Giáo trình Cơ sở lý thuyết mạch điện - Đường dây dài (Mạch thông số rải) - Nguyễn Công Phương
• Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên
cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không
bằng nhau?
• 50 Hz (6000 km) & 1 m → (gần) bằng nhau
• 100 MHz ( ) 3 m) & 1m → không bằng nhau
• 50 Hz (6000 km) & 1000 km → không bằng nhau
• Khi kích thước mạch đủ lớn so với bước só g ng → đường
dây dài
• Đủ lớn: trên 10% bước sóng
trung Zc2 Phương pháp Pêtécsơn (11) Zc1 = 500 Ω; Zc2 = 300 Ω; L = 5mH; 500 kV Tí h U U i i+ iVD4 utới = ; n J, J– , , , – ;tdxl iii 1 2 2 2.500 1,25kA 500 300xl c c ui Z Z tíi tcc td AetAtL ZZAi 1600003 21 ) 10.5 300500exp()exp( (0) ( 0) 0Ai i A = – 1,25 1600001,25(1 )kAti e 2 2'J LU u u Li Z i Đường dây dài 104 3 160000 160000 1600005.10 .1,25(160000 ) 300.1,25(1 ) 375 625 kV c c t t te e e Phương pháp Pêtécsơn (12) VD4 Zc1 = 500 Ω; Zc2 = 300 Ω; L = 5mH; 500 kV Tí h U U i i+ iutới = ; n J, J– , , , – 1600001,25(1 ) kAti e 160000375 625 kVtJU e 160000 160000375 625 500 125 625 kVt te e J J J J U u U U U u tíi tíi 1 500 1kA 500c ui Z tíi 160000125 625 tU e Đường dây dài 105 160000 1 0, 25 1,25 kA 500 tJ c i e Z Phương pháp Pêtécsơn (13) Tụ điện & dây dẫn tương đương với tụ Đường dây dài 106 điện song song với tải tập trung Zc2 Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 3 Quá trình quá độ. 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Phương pháp Pêtécsơn 4. Phản xạ nhiều lần 5. Đóng cắt tải 6. Phân bố & truyền sóng Đường dây dài 107 ề ầPhản xạ nhi u l n (1) • Xét đường dây dài có đầu 1 nối với máy phát, đầu 2 không tải. Tại thời điểm zero máy phát đưa vào đường dây một điện áp U không đổi • n1 = –1, n2 = 1 Đường dây dài 108 ề ầPhản xạ nhi u l n (2) • Trường hợp đơn giản (hở mạch cuối đường dây), việc xác định áp & dòng tại một vị trí & thời điểm tương đối đơn giản • Trường hợp cuối đường dây có tải? • Giải pháp: sơ đồ lưới mắt cáo Đường dây dài 109 VD1 Phản xạ nhiều lần (3) 1,6 km l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV x (km) 0 n1 = – 1 n2 = 0,6 150011 cZZn Tính áp & dòng tại t = 55 μs & x = l/4 10 20 305001 cZZ 6,0 50200 50200 2 2 2 c c ZZ ZZn 40 50 3 8 1,6.10 10μs 1,6.10 lt v lan truyÒn 60 70 1000 20A 50c Ui Z 2 0,6.1 0,6kVu n u 80 90 Đường dây dài 110 2 0,6.20 12Ai n i 100 t (μs) t (μs) Sơ đồ lưới mắt cáo VD1 Phản xạ nhiều lần (4) 1,6 km l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV x (km) 0 n1 = – 1 n2 = 0,6 (55 )l 1000 Tính áp & dòng tại t = 55 μs & x = l/4 10 20 30s, 4 u 600 40 50600 360 60 70 1000 V 8090 360 Đường dây dài 111 100 t (μs) t (μs) Sơ đồ lưới mắt cáo VD2 Phản xạ nhiều lần (5) 1,6 km l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV x (km) 0 n1 = – 1 n2 = 0,6 (60 )l 1000 Tính áp & dòng tại t = 60 μs & x = l/4 10 20 30s, 4 u 600 40 50600 360 60 70 80 90 360 216 Đường dây dài 112 1216 V 100 t (μs) t (μs) Sơ đồ lưới mắt cáo VD1 Phản xạ nhiều lần (6) 1,6 km l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV x (km) 0 n1 = – 1 n2 = 0,6 (55 )li 20 Tính áp & dòng tại t = 55 μs & x = l/4 10 20 30s, 4 12 40 5012 2,7 60 70 10,4 A 8090 2,7 Đường dây dài 113 100 t (μs) t (μs) Sơ đồ lưới mắt cáo Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 3 Quá trình quá độ. 