Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạch phi tuyến - Nguyễn Công Phương
Nội dung
• Giới thiệu
• Đặc tính của phần tử phi tuyến
• Chế độ xác lập
• Chế độ quá độ
• Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tín
Tóm tắt nội dung Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạch phi tuyến - Nguyễn Công Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Tính dòng điện quá độ trong mạch? e C 260 (1,75 8,4 ) ' 24i i i u dt 1 2 24 60 0 002 1 75 8 4 k k k ki i u i i . i dt 2 24 60' 1 75 8 4 k k k u ii i 1 6 , , , 0,002 25.10 k k k ku u i 6 6' 25.10 ' ' 25.10 k k ii Cu u u , , k 1 2 24 600,002 k kk k u ii i k (V)ku (A)ki 0 0 0 0 0 1 0 2 0 24 600,002 1,75 8,4 0 002 u ii i i i 1 6 1,75 8,4 0,002 25 10 k k k k i iu u 1 0,0274 0 2 0 0530 2 192 0 1 0 6 , 25.10 u u 1 1 2 1 2 1 24 600,002 1,75 8,4 u ii i i Mạch phi tuyến 161 ., , 1 2 1 6 0,002 25.10 iu u Sai phân (12) i1 i2 E 24 V (DC)30 20 VD4 u1 u2E = ; ; 20 50 Z Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ; 1Cu u E 1 24 Cu u qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2? 2 du dt 2. di i dt 2 ' 2 2(2 9,99 )i i 2 Mạch phi tuyến 162 Sai phân (13) i1 i2 E 24 V (DC)30 20 VD4 u1 u2E = ; ; 20 50 Z Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ; 1 24 Cu u qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2? 2 ' 2 2 2(2 9,99 )u i i 1 224 30 20Cu i i 1 1 2 2 1 2 30 20 20 50 u i i u i i 2 ' 2 2 1 2(9,99 2) 20 50i i i i 5 10 2 '(10 15.10 )C Cu u 1 . Cdudq qi d d Mạch phi tuyến 163 Ct u t Sai phân (14) i1 i2 E 24 V (DC)30 20 VD4 u1 u2E = ; ; 20 50 Z Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ; 24 30 20u i i qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2? 1 2 2 ' 2 2 1 2(9,99 2) 20 50 C i i i i 5 10 2 ' 1 (10 15.10 )C Ci u u 5 10 2 ' 2 2 ' 5 10 2 ' 2 2 2 24 30(10 15.10 ) 20 (9,99 2) 20(10 15.10 ) 50 C C C C C u u u i i i u u i Mạch phi tuyến 164 Sai phân (15) i1 i2 E 24 V (DC)30 20 VD4 u1 u2E = ; ; 20 50 Z Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ; 5 10 2 ' 224 30(10 15.10 ) 20C C Cu u u i qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2? 2 ' 5 10 2 ' 2 2 2(9,99 2) 20(10 15.10 ) 50C Ci i u u i 5 10 2 24 20' 30(10 15.10 ) u iu u 5 10 2 2 20(10 15.10 ) ' 50' 9 99 2 u u ii i Mạch phi tuyến 165 , Sai phân (16) 24 20u i i1 i2VD4 5 10 2 5 10 2 ' 30(10 15.10 ) 20(10 15 10 ) ' 50 u u u u i u1 u2E 2 .' 9,99 2 i i ' 1k k k u uu ' 1k k k i ii h h 1 5 10 2 24 20 30(10 15.10 ) k k k k k u u u i h u 5 10 2 1 1 20(10 15.10 ) 50k kk k k k u uu ii i h Mạch phi tuyến 166 29,99 2kh i Sai phân (17) i1 i2VD4 u1 u2E1 24 20k k k ku u u i 5 10 2 5 10 2 1 30(10 15.10 ) 20(10 15 10 ) 50 k k k h u u uu i 1 2 . 9,99 2 k k k k k i i h h i 1 5 10 2 24 20 30(10 15.10 ) k k k k k u iu h u u 5 10 2 1 1 2 20(10 15.10 )( ) 50 9 99 2 k k k k k k u u u hii i i Mạch phi tuyến 167 , k Sai phân (18) i1 i2 E 24 V (DC)30 20 VD4 u1 u2E = ; ; 20 50 Z Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ; 24 20k ku ih qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2? u0 = uC(0) = 0 i = i (0) = 0 1 5 10 2 5 10 2 30(10 15.10 ) 20(10 15 10 )( ) 50 k k k u u u u u u hi 0 L 1 1 2 . 