Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Phần tử cơ bản của mạch điện - Nguyễn Công Phương
Phần tử cơ bản của mạch điện
• Có 2 lớp chính: chủ động & thụ động
• Chủ động: có khả năng tự phát ra năng lượng điện (về lý thuyết là
vô tận)
• Thụ động: không thể tự phát ra năng lượng điện
• Chủ động:
– Nguồn: thiết bị có thể chuyển hoá năng lượng phi điện thành năng lượng
điện & ngược lại
– Nguồn áp & nguồn dòng
• Thụ động:
– Điện trở
– Cuộn dây
– Tụ
Nguyễn Công Phương Phần tử cơ bản của mạch điện Cơ sở lý thuyết mạch điện Nội dung • Thông số mạch • Phần tử mạch – Nguồn áp – Nguồn dòng ồ– Ngu n phụ thuộc – Điện trở – Cuộn dây T– ụ • Mạch một chiều • Mạch xoay chiều • Mạng hai cửa • Mạch ba pha • Quá trình quá độ Phần tử cơ bản của mạch điện 2 ầPh n tử cơ bản của mạch điện • Có 2 lớp chính: chủ động & thụ động • Chủ động: có khả năng tự phát ra năng lượng điện (về lý thuyết là vô tận) ể• Thụ động: không th tự phát ra năng lượng điện • Chủ động: Nguồn: thiết bị có thể chuyển hoá năng lượng phi điện thành năng lượng– điện & ngược lại – Nguồn áp & nguồn dòng h độ• T ụ ng: – Điện trở – Cuộn dây Phần tử cơ bản của mạch điện 3 – Tụ ồNgu n áp (1) • (lý tưởng) Là một phần tử mạch có khả năng duy trì một điện áp danh định trên 2 cực của đầu ra, điện áp này không phụ thuộc vào dòng điện chảy giữa 2 cực đó Nói á h khá điệ á khô h th ộ à tải• c c c, n p ng p ụ u c v o • Điện áp có thể không đổi (một chiều) hoặc biến thiên (thường là xoay chiều) • Điện trở trong bằng không (0) • Ví dụ: ắcquy pin máy phát điện Phần tử cơ bản của mạch điện 4 , , ồNgu n áp (2) u • Chiều của mũi tên ở phía trong vòng tròn biểu diễn chiều đităng của ện áp Phần tử cơ bản của mạch điện 5 ồNgu n dòng • (lý tưởng) Là một phần tử mạch có khả năng duy trì một dòng điện danh định chảy giữa 2 cực của đầu ra, dòng điện này không phụ thuộc vào điện trên 2 cực đó • Nói cách khác, dòng điện không phụ thuộc vào tải • Dòng điện có thể không đổi (một chiều) hoặc biến thiên (thường là xoay chiều) • Điện trở trong vô cùng lớn Phần tử cơ bản của mạch điện 6 ồNgu n phụ thuộc ồ Nguồn áp phụ thuộc Nguồn dòng phụ thuộc • Ngu n áp phụ thuộc áp: e = feu(u) • Nguồn áp phụ thuộc dòng: e = fei(i) ồ• Ngu n dòng phụ thuộc áp: j = fju(u) • Nguồn dòng phụ thuộc dòng: j = fji(i) Phần tử cơ bản của mạch điện 7 Điện trở (1) • Đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện • Đơn vị: ohm (Ω) • Ký hiệu R hoặc r S lR • Ví dụ: dây tóc bóng đèn • Điện dẫn: – Nghịch đảo của điện trở – Đơn vị: siemens (S) hoặc mho Ký hiệu G hoặc g (Ω) Phần tử cơ bản của mạch điện 8 – Điện trở (2) Phần tử cơ bản của mạch điện 9 Điện trở (3) i R u Riu u R i uu 22RiRiiuip RRuuip Phần tử cơ bản của mạch điện 10 Công suất của điện trở luôn dương Điện trở (4) Ngắn mạch: R = 0 Hở mạch: R = ∞ 0lim R