Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạch xoay chiều - Nguyễn Công Phương
• Mạch một chiều được dùng cho đến cuối tk.19
• Định nghĩa mạch xoay chiều: có nguồn (áp hoặc dòng) kích thích hình sin (hoặc cos)
• Tại sao lại quan tâm đến xoay chiều?
1. Phổ biến trong tự nhiên
2. Tín hiệu điện xoay chiều dễ sản xuất & truyền dẫn, được dùng rất phổ biến
3. Các tín hiệu chu kỳ được phân tích thành tổng của các sóng sin → sóng sin đóng vai trò quan trọng trong phân tích tín hiệu chu kỳ
4. Vi phân & tích phân của sóng sin là các sóng sin → dễ tính toán
92 n p c m ắ ấ ấQuy t c d u ch m (8) • Nếu cả hai dòng điện đều đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm sẽ cùng dấu với điện áp tự cảm • Nếu một dòng điện đi vào đầu có đánh dấu & dòng kia đi ra khỏi đầu dt diM dt diLu 2111 có đánh dấu thì điện áp tự cảm ngược dấu với điệ á hỗ ả dt diM dt diLu 1222 Mạch xoay chiều 193 n p c m ắ ấ ấQuy t c d u ch m (9) • Nếu cả hai dòng điện đều đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm sẽ cùng dấu với điện áp tự cảm • Nếu một dòng điện đi vào đầu có đánh dấu & dòng kia đi ra khỏi đầu dt diM dt diLu 2111 có đánh dấu thì điện áp tự cảm ngược dấu với điệ á hỗ ả dt diM dt diLu 1222 Mạch xoay chiều 194 n p c m ắ ấ ấQuy t c d u ch m (10) dt diM dt diLu 2111 dt diM dt diLu 1222 dt diM dt diLu 2111 dt diM dt diLu 1222 Mạch xoay chiều 195 1 2 1 1 di diu L M dt dt 2 12 2 di diu L Mdt dt 1 2 1 1 di diu L M dt dt 2 12 2 di diu L Mdt dt Hỗ cảm • Hiện tượng hỗ cảm • Quy tắc dấu chấm • Công suất hỗ cảm • Phân tích mạch điện có hỗ cảm Mạch xoay chiều 196 ấCông su t hỗ cảm • Chịu tác dụng của 2 yếu tố: dòng chạy qua cuộn cảm & điện áp hỗ cảm (do cuộn dây khác gây ra) • Là công suất tác dụng ),cos( IUIUP MMM Mạch xoay chiều 197 Hỗ cảm • Hiện tượng hỗ cảm • Quy tắc dấu chấm • Công suất hỗ cảm • Phân tích mạch điện có hỗ cảm – Phức hoá – Dòng nhánh – Dòng vòng – Ma trận Mạch xoay chiều 198 Phức hoá (1) i2(t) = 0 1 2 diu M dt 2 1 cosmu MI t 1 1 sinmi I t o 1 sin( 90 )mMI t osin( 90 )MmU t Mạch xoay chiều 199 o 1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI t Phức hoá (2) i2(t) = 0 o( 90 )j o 1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI t j o 1 2 1sin( 90 )mMI t U MI e r re o o( 90 ) 90 1 1 j j jMI e MI e e o( 90 )jMI e M I o90je o90je j1 1jI e I 1 1 Mạch xoay chiều 200 2 1U j MI 1j MI Phức hoá (3) i2(t) = 0 2 0I o 2 1 2 1sin( 90 )mu MI t U j MI uM(t) i(t) 2U ωt 0 φ φ 1I Mạch xoay chiều 201 90o M Phức hóa (4)VD1 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; R 5 Ω M 0 5 H Tí h á dò điệ t h 2i 2R2L1L 1R 1i 2 = ; = , . n c c ng n rong mạc . 1 2(10 20) 5 106j I j I e 5j 2I 550j20j 10 106 1I 2 1(5 50) 5 0j I j I 1 2 1 2 (10 20) 5 106 5 (5 50) 0 j I j I j I j I 1 2,21 4,29 4,83I j o62,7 A Mạch xoay chiều 202 2 0,26 0,40 0,48I j o123,0 A M Phức hóa (5)VD2 e = 100sin20t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 4 H; M 0 5 H Tí h 2u2L1L 1R 1i = , . n u2. 