Giáo trình Cảm biến công nghiệp
Cảm biến được định nghĩa như một thiết bị dùng để cảm nhận và biến đổi các
đại lượng vật lý và các đại lượng không mang tính chất điện thành các đại lượng điện
có thể đo được. Nó là thành phần quan trọng trong một thiết bị đo hay trong một hệ
điều khiển tự động.
Đã từ lâu các bộ cảm biến được sử dụng như những bộ phận để cảm nhận và
phát hiện, nhưng chỉ từ vài ba chục năm trở lại đây chúng mới thể hiện vai trò quan
trọng trong kỹ thuật và công nghiệp đặc biệt là trong lĩnh vực đo lường, kiểm tra và
điều khiển tự động. Nhờ các tiến bộ của khoa học và công nghệ trong lĩnh vực vật liệu,
thiết bị điện tử và tin học, các cảm biến đã được giảm thiểu kích thước, cải thiện tính
năng và ngày càng mở rộng phạm vi ứng dụng. Giờ đây không có một lĩnh vực nào mà
ở đó không sử dụng cảm biến. Chúng có mặt trong các hệ thống tự động phức tạp,
người máy, kiểm tra chất lượng sản phẩm, tiết kiệm năng lượng, chống ô nhiễm môi
trường. Cảm biến cũng được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực giao thông vận tải, sản
xuất hàng tiêu dùng, bảo quản thực phẩm, sản xuất ô tô . Bởi vậy trang bị những kiến
thức cơ bản về cảm biến trở thành một yêu cầu quan trọng đối với các cán bộ kỹ thuật.
Đối với sinh viên ngành cơ điện tử cũng như các ngành tự động hoá trong các
trường đại học kỹ thuật, môn học cảm biến công nghiệp là một môn học bắt buộc trong
chương trình đào tạo, nhằm trang bị những kiến thức cơ bản về cảm biến để học tốt các
môn học chuyên ngành. Giáo trình cảm biến công nghiệp được viết cho chuyên ngành
cơ điện tử gồm 10 chương, giới thiệu những kiến thức cơ bản về cảm biến, cấu tạo,
nguyên lý hoạt động, các đặc trưng cơ bản và sơ đồ mạch đo của những cảm biến được
sử dụng phổ biến trong công nghiệp cũng như trong thí nghiệm, nghiên cứu và được
sắp xếp theo công dụng của các bộ cảm biến.
Do nội dung giáo trình bao quát rộng, tài liệu tham khảo hạn chế và trình độ có
hạn của người biên soạn nên chắc chắn giáo trình không tránh khỏi sai sót. Tác giả
mong muốn nhận được sự góp ý của bạn đọc và đồng nghiệp để giáo trình được hoàn
thiện hơn. Các nhận xét, góp ý xin gửi về Khoa Cơ khí Trường Đại học Bách Khoa, Đại
học Đà Nẵng.
⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂+∆⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂=∆ (10.21) và sai số t−ơng đối của kết quả đo sẽ là: 2 n 2 n 2 2 2 2 2 1 2 1 Y X Y Y X ... X Y Y X X Y Y X Y Y ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆ ∂⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ∂++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆ ∂⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ∂+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆ ∂⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ∂=∆=γ 2Xn 2 2X 2 1X ... γ++γ+γ= (10.22) Trong đó 1X γ , 2X γ , . . ., nX γ - là sai số t−ơng đối của các đại l−ợng đo trực tiếp X1, X2, . . . , Xn. Nếu các kết quả đo trực tiếp Xi đ−ợc xác định với sai số bình quân ph−ơng nXσ , thì: 2X 2 n 2 X 2 21 2 X 2 1 n21 X Y ... X Y X Y σ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂++σ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂+σ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂=σγ (10.23) ở đây iX iX Y σ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂ là sai số riêng của phép đo gián tiếp thứ i. ở bảng 10.2 trình bày biểu thức tính sai số tuyệt đối và sai số t−ơng đối của một số hàm Y th−ờng gặp nhất trong các phép đo gián tiếp. Bảng 10.2 Hàm Y Sai số tuyệt đối Y∆ Sai số t−ơng đối Y Y Y ∆=γ X1 + X2 ( ) ( )2221 XX ∆+∆± ( ) ( )[ ] ( )2212221 XX/XX +∆+∆± X1.X2 ( ) ( )21222221 XXXX ∆+∆± 2 2 2 2 1 1 X X X X ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆± 2 1 X X ( ) ( )[ ] 4222222121 XXXXX ∆+∆± 2 2 2 2 1 1 X X X X ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∆± nX XnX 1n ∆± − ( )X/Xn ∆± 10.4.5. Bù sai số a) Bù sai số cộng tính Trong cảm biến có sai số cộng tính, ta có: aXX YXKY ∆+= (10.24) Với i1i i1i X XX YY K − −= + + . Giá trị aY∆ không thay đổi theo X là sai số cộng tính. (hình 10.11). Loại trừ sai số loại này bằng một bộ trừ (hình 10.12). Ta có: aiii YXKY ∆+= (10.25) CB X Hình 10.11 Sơ đồ nguyên lý cảm biến có sai số cộng tính YX = KXX + ∆Ya Hình 10.12 Loại trừ sai số cộng tính X CB Xi Y Yi Thực hiện phép trừ theo vế (10.24) và (10.25) và biến đổi ta có: ( ) ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − −−=− + + i1i i1i iXi YY XX YYXX (10.26) Bằng cách này ta đã loại trừ đ−ợc sai số cộng tính aY∆ . b) Bù sai số nhân tính Nếu đại l−ợng vào là Xo, ta có: ( )k000 1KXY γ−= (10.28) Thực hiện phép chia theo vế (10.27) và (10.28) ta có: ( ) ( ) 0 X 0k0 kX 00 X K K X X 1K 1K X X Y Y =γ− γ−= Nhận đ−ợc 0 X 0 0 X K K Y Y X = (10.29) c) Bù sai số do các yếu tố ảnh h−ởng Một trong những sai số khó loại trừ nhất trong các cảm biến là sai số do các yếu tố ảnh h−ởng (hay các yếu tố không mang thông tin). Khi nghiên cứu các cảm biến, ng−ời ta cũng đ−a vào các biện pháp để loại trừ những yếu tố đơn nh−ng trong nhiều cảm biến ảnh h−ởng này rất khó loại trừ. Không những thế ở các cảm biến khác nhau cùng một công nghệ chế tạo, ảnh h−ởng này cũng khác nhau, vì thế trong các cảm biến thông minh ng−ời ta th−ờng bù ảnh h−ởng của các yếu tố không mang thông tin ngay trên cảm biến sử dụng. Từ ph−ơng trình biến đổi của cảm biến ta có thể viết sai số: ...b b F a a F X X F Y +∆∂ ∂+∆∂ ∂+∆∂ ∂=∆ (10.30) Hình 10.12 Loại trừ sai số nhân tính X CB X0 YX Y0 Trong cảm biến có sai số nhân tính, ta có: ( )kXX 1XKY γ−= (10.27) Trong đó kγ là sai số nhân tính. Muốn bù sai số nhân tính ta dùng Trong đó a a F ∆∂ ∂ là ảnh h−ởng của yếu tố a đến kết quả đo Y. Nhờ khả năng xử lý của máy tính ta có thể sai phân hoá và nội suy tuyến tính. Bằng thực nghiệm ta lập ra bảng yếu tố ảnh h−ởng (bảng 10.3). Bảng 10.3 X1 X2 Xj Xn A1 ∆11 ∆12 . . . ∆1j ∆1n A2 ∆21 ∆22 . . . ∆2j ∆2n . . . Ai ∆i1 ∆i2 . . . ∆ij ∆in Am ∆m1 ∆m2 .... ∆mj ∆mn Từ giá trị Ai nhận đ−ợc do một cảm biến đo phụ và giá trị của đại l−ợng đo Xj, tra bảng nhận đ−ợc giá trị ∆ij, sau đó nội suy ra giá trị phải bù để loại trừ sai số do ảnh h−ởng của yếu tố A. Tài liệu tham khảo 1. Lê Văn Doanh, Phạm Th−ợng Hàn, Nguyễn Văn Hoà, Võ Thạch Sơn, Đào Văn Tân. Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo l−ờng & điều khiển. NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2001. 2. Phan Quang Phô, Nguyễn Đức Chiến. Giáo trình Cảm biến. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - 2000. 3. Tạ Duy Liêm. Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ. Tr−ờng Đại học Bách khoa Hà Nội - 1998. 4. Đỗ Xuân Thụ (chủ biên). Kỹ thuật điện tử. Nhà xuất bản Giáo dục - 2002. 5. S.C. Jomathon Lin. Computer Nummerical Control. Pelmar Publishers Inc. A X Mục lục Lời mở đầu 3 Ch−ơng I. Các khái niệm và đặc tr−ng cơ bản 1.1. Khái niệm và phân loại cảm biến 5 1.1.1. Khái niệm về cảm biến 5 1.1.2. Phân loại cảm biến 5 1.2. Đ−ờng cong chuẩn 7 1.2.1. Khái niệm 7 1.2.2. Ph−ơng pháp chuẩn cảm biến 8 1.3. Các đặc tr−ng cơ bản 9 1.3.1. Độ nhạy 9 1.3.2. Độ tuyến tính 11 1.3.3. Sai số và độ chính xác 12 1.3.4. Độ nhanh và thời gian hồi đáp 13 1.3.5. Giới hạn sử dụng của cảm biến 14 1.4. Nguyên lý chế tạo cảm biến 15 1.4.1. Nguyên lý chế tạo cảm biến tích cực 15 1.4.2. Nguyên lý chế tạo cảm biến thụ động 19 1.5. Mạch đo 20 1.5.1. Sơ đồ mạch đo 20 1.5.2. Một số phần tử cơ bản của mạch đo 21 Ch−ơng II. Cảm biến quang 2.1. Tính chất và đơn vị đo ánh sáng 24 2.1.1. Tính chất ánh sáng 24 2.1.2. Các đơn vị đo quang 25 2.2. Cảm biến quang dẫn 26 2.2.1. Hiệu ứng quang dẫn 26 2.2.2. Tế bào quang dẫn 29 2.2.3. Photodiot 33 2.2.4. Phototranzito 40 2.2.5. Phototranzito hiệu ứng tr−ờng 43 2.3. Cảm biến quang điện phát xạ 44 2.3.1. Hiệu ứng quang điện pháp xạ 44 2.3.2. Tế bào quang điện chân không 45 2.3.3. Tế bào quang điện dạng khí 46 2.3.4. Thiết bị nhân quang 46 Ch−ơng III. Cảm biến đo nhiệt độ 3.1. Khái niệm cơ bản 48 3.1.1. Nhiệt độ và thang đo nhiệt độ 48 3.1.2. Nhiệt độ đo đ−ợc và nhiệt độ cần đo 49 3.1.3. Phân loại cảm biến đo nhiệt độ 50 3.2. Nhiệt kế giản nở 51 3.2.1. Nhiệt kế giản nở dùng chất rắn 51 3.2.2. Nhiệt kế giản nở dùng chất lỏng 51 3.3. Nhiệt kế điện trở 52 3.3.1. Nguyên lý chung 52 3.3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại 53 3.3.3. Nhiệt kế điện trở silic 56 3.3.4. Nhiệt kế điện trở oxyt bán dẫn 56 3.4. Cảm biến nhiệt ngẫu 57 3.4.1. Hiệu ứng nhiệt điện 57 3.4.2. Cấu tạo cặp nhiệt 59 3.4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp 62 3.5. Hoả kế 67 3.5.1. Hoả kế bức xạ toàm phần 67 3.5.2. Hoả kế quang điện 68 Ch−ơng IV. Cảm biến đo vị trí và dịch chuyển 4.1. Nguyên lý đo vị trí và dịch chuyển 71 4.2. Điện thế kế điện trở 71 4.2.1. Điện thế kế điện trở dùng con chạy cơ học 71 4.2.2. Điện thế kế điện trở không dùng con chạy cơ học 73 4.3. Cảm biến điện cảm 75 4.3.1. Cảm biến tự cảm 75 4.3.2. Cảm biến hỗ cảm 78 4.4. Cảm biến điện dung 81 4.4.1. Cảm biến tụ đơn 81 4.4.2. Cảm biến tụ kép vi sai 83 4.4.3. Mạch đo 84 4.5. Cảm biến quang 84 4.5.1. Cảm biến quang phản xạ 84 4.5.2. Cảm biến quang soi thấu 85 4.6. Cảm biến đo dịch chuyển bằng sóng đàn hồi 86 4.6.1. Nguyên lý đo dịch chuyển bằng sóng đàn hồi 86 4.6.2. Cảm biến sử dụng phần tử áp điện 87 4.6.3. Cảm biến âm từ 88 Ch−ơng V. Cảm biến đo biến dạng 5.1. Biến dạng và ph−ơng pháp đo 90 5.1.1. Định nghĩa một số đại l−ợng co học 90 5.1.2. Ph−ơng pháp đo biến dạng 91 5.2. Đầu đo điện trở kim loại 91 5.