Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạng hai cửa - Nguyễn Công Phương
• Cửa: một cặp điểm, dòng điện chạy vào một điểm và đi ra khỏi điểm kia
• Các phần tử cơ bản, mạng Thevenin & Norton: mạng một cửa
• Mạng hai cửa: mạng điện có 2 cửa riêng biệt
• Mạng h i ai cửa còn gọi là mạng bốn cực
• Nghiên cứu mạng hai cửa vì:
– Phổ biến trong viễn thông, điều khiển, hệ thống điện, điện tử,
– Khi biết được các thông số của một mạng hai cửa, ta sẽ coi nó như một “hộp đen” → rất thuận tiện khi nó được nhúng trong một mạng lớn hơn
của mạch điện có hỗ cảm (4) VD 1 1 2 2 n n L L M L L M Mạng hai cửa 86 dL M Mạng hai cửa • Các bộ thông số • Quan hệ giữa các bộ thông số • Phân tích mạch có mạng hai cửa • Kết nối các mạng hai cửa • Mạng T & П • Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm Tương hỗ• • Tổng trở vào & hoà hợp tải Hà t ề đ t Mạng hai cửa 87 • m ruy n ạ Tương hỗ (1) [Z] 1 2 [Z] 1 2 2IE A 1I EA 1 2I I Mạng hai cửa gọi là tương hỗ nếu U Z I Z I U Z I Z I U E 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2U Z I Z I 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2U Z I Z I 2 0U 1 Z E 1 0U 2U E Z E Mạng hai cửa 88 21 2 21 12 11 22 I Z Z Z Z 12 1 21 12 11 22 I Z Z Z Z Tương hỗ (2) 1 2 1 2 [Z] 2IE A 1I [Z] EA 1 2I I Mạng hai cửa gọi là tương hỗ nếu 21 2 Z EI Z Z Z Z 12 1 Z EI Z Z Z Z 21 12 11 22 21 12 11 22 Mạng hai cửa 89 12 21Z ZMạng hai cửa gọi là tương hỗ nếu Tương hỗ (3) 1I 2I [Z] 2U1U 2I1I Z ZM h i ử i là tươ hỗ ế 12 21ạng a c a gọ ng n u Bộ số [Z] của một mạng hai cửa tuyến tính không nguồn luôn thoả mãn Z = Z 12 21 Mạng hai cửa tuyến tính không nguồn luôn có tính tương hỗ Mạng hai cửa 90 Tương hỗ (4) VD Tính dòng qua R5. R1 R3 R5 R1 R3 R5E I5 R2 R4 E I5 R2 R4 Mạng hai cửa 91 Tương hỗ (5) Tính dòng qua R5.VD R1 R3 R5 R1 R3 R5 EI R2 R4 E I5 R2 R4 5 Mạng hai cửa 92 Tương hỗ (6) Tính dòng qua R5.VD R1 R3 R5 R1 R3 R5 EI R2 R4E I R2 R4 5 5 Mạng hai cửa 93 Tương hỗ (7) Tính dòng qua R5.VD R1 R3 R5 R1 R3 R5 R2 R4 E I5 R2 R4E I5 Mạng hai cửa 94 Tương hỗ (8) • [Z]: Z12 = Z21 • [Y]: Y12 = Y21 • [H]: H = – H12 21 • [G]: G12 = – G21 • [A]: det(A) = 1 • [B]: det(B) = 1 Mạng hai cửa 95 Mạng hai cửa • Các bộ thông số • Quan hệ giữa các bộ thông số • Phân tích mạch có mạng hai cửa • Kết nối các mạng hai cửa • Mạng T & П • Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm Tươ hỗ• ng • Tổng trở vào & hoà hợp tải Hà t ề đ t Mạng hai cửa 96 • m ruy n ạ ổT ng trở vào & hoà hợp tải (1) II I2 1U 1 2U1Z 2 tdZ 2Z E 2Z Z = ? thì công suất trên nó đạt cực đại? hE ˆZ Z2 2 td Z Z E td v1Z Mạng hai cửa 97 ổT ng trở vào & hoà hợp tải (2) td vZ Z1Z 1nZ 2nZ dZ 1Z vZ E 2 1 vZ I hë U E 1Z hëUZ 2I 1U 1I 1Z 1 Z ¾I ng¾n td I Mạng hai cửa 98 1V E ng n ổT ng trở vào & hoà hợp tải (3) I 1 vZ I 2 1U 1I 1Z [Z] 2 U 21V 1 1 1 0Z I U 2 1U 1 1 11 1 12 2U Z I Z I U Z I Z I 2 vZ I 2I Mạng hai cửa 99 2 21 1 22 2 ổT ng trở vào & hoà hợp tải (4) 2II I 1U 1 2U1Z Z [Z] 2 E tdZ 2Z E 2 h ?hE 2 0I 1I [ ] 1 1 1Z I U E 0I 1U E 2 hU E 1Z Z 2 1 11 1 12 2U Z I Z I 2U Mạng hai cửa 100 2 21 1 22 2U Z I Z I ổT ng trở vào & hoà hợp tải (5)VD II30 20 ; Z 1220V; 15 25E Z j 2 1U 1 2U1Z 20 50 Tìm Z2 để PZ2 cực đại. E 2Z 2IZ 2 ˆ tdZ Z hE td 2Z Mạng hai cửa 101 ổT ng trở vào & hoà hợp tải (6) II VD 30 20 ; Z 1220V; 15 25E Z j 2 1U 1 2U1Z1Z (Cách 1) 20 50 Tìm Z2 để PZ2 cực đại. E 2Z2td I 1 1(15 25) 0j I U 1U 2I U1 I [Z] 2U 2 1 1 230 20 20 50 U I I U I I 1 1V 1Z2 1 2 2 0,023 0,002AI j 43 15 3 75Z j Mạng hai cửa 102 , ,td 2 43,15 3,75Z j ổT ng trở vào & hoà hợp tải (7) II VD 30 20 ; Z 1220V; 15 25E Z j 2 1U 1 2U1ZhëUZ Cá h 2 20 50 Tìm Z2 để PZ2 cực đại. E 2Z ng¾n td I c : hëUE 1Z 1Z I Mạng hai cửa 103 E ng¾n ổT ng trở vào & hoà hợp tải (8) II VD 30 20 ; Z 1220V; 15 25E Z j 2 1U 1 2U1ZhëUZ Cá h 2 20 50 Tìm Z2 để PZ2 cực đại. E 2Z ng¾n td I c : hëUE 1Z1 1(15 25) 220j I U E 2 0I 30 20U I I 1 1 2 2 1 220 50U I I Mạng hai cửa 104 2 74,72 41,51V hëU j U ổT ng trở vào & hoà hợp tải (9) II VD 30 20 ; Z 1220V; 15 25E Z j 2 1U 1 2U1ZhëUZ Cá h 2 20 50 Tìm Z2 để PZ2 cực đại. E 2Z ng¾n td I c : 1 1(15 25) 220j I U E 2 0U 30 20U I I 1Z I 1 1 2 2 1 220 50U I I Mạng hai cửa 105 E ng¾n 2 1,63 1,10A ng¾nI j I ổT ng trở vào & hoà hợp tải (10) II VD 30 20 ; Z 1220V; 15 25E Z j 2 1U 1 2U1ZhëUZ Cá h 2 20 50 Tìm Z2 để PZ2 cực đại. E 2Z ng¾n td I c : 74 72 41 51VU j hëUE 1Z 1,63 1,10Ang¾nI j , ,hë 1Z I 74,72 41,51 43,31 3,77 1,63 1,10td jZ j j Mạng hai cửa 106 E ng¾n 2 43,31 3,77Z j ổT ng trở vào & hoà hợp tải (11) 1I 2I1 11 2 12 2U A U A I [A] 2U1U 1 21 2 22 2I A U A I 1 11 2 12 2 1v U A U A IZ I A U A I Z2 2I1I 1 21 2 22 2 2 2 2U Z I 11 2 12A Z AZ 1 21 2 22 v A Z A 2 22 1 12 1U A U A IZ 1I 2I 2 2 21 1 11 1 v I A U A I 1 1 1U Z I 22 1 12A Z A [A] 2U1UZ1 Mạng hai cửa 107 2 21 1 11 vZ A Z A 2I1I ổT ng trở vào & hoà hợp tải (12) 11 2 12 1 A Z AZ 12A 2 0Z 21 2 22 v A Z A (ngắn mạch đầu ra) 1 22 Z A ng¾n m¹ch 11 2 12A Z A 2Z 1 21 2 22 vZ A Z A (hở mạch đầu ra) 11 1 21 AZ A hë m¹ch 22 1 12 2 21 1 11 v A Z AZ A Z A 0Z ( ắ h đầ à ) 12 2 11 AZ A ng¾n m¹ch 1 ng n mạc u v o 22 1 12 2 21 1 11 v A Z AZ A Z A 222 AZ A hë m¹ch Mạng hai cửa 108 1Z (hở mạch đầu vào) 21 ổT ng trở vào & hoà hợp tải (13) A 1ng 1h 11 Z ( ) Z Z A Z Z 12 11 22 Z Z A ngng¾n m¹ch 2ng 1h 1ng 12 11 2ngA A Z A 11 1 1 21 AZ Z A hë m¹ch h 11 21 1h 12 A Z A 12 22 11 AZ Z A ngng¾n m¹ch 22 1ng A Z 22 2 2 21 AZ Z A hë m¹ch h Mạng hai cửa 109 ổT ng trở vào & hoà hợp tải (14) 1Ia Z1 Z3 Z7 2I c d eVD Tính bộ số A. 1U 2UZ2 Z4 Z6 Z8 1 11 2 0I UA U b Z5 b 2 1ng 1h 11 Z ( ) Z Z A Z Z Z1ng = ?2ng 1h 1ng 12 11 2ngA A Z A 11 21 1h 12 A Z AA Z1ng = Zab = {[(Z7//Z6//Z5)+Z3]//Z4//Z2}+Z1 Mạng hai cửa 110 22 1ngZ ổT ng trở vào & hoà hợp tải (15) 1Ia Z1 Z3 Z7 2I c d eTính bộ số A.VD 1U 2UZ2 Z4 Z6 Z8 b Z5 b1ng 1h 11 Z ( ) Z Z A Z Z Z1h = ?2ng 1h 1ng 12 11 2ngA A Z A 11 21 1h 12 A Z AA Z1h = Zab = [{[(Z7+Z8)//Z6//Z5]+Z3}//Z4//Z2]+Z1 Mạng hai cửa 111 22 1ngZ ổT ng trở vào & hoà hợp tải (16) 1Ia Z1 Z3 Z7 2I c d eTính bộ số A.VD 1U 2UZ2 Z4 Z6 Z8 b Z5 b1ng 1h 11 Z ( ) Z Z A Z Z Z2ng = ?2ng 1h 1ng 12 11 2ngA A Z A 11 21 1h 12 A Z AA Z2ng = Zeb = [{[(Z1//Z2//Z4)+Z3]//Z5//Z6}+Z7]//Z8 Mạng hai cửa 112 22 1ngZ ổT ng trở vào & hoà hợp tải (17) 1Ia Z1 Z3 Z7 2I c d eTính bộ số A.VD 1U 2UZ2 Z4 Z6 Z8 1 1hZ Z b Z5 b ng 11 2ng 1h 1ng 12 11 2ng Z ( ) A Z Z A A Z 1ngZ 11 21 1h AA Z 1hZ 12 22 1ng AA Z 2ngZ Mạng hai cửa 113 ổT ng trở vào & hoà hợp tải (18) 1ng 1h 11 