2 110U j I e 10j 2U80j40j 10 70 7 1I 1(10 40) 70,7j I , 1 0,42 1,66AI j 2 10(0,42 1,66) 16,64 4,16 17,15U j j j o14,0 V o17 15 2 i (20 14 0 ) Vt Mạch xoay chiều 203 2 , s n ,u Phức hóa (6) 2L1L M VD3 e = 311cos314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M = 0,1 H. Tí h dò điệ t h Re n ng n rong mạc . 125,6j62,8j 31,4j 60220 I ( 62,8 31,4) ( 125,6 31,4) 60 220j j I j j I I 1 58I o64 5 A, , o1 58 2 (314 64 5 ) Ai Mạch xoay chiều 204 , cos ,t Phức hóa (7) 2L1L M VD4 e = 60 + 311sin314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M 0 1 H Tí h dò điệ t h Re = , . n ng n rong mạc . 60 1A 60DC I ( 62,8 31,4 125,6 31,4 60) 220ACj j j j I 6060 DCI 1,58ACI o64,5 A 125,6j62,8j 31,4j o1,58 2 sin(314 64,5 ) AACi t Mạch xoay chiều 205 60220 ACIo1 1,58 2 sin(314 64,5 ) ADC ACi I i t Hỗ cảm • Hiện tượng hỗ cảm • Quy tắc dấu chấm • Công suất hỗ cảm • Phân tích mạch điện có hỗ cảm – Phức hoá – Dòng nhánh – Dòng vòng – Ma trận Mạch xoay chiều 206 Dòng nhánh (1)VD1 nKD = số_đỉnh – 1 = 3 – 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KD 0: 321 IIIa 0: 43 JIIb Mạch xoay chiều 207 Dòng nhánh (2)VD1 1LU 2j MI 2LU1j MI 2LU1j MI A B nKA = số_nhánh – số_đỉnh + 1 = 4 – 3 + 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KA 1 2E E 1 11:A j L Ij C 2j MI 2 2 2j L R I 1j MI Mạch xoay chiều 208 2E 2 2 2:B R j L I 1j MI 3 3Z I 4 4Z I Dòng nhánh (3)VD1 A B 1 2 3 3 4 0 0 I I I I I J 1 1 2 2 2 2 1 1 21 j L I j MI j L R I j MI E Ej C Mạch xoay chiều 209 2 2 2 1 3 3 4 4 2R j L I j MI Z I Z I E Dòng nhánh (4)VD2 A B 1 2 3 3 4 0 0 I I I I I J 1 1 2 2 2 2 1 1 21 j L I j MI j L R I j MI E Ej C Mạch xoay chiều 210 2 2 2 1 3 3 4 4 2R j L I j MI Z I Z I E Hỗ cảm • Hiện tượng hỗ cảm • Quy tắc dấu chấm • Công suất hỗ cảm • Phân tích mạch điện có hỗ cảm – Phức hoá – Dòng nhánh – Dòng vòng – Ma trận Mạch xoay chiều 211 Dòng vòng (1)VD1 1LU ( )A Bj M I I Aj MI 2LUAj MI 2LU Giả ử ồ dò đi Z A B s ngu n ng qua 4 1A L I j M I I j L R I I [ ][ ] ( )Z I Z I J 1: Ajj C A B 2 2 A B Aj MI 1 2E E :B R j L I I E j MI [ ] Mạch xoay chiều 212 3 4B B2 2 B A 2A Dòng vòng (2)VD2 A B Giả ử ồ dò đi Z 1 j L I j M I I j L R I I j MI E E s ngu n ng qua 4 1 2 2 1 2 2 2 3 4 2( ) A A B A B A B A A B B j C R j L I I j MI Z I Z I J E Mạch xoay chiều 213 Hỗ cảm • Hiện tượng hỗ cảm • Quy tắc dấu chấm • Công suất hỗ cảm • Phân tích mạch điện có hỗ cảm – Phức hoá – Dòng nhánh – Dòng vòng – Ma trận Mạch xoay chiều 214 Ma trận (1)VD1 A B 1 2 3 3 4 0I I I I I J 1 1 2 2 2 1 21 j L j M I j L R j M I E Ej C Mạch xoay chiều 215 1 2 2 2 3 3 4 4 2j MI R j L I Z I Z I E iệ á hỗMa trận (2)VD1 Điệ á hỗ Đ n p cảm do tạo ra trên 2I n p cảm do tạo ra trên 1I vòng A Điện áp hỗ A B vòng A cảm do tạo ra trên vòng B 1I 1I 2I 3I 4I a b a 