9,99 2 k k k k k k k i i i uk (V) k 0 0 1 16,00 2 21,57 Mạch phi tuyến 168 ik (A) 0 –0,0016 –0,0021 Nội dung Giới thiệ• u • Đặc tính của phần tử phi tuyến • Chế độ xác lập • Chế độ quá độ – Khái niệm – Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ – Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc – Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn Phương pháp tham số bé– – Phương pháp sai phân – Không gian trạng thái Khái iệ• n m • Ứng dụng • Cách xây dựng quỹ đạo pha trong không gian trạng thái Giải ột ố bài t á hi t ế bằ á tí h Mạch phi tuyến 169 • m s o n p uy n ng m y n Khái niệm (1) ẳ• Mặt ph ng pha/quỹ đạo pha • Biểu diễn quan hệ x trên mặt phẳng pha )(xfx • Mặt phẳng pha: h à h 0 x – trục o n : x – trục tung: Á ế ế x • p dụng cho cả tuy n tính & phi tuy n • Chỉ nên áp dụng cho phương trình vi phân có cấp đến 2 Mạch phi tuyến 170 Khái niệm (2) xex t 510.5 5 x = 10e–5t 10 x x x 0 10 6 8 4 0 200 400 600 800 1000 0 2 – 50 Mạch phi tuyến 171 t Khái niệm (3) 1 )( 2 2 2 2 A x A x tAx cos tAtx sin)( xx xt Mạch phi tuyến 172 Chiều chuyển động của điểm trạng thái ẳ 0• Nửa mặt ph ng trên: → x tăng→ từ trái sang phải • Nửa mặt phẳng dưới: → x giảm→ từ phải sang trái x 0x xx xt Mạch phi tuyến 173 Ứng dụng (1) ể• (có th ) Tìm được x(t) • Khảo sát tính chất của x(t) • Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện Mạch phi tuyến 174 Ứng dụng (2) • Tìm x(t) dx dx dt x x dt x dxt dx )(f t dtt 0 x x)0( )( )()0( x xf xt x xx )()( 1 xtx Mạch phi tuyến 175 Ứng dụng (3) ấ• Khảo sát tính ch t của x(t) x x x 0 8 10 6 2 4 0 200 400 600 800 1000 0 t Mạch phi tuyến 176 Ứng dụng (4) ấ• Khảo sát tính ch t của x(t) xx 0 x t Mạch phi tuyến 177 Ứng dụng (5) ấ• Khảo sát tính ch t của x(t) x x 0 x t Mạch phi tuyến 178 Ứng dụng (6) ấ x • Khảo sát tính ch t của x(t) x Mạch phi tuyến 179 Ứng dụng (7) ấ• Khảo sát tính ch t của x(t) x x Mạch phi tuyến 180 Ứng dụng (8) • Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện (phương trình cấp 2) x x Mạch phi tuyến 181 Ứng dụng (9) • Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện (phương trình cấp 2) x x Mạch phi tuyến 182 Xây dựng quỹ đạo pha ấ ế• C p 1: trực ti p từ phương trình • Cấp 2: – Vẽ từng đoạn – Trường đồng nghiêng – Liénard Mạch phi tuyến 183 Xây dựng quỹ đạo pha trực tiếp từ phương trình d UDC = 24V DCUdt Ri R = 60 Ω Ψ(i) = ai – bi3 a = 1,75; b = 2,8 14 DCUibiaRi ')3( 2 6024 iRiU i =? 10 12 ) 22 8,2.375,13 ' ibia i DC 6 8 i ' ( m A / s ) 24 0,4A 60 DC xl Ui R 2 4 →dòng tăng từ 0 → 0,4 A Mạch phi tuyến 184 0 100 200 300 400 0 i (mA) Xây dựng quỹ đạo pha ấ ế• C p 1: trực ti p từ phương trình • Cấp 2: – Vẽ từng đoạn – Trường đồng nghiêng – Liénard Mạch phi tuyến 185 Vẽ từng đoạn (1) )(f , xxx xxd )( dxx dt x dtx . xdxxxdx xd x dt dx dxdx ),( xxfdxx ),( xxfx fd )( x xx dx x , Mạch phi tuyến 186 Vẽ từng đoạn (2) )(f xxfxd ),(, xxx ),( 00 xx 000 ),(tan xxf xdx 