Giáo trình C - Chương 14: Tối ưu hóa
Trong ch-ơng 8 chúng ta đã xét bài toán tìm nghiệm của ph-ơng trình phi tuyến tức
là tìm giá trị của x mà tại đó hàm triệt tiêu.Trong phần này chúng ta sẽ đặt vấn đề tìm giá trị
của x mà tại đó hàm đạt giá trị cực trị(cực đại hay cực tiểu).Ph-ơng pháp tiết diện vàng là
một ph-ơng pháp đơn giản và hiệu quả để tìm giá trị cực trị của hàm.
Giả sử ta có hàm y = f(x) và cần tìm giá trị cực trị trong khoảng [a,b].Khi tìm nghiệm
chỉ cần biết 2 giá trị của hàm là ta khẳng định đ-ợc nghiệm có nằm trong khoảng đã cho hay
không bằng cách xét dấu của hàm.Khi tìm giá trị cực trị ta phải biết thêmmột giá trị nữa của
hàm trong khoảng [a,b] thì mới khẳng định đ-ợc hàm có đạt cực trị trong đoạn đã cho hay
không.Sau đó ta chọn thêm một điểm thứ t-và xác định xem giá trị cực trị của hàm sẽ nằm
trong đoạn nào.
) x1 ≥ 0,x2 ≥ 0 Một cách tổng quát ta có bài toán đ−ợc phát biểu nh− sau : Cho hàm mục tiêu CTX → max với điều kiện ràng buộc AX ≤ B và X ≥ 0.Thuật toán để giải bài toán gồm hai giai đoạn - tìm một ph−ơng án cực biên một đỉnh - kiểm tra điều kiện tối −u đối với ph−ơng án tìm đ−ợc ở giai đoạn 1.Nếu điều kiện tối −u đ−ợc thoả mãn thì ph−ơng án đó là tối −u.Nếu không ta chuyển sang ph−ơng án mới. Ch−ơng trình giải bài toán đ−ợc viết nh− sau : Ch−ơng trình 14-4 //simplex; #include #include int m,n,n1,it,i,j,h1,h2,hi,m1,ps,pz,v,p; float bv[20]; float a[20][20]; float h,mi,x,z; void don_hinh() { int t; float hi; if (p!=2) for (i=1;i<=m;i++) bv[i]=n+i; if (p==2) { h1=n; h2=m; } else { h1=m; h2=n; 227 } for (i=1;i<=m1;i++) for (j=1;j<=h1;j++) { a[i][h2+j]=0.0; if (i==j) a[i][h2+j]=1.0; } it=0; t=1; while (t) { it=it+1; if (it<(m*n*5)) { mi=a[m1][1]; ps=1; for (j=2;j<=n1-1;j++) if (a[m1][j]<mi) { mi=a[m1][j]; ps=j; } if (mi>-0.00001) { z=a[m1][n1]; t=0; } mi=1e+20; pz=0; for (i=1;i<=m1-1;i++) { if (a[i][ps]<=0.0) continue; h=a[i][n1]/a[i][ps]; if (h<mi) { mi=h; pz=i; } } if (pz==0) { if (p==2) { printf("Khong ton tai nghiem\n"); t=0; 228 } else { printf("Nghiem khong bi gioi han\n"); t=0; } } if (p==1) bv[pz]=ps; hi=a[pz][ps]; for (j=1;j<=n1;j++) a[pz][j]=a[pz][j]/hi; if (pz!