ui R0 Riu u = 0 R = 0 i u R = ∞ i = 0 Phần tử cơ bản của mạch điện 11 Cuộn dây (1) • Dây dẫn quấn xung quanh lõi • Liên quan đến từ trường • Từ trường biến thiên sinh ra điện áp Thô ố đặ t điệ ả L đ bằ h (H)• ng s c rưng: n c m , o ng enry • H = Vs/A iệ ả đ h í h hấ hố l i h đổi• Đ n c m: ặc trưng c o t n c t c ng ạ sự t ay của dòng điện chảy qua cuộn dây Phần tử cơ bản của mạch điện 12 Cuộn dây (2) Phần tử cơ bản của mạch điện 13 Cuộn dây (3) i L u dt diLu udtdi 1 t dttui )(1 )()(1 0tidttut L L 0L t 0 )( 0 ttiti Phần tử cơ bản của mạch điện 14 0)( i Cuộn dây (4) i L u i dt diLuip tt idt dt diLpdtw )( 2 1)( 2 1 22 LitLiidiL t 2 2 1 Liw Phần tử cơ bản của mạch điện 15 0)( i Cuộn dây (5) i L u 0 udt diLu 0 dIdi Mạch DC: i = I = const Trong mạch DC, cuộn dây tương đương với ngắn mạch Phần tử cơ bản của mạch điện 16 Cuộn dây (6) i L u udt diLu 0dtNếu (vô lý) Dòng điện trong cuộn cảm không thể biến thiên đột ngột Phần tử cơ bản của mạch điện 17 Cuộn dây (7) • Cuộn dây lý tưởng có điện trở bằng không • Thực tế cuộn dây có một điện trở Rw nhỏ • Có thể mô hình hoá bằng một cuộn dây lý tưởng nối tiếp với Rw RwL • Chỉ đề cập đến cuộn dây lý tưởng Phần tử cơ bản của mạch điện 18 Tụ (1) • Gồm có 2 tấm dẫn điện (bản cực) phân tách bằng một lớp cách điện (điện môi) • Liên quan đến điện trường ế• Điện tích bi n thiên sinh ra dòng điện giữa hai bản cực • Thông số đặc trưng: điện dung C, đo bằng farad (F) • F = C/V • C là hệ số liên hệ giữa điện tích trên một bản cực & hiệu điện thế giữa 2 bản cực Phần tử cơ bản của mạch điện 19 Tụ (2) Phần tử cơ bản của mạch điện 20 Tụ (3) Ci u dt dqi duCi Cuq dt 11 tt )( 0 0 tuidt C idt C u t tqtu )()( 0 Phần tử cơ bản của mạch điện 21 C0 Tụ (4) Ci u dt duCup dt duCi uip tttt CdCdduCd 21 t uu ut dt up tw 2 2 2 1Cuw 0)( Phần tử cơ bản của mạch điện 22 u Tụ (5) Ci u 0idt duCi 0 dUduMạch DC: u = U = const Trong mạch DC, tụ tương đương với hở mạch Phần tử cơ bản của mạch điện 23 Tụ (6) Ci u idt duCi 0dtNếu (vô lý) Điện áp trên tụ không thể biến thiên đột ngột Phần tử cơ bản của mạch điện 24 Tụ (7) • Tụ lý tưởng có điện trở bằng vô cùng • Thực tế tụ có một điện trở rò Rl, khoảng 100 MΩ • Có thể mô hình hoá bằng một tụ lý tưởng song song với Rl Rl C • Chỉ đề cập đến tụ lý tưởng Phần tử cơ bản của mạch điện 25 • Điện trở & tụ được bán hàng loạt hoặc dạng mạch tích hợp (IC) rẻ được dùng nhiều • Cuộn dây chỉ bán ở dạng đơn lẻ đắt dùng hạn chế • Cuộn dây & tụ: – Khả năng dự trữ năng lượng dùng làm nguồn nhất thời – Cuộn dây: chống lại biến thiên dòng đột ngột dùng để dập hồ quang hoặc tia lửa điện ố ế ể ế– Tụ: ch ng lại bi n thiên điện áp đột ngột dùng đ hạn ch xung – Nhạy tần phân tách tần số Phần tử cơ bản của mạch điện 26
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_phan_tu_co_ban_cua_mach.pdf