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 I Không đối xứng! A b A B 21 2 2 1 231 0 0 JI j L j M j L R j M E EI j C EI Mạch xoay chiều 216 B 24 2 2 3 4j M R j L Z Z Ma trận (3)VD2 A B 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 I 1I 2I 3I 4I a b a 21 2 2 1 231 0 0 JI j L j M j L R j M E EI j C EI A b A B Mạch xoay chiều 217 24 2 2 3 4j M R j L Z Z B Ma trận (4)VD1 Giả sử nguồnA B dòng đi qua Z4 1 2 2 2 2 1 2 1 2 A Bj L R j L j M I R j L j M I E Ej C R j L j M I R j L Z Z I E Z J 2 2 2 2 3 4 2 4A B 1 2 2 2 2 1 21 2 Aj L R j L j M R j L j M I E Ej C Mạch xoay chiều 218 2 42 2 2 2 3 4 BI E Z JR j L j M R j L Z Z Ma trận (5)VD1 Giả sử nguồn dòng đi qua Z4 Tất cả các phần tử có mặt trên Hỗ cảm giữa & , dấu (+) vì cả hai đều đi AI BIA B đường đi của vào đầu * AI 1 2j L R j L j M R j L j M I E E 2 cuộn cảm có hỗ cảm trên đường đi của , dấu ( – ) vì đi vào đầu * ở 1 cuộn & đi ra khỏi đầu * ở cuộn thứ 2 AI BI 1 2 2 2 2 1 2 2 4 2 2 2 2 3 4 A B j C I E Z J R j L j M R j L Z Z Mạch xoay chiều 219 Tất cả các phần tử có mặt trên đường đi của Tất cả các phần tử chung của & , dấu ( – ) vì & ngược chiều trên các phần tử này BI BIAI BIAI Ma trận (6)VD2 A B Giả ử ồ dò đi Z 1 2j L R j L j M R j L j M I E E s ngu n ng qua 4 1 2 2 2 2 1 2 2 4 2 2 2 2 3 4 A B j C I E Z J R j L j M R j L Z Z Mạch xoay chiều 220 Phân tích mạch điện có hỗ cảm (1) • Chú ý: không nên dùng phương pháp thế đỉnh khi phân tích mạch điện có hỗ cảm • Có thể dùng được nhưng rất phức tạp & khó nhớ quy luật→ không dùng Mạch xoay chiều 221 Phân tích mạch điện có hỗ cảm (2)VD1 R1 = 1 Ω; ZC = – j2 Ω; ZL1 = j3 Ω; ZL2 = j4 Ω; R2 = 5 Ω; ZM = j6 Ω; Tính các dòng trong mạch. 100E o0 V Mạch xoay chiều 222 Phân tích mạch điện có hỗ cảm (3) Tính Z để nó nhận được công suất cực đại? VD2 1R 1j L 3R t E 2j L tZ j M 2R Mạch xoay chiều 223 ềMạch xoay chi u 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản ề6. Phân tích mạch xoay chi u 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8 Hỗ cảm. 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính 1. Giải hệ phương trình phức Mạch xoay chiều 224 2. Giải mạch điện xoay chiều ằPhân tích mạch điện b ng máy tính (1) 1 2 3(1 ) (2 3 ) ( 4 5) 6 7j I j I j I j 1 2 3 1 2 3 ( 8 9) 10 (11 12) 13 14 (15 16) 17 18 19 j I I j I j I j I j I j Mạch xoay chiều 225 ằPhân tích mạch điện b ng máy tính (2) • Ví dụ 3-16 SGK • Bài tập 3-17 SGK • Bài tập 4-1 SGK Mạch xoay chiều 226 ềMạch xoay chi u 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3 Số phức. 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5 Phức hoá các phần tử cơ bản. 6. Phân tích mạch xoay chiều 7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u 8. Hỗ cảm 9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h Mạch xoay chiều 227 . n c mạc n ng m y n
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_mach_xoay_chieu_nguyen.pdf