=1) for (i=1;i<=pz-1;i++) { hi=a[i][ps]; for (j=1;j<=n1;j++) a[i][j]=a[i][j]-hi*a[pz][j]; } for (i=pz+1;i<=m1;i++) { hi=a[i][ps]; for (j=1;j<=n1;j++) a[i][j]=a[i][j]-hi*a[pz][j]; } } else printf("Nghiem bat thuong"); } } void main() { clrscr(); printf("PHUONG PHAP DON HINH\n"); printf("\n"); flushall(); printf("Cho bai toan tim max(1) hay min(2)(1/2)? : "); scanf("%d",&p); printf("Cho so bien n = "); scanf("%d",&n); printf("Cho so dieu kien bien m = "); scanf("%d",&m); n1=n+m+1; if (p==2) m1=n+1; else 229 m1=m+1; printf("Cho ma tran cac dieu kien bien\n"); for (i=1;i<=m;i++) for (j=1;j<=n;j++) if (p==2) { printf("a[%d][%d] = ",i,j); scanf("%f",&a[j][i]); } else { printf("a[%d][%d] = ",i,j); scanf("%f",&a[i][j]); } printf("\n"); printf("Cho ma tran ve phai\n"); for (i=1;i<=m;i++) if (p==2) { printf("b[%d] = ",i); scanf("%f",&a[m1][i]); } else { printf("b[%d] = ",i); scanf("%f",&a[i][n1]); } printf("\n"); printf("Cho ham muc tieu\n"); for (j=1;j<=n;j++) if (p==2) { printf("z[%d] = ",j); scanf("%f",&a[j][n1]); } else { printf("z[%d] = ",j); scanf("%f",&a[m1][j]); } if (p==2) hi=m; else hi=n; for (j=1;j<=hi;j++) a[m1][j]=-a[m1][j]; a[m1][n1]=0.0; 230 don_hinh(); printf("\n"); printf("NGHIEM TOI UU HOA\n"); if (p==2) printf("Bai toan cuc tieu tieu chuan\n"); else printf("Bai toan cuc dai tieu chuan\n"); printf("sau %d buoc tinh",it); printf("\n"); for (j=1;j<=n;j++) { if (p==2) x=a[m1][m+j]; else { v=0; for (i=1;i<=m;i++) if (bv[i]==j) { v=i; i=m; } if (v==0) x=0.0; else x=a[v][n1]; } printf("x[%d] = %10.5f\n",j,x); } printf("\n"); printf("Gia tri toi uu cua ham muc tieu = %10.5f\n",z); getch(); } Dùng ch−ơng trình này giải bài toán có hàm mục tiêu : z = 80x1 + 56x2 + 48x3 → min với ràng buộc : 3x1 + 4x2 + 2x3 ≥ 15 2x1 + 3x2 + x3 ≥ 9 x1 + 2x2 + 6x3 ≥ 18 x2 + x3 ≥ 5 x1,x2,x3 ≥ 0 Ta cần nhập vào ch−ơng trình là tìm min,với số biến n =3,số điều kiện biên m = 4,các hệ số a[1,1] = 3 ; a[1,2] = 4 ; a[1,3] = 2 ; a[2,1] = 2; a[2,2] = 3 ; a[2,3] = 1 ; a[3,1] = 1 ; a[3,2] = 2 ; a[3,3] = 6 ; a[4,1] = 0 ; a[4,2] = 1 ; a[4,3] = 1 ; b[1] = 15 ; b[2] = 9 ; b[3] = 18; b[4] = 5 ; z[1] = 80 ; z[2] = 56 ; z[3] = 48 và nhận đ−ợc kết quả : x[1] = 0 ; x[2] = 2.5 ; x[3] =2.5 và trị của hàm mục tiêu là 260 231 Đ5.Ph−ơng pháp thế vị Trong vận tải ta th−ờng gặp bài toán vận tải phát biểu nh− sau : có n thùng hàng của một hãng xây dựng cần chuyển tới n địa điểm khác nhau.Giá vận tới tới mỗi địa điểm đã cho.Tìm ph−ơng án vận chuyển để giá thành là cực tiểu. Một cách tổng quát bài toán đ−ợc phát biểu : ∑ → minpa ii Ví dụ : Cần vận chuyển 6 thùng hàng tới 6 địa điểm với giá thành cho ở bảng sau : 