Giáo án Nghề điện - Tiết 40 đến 62
I/Mục tiêu: Biết cách phân loại động cơ điện
Hiểu được các đại lượng định mức của động cơ điện
Biết được phạm vi ứng dụng của động cơ điện
II/Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Các loại động cơ điện
Máy bơm nước, máy khoan điện.
2.Học sinh: Sách vở.
III/Các hoạt động dạy học
vào dây quấn stato -Dùng cuộn điện kháng để điều chỉnh tốc độ -Thay đổi số vòng dây stato -Quạt bàn chạy tụ có cuộn dây tốc độ -Dùng mạch điều khiển bán dẫn và tiristo IV/Cùng cố dặn dò 1.Cách đổi chiều quay động cơ điện ? 2.Hộp số quạt điện dùng để làm gì? V/Rút kinh nghiệm: TỔ TRƯỞNG Ngày tháng năm (Ký, duyệt) Chữ ký GV GIÁO ÁN SỐ: 17 Thời gian thực hiện: 3 tiết Tiết thứ (PPCT) Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG QUẠT ĐIỆN I/Mục tiêu: Nêu được tên một số quạt điện thông dụng Sử dụng và bảo dưỡng được quạt điện Biết được một số hư hỏng và biện pháp khắc phục. II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án Quạt điện các loại 2. Học sinh : Sách vở III/Các hoạt dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Kể tên một số loại quạt điện thường dùng? Nêu cấu tạo của quạt bàn? Cách sử dụng quạt điện? Làm thế nào để quạt điện được sử dụng bền lâu? GV trình bày một số hư hỏng của quạt điện Quạt bàn Quạt trần Quạt cây Quạt hộp Động cơ điện và cánh quạt ngoài ra còn có: lồng bao cánh chuyển hướng gió đèn báo hẹn giờ.... Sử dụng đúng điện áp, hằng năm tra dầu mỡ bôi trơn.... HS theo dõi nghe GV diễn giảng 1/Tìm hiểu một số loại quạt điện thông dụng: -Quạt bàn: có kích thước gọn nhẹ.Qui cách sải cánh:200mm đến 400mm -Quạt tường: giống quạt bàn có bộ phận để gắn vào tường -Quạt cây: điều chỉnh được độ cao thấp.Qui cách sải cánh: 300mm đến 600mm -Quạt trần: Sải cánh lớn lưu lượng gió lớn.Qui cách sải cánh: 700 đến 1800mm -Quạt hộp được dùng cho phòng khách, phòng ngủ...Qui cách sải cánh 230 đến 350mm. Hiện nay quạt điện rất đa dạng: có đèn màu, có gắn radio, đồng hồ điện tử, hẹn giờ, bộ nén làm lạnh... 2/Sử dụng và bảo dưỡng quạt điện: a.Sử dụng quạt điện: -Quạt mới trước khi sử dụng phải bóc bỏ lớp chống rỉ ở đầu trục và tra dầu nhờn vào trục. -Quạt củ trước khi dùng phải tra dầu vào các bộ phận chuyển động -Quạt đang hoạt động có mùi khét hoặc bốc khói đen. Chứng tỏ quạt bị cháy. Nên để quạt ở nơi khô ráo thoáng gió -Quạt chạy lâu nên cho nghỉ ít phút để nhiệt độ hạ xuống -Khi khởi động nên ấn nút tốc độ cao để thời gian khởi động ngắn b.Bảo dưỡng quạt điện: -Giữ gìn cho quạt sạch sẽ -Khi không dùng quạt phải làm vệ sinh trước khi đem cất. -Khi sử dụng quạt lưu ý: Hộp tản gió không dựa vào tường, mảnh vải màn....sẽ gây sự cố hoặc hút gió yếu. III/Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục: 1-Hiện tượng: Đóng điện vào quạt không quay. *Nguyên nhân và cách khắc phục: -Mất điện nguồn -Phích cắm và ổ điện tiếp xúc kém -Đứt dây nối điện vào quạt -Công tắc chuyển tốc độ hỏng -Tụ điện hỏng -Cuộn dây bị cháy đứt 2-Đóng điện vào quạt khởi động yếu *Nguyên nhân -Trục hoặc bánh xe răng bị kẹp -Trục bạc lệch tâm 3-Đóng điện vào quạt lúc quay lúc không -Các tiếp điểm trong mạch điện không tốt -Bộ phận tuốt năng siết quá chặt 4-Động cơ điện quá nóng: -Nhiệt độ môi trường quá nóng -Đường thông gió của quạt bị tắc -Điện áp nguồn quá cao hoặc quá thấp -Cuộn dây bị chập mạch -Khô dầu mỡ hoặc trục bạc quá mòn 5-Quạt bị rò điện -Kiểm tra riêng lẻ từng bộ phận của mạch điện IV/Củng cố, dặn dò: Cách sử dụng và bảo dưỡng quạt điện? Các hư hỏng thường xảy ra ở quạt điện? V/ Rút kinh nghiệm: TỔ TRƯỞNG Ngày tháng năm (Ký, duyệt) Chữ ký GV GIÁO ÁN SỐ: 18 Thời gian thực hiện: 2 tiết Tiết thứ (PPCT) : 53-54 Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI: Thực hành: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG QUẠT ĐIỆN I/Mục tiêu: Nêu được tên một số quạt điện thông dụng Sử dụng và bảo dưỡng được quạt điện Tháo và lắp được quạt điện .II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án Quạt điện các loại, kìm điện , tuavit, vạn năng kế... 2. Học sinh : Sách vở III/Các hoạt dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Giới thiệu qui trình thực hành GV làm mẫu tháo và lắp quạt bàn Hướng dẫn cách sắp xếp các chi tiết theo thứ tự sau khi tháo GV hướng dẫn cách làm vệ sinh của quạt điện HS quan sát theo dõi Chi tiết nào tháo trước sẽ lắp sau và ngược lại Lau chùi, tra dầu mỡ I/Qui trình thực hành: 1.Tìm hiểu cấu tạo quạt điện a-Trình tự tháo -Quan sát, ghi nhớ và đánh dấu vị trí từng chi tiết. -Lần lượt tháo rời vỏ, tháo rời rôto ra khỏi stato. Chú ỹếp các chi tiết thứ tự để dễ nhớ khi lắp lại động cơ . -Quan sát nhận xét về cấu tạo lõi thép stato, dây quấn rôto b-Quan sát, tìm hiểu cấu tạo quạt điện -Tìm hiểu cấu tạo các bộ phận của quạt điện -Tìm hiểu một số mạch điều khiển của quạt điện c-Trình tự lắp -Chi tiết nào tháo sau sẽ lắp trước -Không gây va đập mạnh, làm vênh trục, tránh va chạm làm hỏng cách điện dây quấn, làm đứt dây -Xiết lại ốc vít chính xác -Kiểm tra lại mối hàn mối nối dây quấn -Sau khi lắp xong cho động cơ chạy thử 2.Bảo dưