Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạch ba pha - Nguyễn Công Phương
Mạch ba pha
• Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải
bằng một cặp dây dẫn
• Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số
nhưng khác pha
• Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay chiều cùng tần số,
cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o
• Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến &
kinh tế nhất
tZnZ0ngTính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; ZZ 1AE1AI ZZ 2AE2AI ZZ 0AE0AI Z1t 1t N n Z1ng 1ng 1BE 1CE 1BI 1CI Z2t 2t N n Z2ng 2ng 2BE 2CE 2BI 2CI Z0t 0t N n Z0ng 0ng 0BE 0CE 0BI 0CI+ + Mạch ba pha 64 Z1tZnZ1ng 1nI Z2tZnZ2ng 0nI Z0tZnZ0ng 0nI ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (12) Giải mạch Thứ tự thuận ba pha thứ tự thuận Nguồn ba pha Phân Thứ tự Giải mạch ba pha Tổngkhông đối xứng tích ngược thứ tự ngược hợp Thứ tự Giải mạch thứ tự Kết quả Mạch ba pha 65 zero zero ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (13) Z1tZ1ng 1AE E 1AI I VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; Z1t N n Z1ng 1B 1CE 1B 1CI 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z1tZnZ1ng 1nI 0N Đặt Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 11 1 1 1 1 1 1 1 CA B ng t ng t ng t EE E Z Z Z Z Z Z 01 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1n ng t ng t ng t nZ Z Z Z Z Z Z Mạch ba pha 66 ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (14) Z1tZ1ng 1AE E 1AI I VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; Z1t N n Z1ng 1B 1CE 1B 1CI 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z1tZnZ1ng 1nI 1AEI 213 4,10j 1 94 3 10Aj Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 1 1 1 1 A ng t B Z Z EI 10 30 40 103 187 j j j , , 3 65 0 13Aj 0 1 1 1 1 B ng t C Z Z EI 10 30 40 110 183 j j j , , 1 71 3 23Aj 1n Mạch ba pha 67 1 1 1 C ng tZ Z 10 30 40j j , , ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (15) Giải mạch Thứ tự thuận ba pha thứ tự thuận Nguồn ba pha Phân Thứ tự Giải mạch ba pha Tổngkhông đối xứng tích ngược thứ tự ngược hợp Thứ tự Giải mạch thứ tự Kết quả Mạch ba pha 68 zero zero ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (16) Z2tZ2ng 2AE E 2AI I VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; Z2t N n Z2ng 2B 2CE 2B 2CI 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; 0N Đặt Z2tZnZ2ng 0nITính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 22 2 2 2 2 2 2 2 CA B ng t ng t ng t EE E Z Z Z Z Z Z 02 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1n ng t ng t ng t nZ Z Z Z Z Z Z Mạch ba pha 69 ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (17) Z2tZ2ng 2AE E 2AI I VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; Z2t N n Z2ng 2B 2CE 2B 2CI 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; 2AEI 41,3 5,12j Z2tZnZ2ng 0nI 0 65 2 19Aj Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 2 2 2 1 A ng t B Z Z EI 12 3 6 25,1 33,2 j j j , , 1 57 1 66Aj 0 2 2 12 2 B ng C Z Z EI 12 3 6 16,2 38,4 j j j , , 2 22 0 53Aj 2n Mạch ba pha 70 2 2 2 C ng tZ Z 12 3 6j j , , ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (18) Giải mạch Thứ tự thuận ba pha thứ tự thuận Nguồn ba pha Phân Thứ tự Giải mạch ba pha Tổngkhông đối xứng tích ngược thứ tự ngược hợp Thứ tự Giải mạch thứ tự Kết quả Mạch ba pha 71 zero zero ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (19) Z0Z0 0AE E 0AI I VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; Z0t t N n Z0ng ng 0B 0CE 0B 0CI 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; 0N Đặt Z0tZnZ0ng 0nITính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 0 0 0 0 0 0 0 0 0 A B C ng t ng t ng t E E E Z Z Z Z Z Z 0 0 0 3 A ng t E Z Z 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1n ng t ng t ng t nZ Z Z Z Z Z Z 0 0 3 1 ng t nZ Z Z Mạch ba pha 72 ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (20) Z0Z0 0AE E 0AI I VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; Z0t t N n Z0ng ng 0B 0CE 0B 0CI 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; 03 AE Z Z Z0tZnZ0ng 0nI 3( 34,5 9,22) 2 4 j j j Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 0 0 0 3 1 ng t n Z Z Z 3 1 2 4 6j j j 25,88 6,92Vj 0 0ng t n 0 0 0 0 0 0 0 A n A B C ng t EI I I Z Z ( 34,5 9,22) ( 25,88 6,92) 2 4 j j j j Mạch ba pha 73 0,38 1,44Aj ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (21) Giải mạch Thứ tự thuận ba pha thứ tự thuận Nguồn ba pha Phân Thứ tự Giải mạch ba pha Tổngkhông đối xứng tích ngược thứ tự ngược hợp Thứ tự Giải mạch thứ tự Kết quả Mạch ba pha 74 zero zero ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (22) A Z1tZ1ng VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; B Z2t N n Z2ng 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C Z0tZnZ0ng 1 1,94 3,10A 0 65 2 19A AI j I j 2 21 3 85AI I I I j Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 2 0 , , 0,38 1,44A A AI j 1 2 0 , ,A A A A 1 3,65 0,13ABI j 2 0 1,57 1,66A 0,38 1,44A B B I j I j 1 2 0 2, 47 2,96AB B B BI I I I j 1 71 3 23AI j Mạch ba pha 75 1 2 0 , , 2, 22 0,53A 0,38 1,44A C C C I j I j 1 2 0 0,89 5,20AC C C CI I I I j ầ ốPhương pháp thành ph n đ i xứng (23) A Z1tZ1ng VD 220AE o0 V; 230BE o135 V; Zn = j6 Ω; B Z2t N n Z2ng 210CE o140 V; Z1ng = j10 Ω; Z2ng = j12 Ω; Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C Z0tZnZ0ng Kiểm tra kết quả Tính các dòng trong mạch.Z0t = j4 Ω; 2, 21 3,85AAI j 2,47 2,96ABI j 0n A B CI I I I 1,15 4,31Aj 0,89 5,20ACI j 25 88 6 92j Mạch ba pha 76 0 0 0 0 n n n ng t I I Z Z 1,15 4,31Aj , , 2 4j j Mạch ba pha • Nguồn ba pha đối xứng • Mạch ba pha đối xứng • Mạch ba pha không đối xứng • Công suất trong mạch ba pha • Phương pháp thành phần đối xứng • Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha 77 ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (1) • Điện áp nguồn của mạch ba pha có thể bị méo • → Phân tích tín hiệu thành tổng của các điều hoà bậc cao • Ngoài ω còn có 3ω 5ω 7ω, , , • Nếu ekA = Ekmsin(kωt) thì e = E sin[kω(t T/3)] = E sin(kωt k2π/3)kB km – km – & ekC = Ekmsin[kω(t + T/3)] = Ekmsin(kωt + k2π/3) Mạch ba pha 78 ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (2) • Nếu ekA = Ekmsin(kωt) thì ekB = Ekmsin[kω(t – T/3)] = Ekmsin(kωt – k2π/3) & ekC = Ekmsin[kω(t + T/3)] = Ekmsin(kωt + k2π/3) • Xét k = 3: ekA = Ekmsin(3ωt) ekB = Ekmsin(3ωt – 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt – 2π) ekC = Ekmsin(3ωt + 3.2π/3) = Ekmsin(3ωt + 2π) • → 3 pha của điện áp bậc 3 trùng pha với nhau • Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, ) t ù h ới h Mạch ba pha 79 r ng p a v n au ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (3) • Tổng quát: 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, ), (k = 3, 9, 15, ) trùng pha với nhau • Tương tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 1 (n = 1, 3, 5, 7, ), (k = 1, 7, 13, ) lệch pha 2π/3 → hợp thành hệ thống thứ tự thuận • Tương tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 2 (n = 1, 3, 5, 7, ), (k = 5, 11, 17, ) lệch pha 4π/3 → hợp thành hệ ốth ng thứ tự ngược Mạch ba pha 80 ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (4) Hệ thống ba pha thứ tự thuận + (k = 1, 7, 13, ) Điện áp b h Hệ thống ba pha thứ tự ngượca p a méo + (k = 5, 11, 17, ) Hệ thống ba pha thứ tự zero (k 3 9 1 ) Mạch ba pha 81 = , , 5, ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (5) iCc iAa VD Xét mạch ba pha đối xứng. i i ( ) A C N a c ni eAeC 2 Ω eA = 100s nωt + 40s n 3ωt + 60o + + 15sin(5ωt – 15o) V; Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong dây trung tính B b 10 ΩiBb Nn eB . Mạch ba pha 82 ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (6) Hệ thống ba pha thứ tự thuậni ( )E E E + (k = 1, 7, 13, ) eA = 100s nωt + + 40sin(3ωt + 60o) + + 15sin(5ωt – 15o) V 1 1 1, ,A B C Điện áp ba pha Hệ thống ba pha thứ tự ngược 5 5 5( , , )A B CE E E méo + (k = 5, 11, 17, ) Hệ thống ba pha thứ tự zero (k = 3 9 15 ) k = 1: e1A = 100sinωt V k = 3: e3A = 40sin(3ωt + 60o) V Mạch ba pha 83 , , , k = 5: e5A = 15sin(5ωt – 15o) V 3 3 3( , , )A B CE E E ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (7)VD Xét mạch ba pha đối xứng. i i ( ) iCc iAa eA = 100s nωt + 40s n 3ωt + 60o + + 15sin(5ωt – 15o) V; Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong dây trung tính A C N a c ni eAeC 2 Ω . eA + eB + eC B b 10 ΩiBb Nn eB 1 1 1( )A B CE E E 5 5 5( )A B CE E E 3 3 3( )A B CE E E 1 1 1 0A B CE E E (thứ tự thuận) ( hứ ) 5 5 5 0A B CE E E 3 3 3 33A B C AE E E E t tự ngược (thứ tự zero) Mạch ba pha 84 33 AE → eA + eB + eC ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (8) iCc iAa VD Xét mạch ba pha đối xứng. i i ( ) A C N a c ni eAeC 2 Ω eA = 100s nωt + 40s n 3ωt + 60o + + 15sin(5ωt – 15o) V; Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong dây trung tính 0 33 AE eA + eB + eC B b10 ΩiBb Nn eB . 10 10 10 CA B ee e N 33 AE 1 ( )10 A B Ce e e 1 1 1 1 10 10 10 2 n 103 1 10 2 n n 3 1 10 2 Mạch ba pha 85 33 AEeA + eB + eC ềĐi u hoà bậc cao trong mạch ba pha (9) iCc iAa VD Xét mạch ba pha đối xứng. i i ( ) A C N a c ni eAeC 2 Ω eA = 100s nωt + 40s n 3ωt + 60o + + 15sin(5ωt – 15o) V; Tính trị hiệu dụng của dòng điện trong dây trung tính 40 3 o60 B b 10 ΩiBb Nn eB 3AE . 10 23 1 3 10 3 1n 10,61 o60 V 10 2 10,61 5 30AnI 10 2 Mạch ba pha 86 , 2 2Nn Mạch ba pha • Nguồn ba pha đối xứng • Mạch ba pha đối xứng • Mạch ba pha không đối xứng • Công suất trong mạch ba pha • Phương pháp thành phần đối xứng • Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha 87
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_mach_ba_pha_nguyen_cong.pdf