Z ( ) Z Z A Z Z 2ng 1h 1ng 12 11 2ngA A Z A 11 22 12 21 1A A A A A 11 21 1h 12 A Z A 22 1ng A Z Mạng hai cửa 114 Mạng hai cửa • Các bộ thông số • Quan hệ giữa các bộ thông số • Phân tích mạch có mạng hai cửa • Kết nối các mạng hai cửa • Mạng T & П • Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm Tươ hỗ• ng • Tổng trở vào & hoà hợp tải Hà t ề đ t Mạng hai cửa 115 • m ruy n ạ ềHàm truy n đạt (1) • Hàm truyền đạt áp: 2 1 u UK U • Hàm truyền đạt dòng: 2 IK 1 i I • Hàm truyền đạt áp dòng: 2 1 ui UK I Mạng hai cửa 116 ềHàm truy n đạt (2)VD1 1I 2I30 20 ;Z 220VE [Z] 2U1UE 20 50 Tính Ku, Ki, Kui. 15 25tZ j 2I1I 1 11 1 12 2 2 21 1 22 2 U Z I Z I U Z I Z I 1U E 2 2tU Z I 22 tZ ZI E 11 1 12 2E Z I Z I Z I Z I Z I 1 11 22 12 21 11 21 tZ Z Z Z Z Z ZI E Mạng hai cửa 117 2 21 1 22 2t 2 11 22 12 21 11 tZ Z Z Z Z Z ềHàm truy n đạt (3)VD1 1I 2I30 20 ;Z 220VE [Z] 2U1UE 20 50 Tính Ku, Ki, Kui. 15 25tZ j 2I1I 22 1 11 22 12 21 11 t t Z ZI E Z Z Z Z Z Z 21 2 tZ ZU E 21 2 11 22 12 21 11 t ZI E Z Z Z Z Z Z 2 2tU Z I 11 22 12 21 11 tZ Z Z Z Z Z 212 0 28 0 19tZ ZUK j Mạng hai cửa 118 1 11 22 12 21 11 , ,u tU Z Z Z Z Z Z ềHàm truy n đạt (4)VD1 1I 2I30 20 ;Z 220VE [Z] 2U1UE 20 50 Tính Ku, Ki, Kui. 15 25tZ j 2I1I 22 1 11 22 12 21 11 t t Z ZI E Z Z Z Z Z Z 21 2 11 22 12 21 11 t ZI E Z Z Z Z Z Z 21 22 0, 27 0,10i t ZK j Z Z 2 1 i IK I Mạng hai cửa 119 ềHàm truy n đạt (5)VD1 1I 2I30 20 ;Z 220VE [Z] 2U1UE 20 50 Tính Ku, Ki, Kui. 15 25tZ j 2I1I 22 1 11 22 12 21 11 t t Z ZI E Z Z Z Z Z Z 21 2 11 22 12 21 11 t t Z ZU E Z Z Z Z Z Z 21 22 t ui t Z ZK Z Z 2 1 ui UK I 6,60 5,15j Mạng hai cửa 120 ềHàm truy n đạt (6)VD2 1I 2I380V; 15 25 ;tE Z j [Z] 2U1UE Tính U2.0, 28 0,19;uK j 2I1I 2 (0,28 0,19)380uU K E j 2 1 u UK U 107,7 70,5 Vj 128 7VU 1U E Mạng hai cửa 121 2 , Mạng hai cửa • Các bộ thông số • Quan hệ giữa các bộ thông số • Phân tích mạch có mạng hai cửa • Kết nối các mạng hai cửa • Mạng T & П • Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm Tươ hỗ• ng • Tổng trở vào & hoà hợp tải Hà t ề đ t Mạng hai cửa 122 • m ruy n ạ
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_mang_hai_cua_nguyen_con.pdf