1) • Dùng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp i • Ý tưởng: – Chia nguồn kích thích thành các hàm đơn vị 1(t) – Tính đáp ứng h(t) của từng 1(t), – Tổng hợp các đáp ứng→ nghiệm của QTQĐ u u i t + Quá trình quá độ 1730 t 0 t 0 t ằGiải QTQĐ b ng hàm quá độ h(t) (2) u iarctg[u’(τ)])()(1 thit Δuτ Δi )()(1 thit ( )i u h t 0 t 0 t Δτ )('uu )(.)(' thui dthuthdudi )()(')()(' tt dthudii )()(' (Dhuhamel) Quá trình quá độ 174 . 00 ằGiải QTQĐ b ng hàm trọng lượng g(t) (1) • Khi dùng h(t), chúng ta đã chia kích thích u(t) theo chiều ngang • Nếu chia u(t) theo chiều dọc, ta sẽ dùng đến hàm trọng lượng g(t) • Cũng áp dụng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp • Ý tưởng: – Chia nguồn kích thích thành các xung Dirac δ(t) – Tìm đáp ứng g(t) của từng δ(t) – Tổng hợp các đáp ứng→ nghiệm của QTQĐ Quá trình quá độ 175 ằGiải QTQĐ b ng hàm trọng lượng g(t) (2) u u i )()( tgit )()( tgit 0 t 0 t 0 t i didtguitdu )()()(.)( tt dtgudii )()( Quá trình quá độ 1760 t 00 )(')( thtg ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (1) • Cùng biểu diễn một dòng điện nên chúng phải bằng nhau • Khó tính tích phân • Có thể đổi biến số: t dthui )()(' t dhtui )()(' 0 t dtgui )()( 0 t dgtui )()( • Viết gọn ở dạng tích xếp: 0 0 Quá trình quá độ 177 hui * ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (2) u 10 V 0 t 4 ms 2 ms t dthui )()(' Quá trình quá độ 178 0 ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (3)u 10 V u 10 V 0 t 4 ms 2 ms 4 ms 1(t) 0 t2 ms – 1(t – 0,004) )004,0(1)(1 ttu 10 V Vttttu )105000)](004,0(1)(1[)( u 10 V 0 t 4 ms 2 ms 0 t 4 ms 2 ms Quá trình quá độ 179 105000 t ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (4) 0)0()0( ii 0 pLr L rp t td Aei Ui eth t 1)( rxl t tdxl Aer Uiii r r UAA r UAe r Ui 0)0( 0 )1()( te r Uti Quá trình quá độ 180 ằ rGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (5)u10 V 4 L r eth t 1)(0 t ms 2 ms t dthui 0 )()(' ( ) [1( ) 1( 0,004)]( 5000 10)Vu t t t t )'105000)](004,0(1)(1[)105000()]'004,0(1)(1[)(' tttttttu )5000)](004,0(1)(1[)105000)](004,0()([ ttttt )(10)()105000( ttt )0040(10)0040()105000( ttt ,, '( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su t t t t t Quá trình quá độ 181 '( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (6) t dthui 0 )()(' eeth tt )(11)( )]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10)(' u d r etttti t t 0 )(1)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10 rr ttt d r d r d r 000 )004,0(1)(15000)004,0(10)(10 tt 50005000 tt de r de r 0 )( 0 )( )004,0()( t t )(5000 Quá trình quá độ 182 DCBA de r 0 )004,0(1)(1 ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (7) tt d r d r A 00 )004,0(10)(10 101010 )004,0(1)(1)004,0(1)(1 tt r t r t r t d r B 0 )004,0(1)(15000 50005000500050005000 tt 20004,0 004,00 r t r t rrr Quá trình quá độ 183 ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (8) t tt t ddC )()( )0040(5000)(5000 e r e r 00 , )()()( TtfdtfT t )004,0(50005000 tt e r e r C t 0 tttt )()( )(50005000 t de r D 0 )()004,0(1)(15000 et r e r 00 004,01 )004,0()0040(15000 tt ete Quá trình quá độ 184 , r ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (9) u 10 V 0 t 4 ms 2 ms ttt dthudtgudthui 000 )(')()()()()(' Quá trình quá độ 185 ằGiải QTQĐ b ng h(t) & g(t) (10) • P/p tích phân kinh điển chỉ dùng được khi nguồn kích thích có dạng đơn giản (hằng, điều hoà, chu kỳ) • P/p h(t) & g(t) có thể dùng được khi nguồn kích thích có dạng phức tạp nhưng: – Phải chuẩn bị u(t), h(t), g(t) – Phải tính tích phân Quá trình quá độ 186 Nội dung • Giới thiệu • Sơ kiện • Phương pháp tích phân kinh điển • Quá trình quá độ trong mạch RLC • Phương pháp toán tử • Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng • Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính – Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian – Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace Giải phương trình vi phân Quá trình quá độ 187 – ốTìm ảnh Laplace từ g c thời gian 51020)(51020)( 84 pXeetx tt 84 ppp >> syms s t; >> ft = -5*exp(-8*t)+10*exp(-4*t)+20; >> Fs = laplace(ft); pretty(Ft) 5 10 20 - ----- + ----- + ---- s + 8 s + 4 s Quá trình quá độ 188 ốTìm g c thời gian từ ảnh Laplace ttpp 842 64030025 eetx ppp pX 23 51020)(3212 )( >> s ms s t y ; >> Fs = (25*s^2+300*s+640)/(s^3+12*s^2+32*s); >> ft = ilaplace(Fs); pretty(ft) -5 exp(-8 t) + 10 exp(-4 t) + 20 Quá trình quá độ 189 Nội dung • Giới thiệu • Sơ kiện • Phương pháp tích phân kinh điển • Quá trình quá độ trong mạch RLC • Phương pháp toán tử • Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng • Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính – Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian – Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace Giải phương trình vi phân Quá trình quá độ 190 – Giải phương trình vi phân (1)VD1 E = 12 V; R = 6 Ω; L = 2 mH. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại. Tính dòng điện quá độ trong mạch. 6 12i 'Li Ri E ' R Ei i 0,002 0,002L L ' 3000 6000i i (0) (0) ( 0) 0L Li i i >> x = dsolve('Dx = 3000*x + 6000' 'x(0) = 0' 's') - , , >> pretty(x) Quá trình quá độ 191 Giải phương trình vi phân (2) E = 100 V; R = 30 Ω; L = 0,1 H; C = 0,8 mF. VD2 (0) 0; '(0) 1000A / sL Li i Tính dòng quá độ trong mạch. 1'Ri Li idt E C 1' '' 0Ri Li iC 30 ' 0,1 '' 1250 0i i i '' 300 ' 12500i i i >> x = dsolve('D2x = -300*Dx - 12500*x' 'x(0) = 0' 'Dx(0) = 1000') , , >> pretty(x) Quá trình quá độ 192 Nội dung • Giới thiệu • Sơ kiện • Phương pháp tích phân kinh điển • Quá trình quá độ trong mạch RLC • Phương pháp toán tử • Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng Giải ết ột ố ấ đề ủ QTQĐ bằ á tí h• quy m s v n c a ng m y n Quá trình quá độ 193
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_qua_trinh_qua_do_nguyen.pdf