1 2 3 4 5 6 → địa điểm ⎟⎟ ⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎜⎜ ⎜ ⎝ ⎛ 272431322110 606966406981 374853427029 514347334242 453623374381 262953283560 Để giả bài toán ta dùng thuật toán Hungary nh− sau : - trừ mỗi dòng cho số min của dòng đó ta có : ⎟⎟ ⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎜⎜ ⎜ ⎝ ⎛ 17142122110 20292602941 8192413410 181014099 22130142058 03272934 - trừ mỗi cột cho số min của cột đó ⎟⎟ ⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎜⎜ ⎜ ⎝ ⎛ 1711212220 20262602041 8162413320 12714009 22100141158 00272034 Mục tiêu của thuật toán Hungary là biến đổi ma trận giá thành sao cho có thể đọc giá trị tối −u từ ma trận.Điều này đ−ợc thực hiện khi mỗi hànhg và cột chứa ít nhất một số 0.Nếu ta vẽ một đoạn thẳng qua mỗi hàng và cột chứa số 0 thì khi đó số đoạn thẳng tối thiểu qua tất cả các số 0 phải là 6.Trong ma trận trên ta chỉ mới dùng 5 đoạn thẳng nghĩa là ch−a có giá trị tối −u.Để biến đổi tiếp tục ta tìm trị min của các phần tử ch−a nằm trên bất kì đoạn thẳng nào.Trị số đó là 7.Lấy các phần tử không nằm trên đoạn thẳng nào trừ đi 7 và công các phần tử nằm trên hai đoạn thẳng với 7 ta có ma trận : ⎟⎟ ⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎜⎜ ⎜ ⎝ ⎛ 104142220 13191902041 191713320 507009 22100211865 00279741 Thùng 1 2 3 4 5 6 232 Do số đoạn thẳng tối thiểu còn là 5 nên ta lặp lại b−ớc trên và nhận đ−ợc ma trận mới : ⎟⎟ ⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎜⎜ ⎜ ⎝ ⎛ 93142210 12181901941 081713310 5081010 2190211765 002810742 Số đoạn thẳng cần để qua hết các số 0 là 6 nghĩa là ta đã tìm đ−ợc trị tối −u.Ta đánh dấu 6 số 0 sao cho mỗi hàng và mỗi cột chỉ có 1 số đ−ợc đánh dấu.Chỉ số các số 0 đ−ợc đánh dấu cho ta trị tối −u : a15 = 0 nghĩa là thùng 1 đ−ợc vận chuyển tới địa điểm 5 a24 = 0 nghĩa là thùng 2 đ−ợc vận chuyển tới địa điểm 4 a32 = 0 nghĩa là thùng 3 đ−ợc vận chuyển tới địa điểm 2 a46 = 0 nghĩa là thùng 4 đ−ợc vận chuyển tới địa điểm 6 a53 = 0 nghĩa là thùng 5 đ−ợc vận chuyển tới địa điểm 3 a61 = 0 nghĩa là thùng 6 đ−ợc vận chuyển tới địa điểm 1 Ch−ơng trình viết theo thuật toán trên nh− sau : Ch−ơng trình 14-5 // van_tru; #include #include void main() { int a[20][20],z[20][20],p[20][2]; float x[20][20],w[20][20]; float c[20],r[20]; int t,c1,i,j,k,k2,k3,k5,l,l1,m,n,r1,s; float m1,q; clrscr(); printf("Cho so an so n = "); scanf("%d",&n); printf("Cho