0x )tan,(),( 0000011 xxxxxx x 1 11 1 ),(tan x xxf 2x 2 )tan,(),( 1111122 xxxxxx 1x 1 2 22 2 ),(tan x xxf 0x 0 Mạch phi tuyến 187 x0 0x 1x 2x Vẽ từng đoạn (3) x[0] = x0; y[0] = y0; delta = 0.001; c = số_bước_tính for(i = 0; i < c; i++){ tan_alpha = F(x[i],y[i]); x[i+1] = x[i] + delta*sign(y[i]); y[i+1] = y[i] + tan alpha*x[i];_ } Mạch phi tuyến 188 Vẽ từng đoạn (4) ề• Tính toán nhi u • Có thể lập trình Mạch phi tuyến 189 Xây dựng quỹ đạo pha ấ ế• C p 1: trực ti p từ phương trình • Cấp 2: – Vẽ từng đoạn – Trường đồng nghiêng – Liénard Mạch phi tuyến 190 Trường đồng nghiêng (1) )(f xxfxd ),(, xxx xdx 2 0 0tan),( x xxf → đường cong C0 )(f x 1 1 1tan, x xx → đường cong C1 )( xxf 0 2 2tan, x → đường cong C2 α0 α1 Mạch phi tuyến 191 x0 Trường đồng nghiêng (2) • Không phải tính toán • Phải vẽ nhiều đồ thị Mạch phi tuyến 192 Xây dựng quỹ đạo pha ấ ế• C p 1: trực ti p từ phương trình • Cấp 2: – Vẽ từng đoạn – Trường đồng nghiêng – Liénard Mạch phi tuyến 193 Liénard (1) )(f• Chỉ áp dụng cho dạng • Vẽ trên mặt phẳng có tỉ lệ xích h i t bằ h 0 xxx a rục ng n au x )(xfx )( 00 xfx )(0)( xfxxxfxx xfxxd )( 00x xdx )(xfx 0 00 0tan x 0 Mạch phi tuyến 194 x0 0x)( 0xf Liénard (2) • Không phải tính toán • Đơn giản • Chỉ áp dụng cho trường hợp đặc biệt: 0)( xfxx Mạch phi tuyến 195 Nội dung Giới hiệ• t u • Đặc tính của phần tử phi tuyến ế• Ch độ xác lập • Chế độ quá độ • Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính – Giải phương trình vi phân – Chế độ xác lập • Mạch một chiều ề• Mạch xoay chi u – Chế độ quá độ Không gian trạng thái Mạch phi tuyến 196 – Giải phương trình vi phân d lvan er Po : 3)( ggga buauui μ = 1000; x(0) = 2; x’(0) = 0 Mạch phi tuyến 197 Mạch xác lập một chiều (1) VD1 E = 20 V; u (i) = 2i2 1 r2 = 10 Ω; i = ? Mạch phi tuyến 198 Mạch xác lập một chiều (2) VD2 u (V) 12 (i)u1 E = 9 V; r = 3 Ω; 2 i = ? 0 i (A) 8 u (V) 3 5 6 7,1 8,2 9 i (V) 0,9 2 2,7 4 6 8 Mạch phi tuyến 199 Mạch xác lập xoay chiều VD Ψ (Wb) 0,44 0,55 tUu m sin Um = 80 V f = 20 Hz 0- 0,22- 0,44 ?iR = 5 Ω i (A)0,22 0,44 0 44- , - 0,55 Mạch phi tuyến 200 Mạch quá độ (1) VD1 Ψ (Wb) 0,44 0,555VDCU 0- 0,22- 0,44?i R = 5 Ω i (A)0,22 0,44 0 44- , - 0,55 Mạch phi tuyến 201 Mạch quá độ (2) VD2 Ψ (Wb) 0,44 0,55 u(t) = Umsinωt V; 0- 0,22- 0,44 f = 20 Hz; R = 5 Ω; Um = 40 V; i =? u(t) i (A)0,22 0,44 0 44- , - 0,55 Mạch phi tuyến 202 Không gian trạng thái (1) )(2 tuxkxxkxx 20 x 20 x Mạch phi tuyến 203 Không gian trạng thái (2) )(sin tuxbxax 450 x 00 x Mạch phi tuyến 204 S. E. Lyshevski. Engineering and Scientific Computations Using Matlab. Wiley, 2003 Mạch phi tuyến Chế độ quá độ P/ / h á ố h hi ế hỏChế độ xác lập Mạch một chiều Mạch xoay chiều p t t o s ạng p tuy n n P/p t/t hoá quanh điểm làm việc P/p đồ thị P/p cân bằng điều hoà ố P/p t/t hoá từng đoạn P/p dò P/p tuyến tính điều hoà P/p tham s bé P/p sai phân P/p lặp P/p tuyến tính hoá đoạn đặc tính ồ Mạch phi tuyến 205 P/p đ thị Không gian trạng thái
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_mach_phi_tuyen_nguyen_c.pdf