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Phương pháp Pêtécsơn 4. Phản xạ nhiều lần 5. Đóng cắt tải 6. Phân bố & truyền sóng Đường dây dài 114 ắĐóng c t tải (1) • Đóng tải ở cuối đường dây • Cắt tải ở cuối đường dây • Đóng tải ở giữa đường dây Đường dây dài 115 ắĐóng c t tải (2) iZu uUut iZUiZttt ctt tc ttctt ZZ UiiZUiZ iZu c iiit 0i iiit 0 tc ZZ Ui U ZZ ZiZu cc Đường dây dài 116 tc ắĐóng c t tải (3) c c ZZ ZZn 2 2 2 12 n 2Z 2 2 2 i in Ii 2 Ii 2 22 ii IZiZu cc 22 Đường dây dài 117 ắĐóng c t tải (4) ii Do tính đối xứng quanh A nên: uu iiiiit 22)( Tại A: uUuUiRu ttt 00 iZu c uUiRt 02 iZUiR ct 02 ct ZR Uii 2 0 cZUiZuu 0 Đường dây dài 118 ct c ZR 2 Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 3. Quá trình quá độ 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Phương pháp Pêtécsơn 4. Phản xạ nhiều lần 5. Đóng cắt tải 6 Phâ bố & t ề ó. n ruy n s ng 1. Khái niệm 2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp 3 Đ ờ dâ hữ h Đường dây dài 119 . ư ng y u ạn Khái niệm (1) • Đối với đường dây dài không tiêu tán: – Vận tốc không đổi – Không suy giảm ằ ắ– Tính b ng quy t c Pêtécsơn • Nếu không thể bỏ qua tiêu tán: Vận tốc thay đổi– – Suy giảm – Không viết được nghiệm ở dạng f(x ± vt) • → bài toán truyền & phân bố sóng quá độ trên đường dây dài hệ số hằng Đường dây dài 120 • Dùng toán tử Laplace Khái niệm (2) • Xét đường dây dài đều, chiều dài l, áp kích thích đầu đường dây là u (t) = u(0 t) được mô hình hoá bằng hệ:1 , , )( )( ),()(),()(),( dI pxIpZpxIpLR dx pxdU )()()( )(),0( 1 plIpZplU pUpU , sơ kiện ),()(),()(, pxUpYpxUpCGdx px ,, 2 IZ d Ud 0 0( ) ch shcU x U x Z I x UY dx Id x 0 0( ) sh ch c UI x x I x Z • Đã biết hệ có nghiệm ( ) ( )ch ( ) ( ) ( )sh ( )U x p U p p x Z p I p p x • Suy ra (α) có nghiệm: 1 1 1 1 , sh ( )( , ) ( ) ( ) ch ( ) ( ) c c p xI x p U p I p p x Z p Đường dây dài 121 trong đó )( )()(,)()()( pY pZpZpYpZp c Khái niệm (3) 1 1( , ) ( ) ch ( ) ( ) ( )sh ( ) h ( ) cU x p U p p x Z p I p p x 1 1 s( , ) ( ) ( ) ch ( ) ( )c p xI x p U p I p p x Z p 2 1 1( ) ch ( ) shcU p U l Z p I l 1 1 2 1 12 2 1 1 2 shch ( ) sh ( ch )( )sh( ) ch c c c lU l Z p I l Z U I lU plI p U I l Z Z Z )(Z21 1 2* 1 2 2* ch sh ch sh( ) * * ch sh ch sh c c c c Z l Z lU U l Z lI p Z Z l Z l Z Z l l )()( 2 *2 pZ ppZ c với 2* 1 2* 1 2* ch ( ) sh ( )( , ) ( ) ch sh ( ) ch ( ) sh ( )( ) * Z l x l xU x p U p Z l l U p Z l x l xI Đường dây dài 122 2* , ( ) ch shc x p Z p Z l l Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 3. Quá trình quá độ 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Phương pháp Pêtécsơn 4. Phản xạ nhiều lần 5. Đóng cắt tải 6 Phâ bố & t ề ó. n ruy n s ng 1. Khái niệm 2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp 3 Đ ờ dâ hữ h Đường dây dài 123 . ư ng y u ạn Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (1) • Dài