cac he so cua ma tran x\n"); for (i=1;i<=n;i++) for (j=1;j<=n;j++) { printf("x[%d][%d] = ",i,j); scanf("%f",&x[i][j]); w[i][j]=x[i][j]; } for (i=1;i<=n;i++) { c[i]=0.0; 233 r[i]=0.0; p[i][1]=0.0; p[i][2]=0.0; a[i][1]=0.0; a[i][2]=0.0; } for (i=1;i<=2*n;i++) { z[i][1]=0.0; z[i][2]=0.0; } for (i=1;i<=n;i++) { m1=9999.0; for (j=1;j<=n;j++) if (x[i][j]<m1) m1=x[i][j]; for (j=1;j<=n;j++) x[i][j]=x[i][j]-m1; } for (j=1;j<=n;j++) { m1=9999.0; for (i=1;i<=n;i++) if (x[i][j]<m1) m1=x[i][j]; for (i=1;i<=n;i++) x[i][j]=x[i][j]-m1; } l=1; for (i=1;i<=n;i++) { j=1; mot: if (j>n) continue; if (x[i][j]!=0) { j=j+1; goto mot; } else if (i==1) { 234 a[l][1]=i; a[l][2]=j; c[j]=1.0; l=l+1; } else { l1=l-1; for (k=1;k<=l1;k++) { if (a[k][2]!=j) continue; else { j=j+1; goto mot; } } } } l=l-1; if (l!=n) { m=1; hai: for (i=1;i<=n;i++) { j=1; ba: if (j>n) continue; else if ((x[i][j]!=0)||(c[j]!=0)||(r[i]!=0)) { j=j+1; goto ba; } else { p[m][1]=i; p[m][2]=j; m=m+1; for (k=1;k<=l;k++) if (a[k][1]!=i) continue; else { r[i]=1.0; 235 c[a[k][2]]=0.0; goto sau; } } } k2=m-1; r1=p[k2][1]; c1=p[k2][2]; k3=l; k=1; s=1; bon: if (k==1) { z[k][1]=r1; z[k][2]=c1; k=k+1; goto bon; } else { if (s==1) { for (j=1;j<=k3;j++) if (a[j][2]==c1) { r1=a[j][1]; s=2; z[k][1]=r1; z[k][2]=c1; k=k+1; goto bon; } k=k-1; } else { for (j=1;j<=k2;j++) if (p[j][1]==r1) { c1=p[j][2]; s=1; z[k][1]=r1; z[k][2]=c1; k=k+1; goto bon; } else 236 continue; k=k-1; } } k5=1; nam: if (k5==k) { l=l+1; a[l][1]=z[k][1]; a[l][2]=z[k][2]; if (l!=n) { for (i=1;i<=n;i++) { r[i]=0.0; c[i]=0.0; p[i][1]=0; p[i][2]=0; } for (i=1;i<=l;i++) c[a[i][2]]=1.0; m=1; goto hai; sau: m1=9999; for (i=1;i<=n;i++) if (r[i]==0.0) for (j=1;j<=n;j++) if (c[j]==0.0) if (x[i][j]<m1) m1=x[i][j]; for (i=1;i<=n;i++) for (j=1;j<=n;j++) { if ((r[i]!=0.0)||(c[j]!=0.0)) if ((r[i]!=1.0)||(c[j]!=1.0)) continue; else x[i][j]=x[i][j]+m1; else x[i][j]=x[i][j]-m1; } goto hai; } } else { for (i=1;i<=l;i++) 237 if ((a[i][1]==z[k5+1][1])) if ((a[i][2]==z[k5+1][2])) break; a[i][1]=z[k5][1]; a[i][2]=z[k5][2]; k5=k5+2; goto nam; } } q=0.0; for (i=1;i<=n;i++) q+=w[a[i][1]][a[i][2]]; printf("Gia thanh cuc tieu : %10.5f\n",q); printf("\n"); printf("Cuc tieu hoa\n"); for (i=1;i<=n;i++) printf("%d%10c%d\n",a[i][1],' ',a[i][2]); getch(); } Chạy ch−ơng trình ta nhận đ−ợc giá thành cực tiểu là 181
File đính kèm:
- Giao_Trinh_C_Chuong14.pdf