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 91 5.2.2. Các đặc tr−ng chủ yếu 93 5.3. Cảm biến áp trở silic 94 5.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 94 5.3.2. Các đặc tr−ng chủ yếu 95 5.4. Đầu đo trong chế độ động 96 5.4.1. Tần số sử dụng tối đa 96 5.4.2. Giới hạn mỏi 97 5.5. ứng suất kế dây rung 97 Ch−ơng VI. Cảm biến đo lực 6.1. Nguyên lý đo lực 99 6.2. Cảm biến áp điện 100 6.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 100 6.2.2. Cảm biến thạch anh kiểu vòng đệm 101 6.2.3. Cảm biến thạch anh nhiều thành phần 102 6.2.4. Sơ đồ mạch đo 102 6.3. Cảm biến từ giảo 104 6.3.1. Hiệu ứng từ giảo 104 6.3.2. Cảm biến từ thẩm biến thiên 105 6.3.3. Cảm biến từ d− biến thiên 106 6.4. Cảm biến dựa trên phép đo dịch chuyển 106 6.5. Cảm biến xúc giác 107 Ch−ơng VII. Cảm biến đo vận tốc, gia tốc và rung 7.1. Cảm biến đo vận tốc 108 7.1.1. Nguyên lý đo vận tốc 108 7.1.2. Tốc độ kế điện từ 108 7.1.3. Tốc độ kế xung 113 7.1.4. Máy đo góc tuyệt đối 115 7.1.5. Đổi h−ớng kế 116 7.2. Cảm biến đo rung và gia tốc 118 7.2.1. Khái niệm cơ bản 118 7.2.2. Cảm biến đo tốc độ rung 121 7.2.3. Gia tốc kế áp điện 122 7.2.4. Gia tốc kế áp trở 123 Ch−ơng VIII. Cảm biến đo áp suất chất l−u 8.1. áp suất và nguyên lý đo áp suất 126 8.1.1. áp suất và đơn vị đo 126 8.1.2. Nguyên lý đo áp suất 127 8.2. áp kế vi sai dựa trên nguyên tắc cân bằng thuỷ tĩnh 128 8.2.1. áp kế vi sai kiểu phao 128 8.2.2. áp kế vi sai kiểu chuông 129 8.3. Cảm biến áp suất dựa trên phép đo biến dạng 130 8.3.1. Phần tử biến dạng 131 8.3.2. Các bộ chuyển đổi điện 135 Ch−ơng IX. Cảm biến đo l−u l−ợng và mức chất l−u 9.1. Cảm biến đo l−u l−ợng 142 9.1.1. L−u l−ợng và đơn vị đo 142 9.1.2. Công tơ thể tích 142 9.1.3. Công tơ tốc độ 144 9.1.4. L−u l−ợng kế màng chắn 146 9.1.5. L−u l−ợng kế điện từ 149 9.2. Cảm biến đo và phát hiện mức chất l−u 150 9.2.1. Mục đích và ph−ơng pháp đo 150 9.2.2. Ph−ơng pháp thuỷ tỉnh 151 9.2.3. Ph−ơng pháp điện 152 9.2.4. Ph−ơng pháp bức xạ 153 Ch−ơng X. Cảm biến thông minh 10.1. Khái niệm về cảm biến thông minh 155 10.2. Cấu trúc của một cảm biến thông minh 156 10.3. Các khâu chức năng của cảm biến thông minh 157 10.3.1. Bộ chuyển đổi chuẩn hoá 157 10.3.2. Bộ dồn kênh MUX 159 10.3.3. Bộ chuyển đổi t−ơng tự - số A/D 160 10.4. Các thuật toán xử lý trong cảm biến thông minh 163 10.4.1. Tự động khắc độ 163 10.4.2. Xử lý tuyến tính hoá từng đoạn 163 10.4.3. Gia công kết quả đo 166 10.4.4. Sai số của kết quả các phép đo gián tiếp 171 Tài liệu tham khảo 174 Mục lục 175
File đính kèm:
- giao_trinh_cam_bien_cong_nghiep.pdf