vô hạn: γl ∞ • Tải hoà hợp: Z2*(p) = 1 (Z2 = Zc) ch ( ) sh ( )Z l x l x 2* 1 2* 1 2* ( , ) ( ) ch sh ( ) ch ( ) sh ( )( ) * U x p U p Z l l U p Z l x l xI x p 2* , ( ) ch shcZ p Z l l ))(()()()( GpCRpLxx UUU ))((1 11 )()()( , GpCRpLxx eGpCpUepUpxI epeppx Đường dây dài 124 1)( , c RpLpZ Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (2) ))(( 11 )()(),( GpCRpLxx epUepUpxU ))((11 )()( )(),( GpCRpLxx c e RpL GpCpUe pZ pUpxI • Xét các trường hợp: L – Không tiêu tán: CpZLCpp c )(,)( GR– Không méo: CL Đường dây dài 125 – Dây cáp: L = G = 0 Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (3) ))(( 11 )()(),( GpCRpLxx epUepUpxU ))((11 )()( )(),( GpCRpLxx c e RpL GpCpUe pZ pUpxI C LpZLCpp c )(,)(Không tiêu tán: xLCpepUpxU )(),( 1 LCxtLCxtutxu ),(),( 1 C LCxtLCxtu L txi ),(),( 1 Đường dây dài 126 Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (4) ))(( 11 )()(),( GpCRpLxx epUepUpxU ))((11 )()( )(),( GpCRpLxx c e RpL GpCpUe pZ pUpxI LRpLZ LCpC C GpL L Rppp )( )()()()( Không méo: C G L R CGpCpc xLCpepUpxU )(1 )(),( LCxtLCxtuetxu xLC ),(),( 1 LCxtLCxtuCtxi )()( Đường dây dài 127 L ,, 1 Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (5) ))(( 11 )()(),( GpCRpLxx epUepUpxU ))((11 )()( )(),( GpCRpLxx c e RpL GpCpUe pZ pUpxI RRpLpZ pRCGpCRpLpp )( ))(()( Dây cáp: 0GL pCGpCc Phức tạp vì vận tốc pha & tổng trở sóng phụ thuộc tần số chỉ xét các trường hợp đơn giản: - Kích thích Dirac δ(t) Đường dây dài 128 - Kích thích Heavyside 1(t) Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (6) ))(( 11 )()(),( GpCRpLxx epUepUpxU ))((11 )()( )(),( GpCRpLxx c e RpL GpCpUe pZ pUpxI Kích thích Dirac: u1(t) = δ(t) ↔ U1(p) = 1 RC2 LCxp LCxp CI epxU )( 1),( t x e t RCxtxu 4 32 ),( 2t epRpx, ) 4 exp( 4 ),( 2 2 2 t RCx tt RC x Ctxi tp ee 4 2 11 Đường dây dài 129 tp Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (7) ))(( 11 )()(),( GpCRpLxx epUepUpxU ))((11 )()( )(),( GpCRpLxx c e RpL GpCpUe pZ pUpxI Kích thích Heavyside: u1(t) = δ(t) ↔ U1(p) = 1/p LCxpe p pxU 1),( LCxpe pR CpxI 1*),( Đường dây dài 130 Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 3. Quá trình quá độ 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Phương pháp Pêtécsơn 4. Phản xạ nhiều lần 5. Đóng cắt tải 6 Phâ bố & t ề ó. n ruy n s ng 1. Khái niệm 2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp 3 Đ ờ dâ hữ h Đường dây dài 131 . ư ng y u ạn Đường dây hữu hạn • Dây cáp ngắn mạch • Đường dây không tiêu tán có tải thuần trở Đường dây dài 132 Nội dung 1. Khái niệm 2 Chế độ á lậ điề h à. x c p u o 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Hiện tượng sóng chạy 4 Thô ố đặ h ề ó. ng s c trưng c o sự truy n s ng 5. Phản xạ sóng 6. Phân bố dạng hyperbol 7. Đường dây dài đều không tiêu tán 8 M h i ử đ. ạng a c a tương ương 3. Quá trình quá độ 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Phương pháp Pêtécsơn 4. Phản xạ nhiều lần 5. Đóng cắt tải 6. Phân bố & truyền sóng Đường dây dài 133
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_duong_day_dai_mach_thon.pdf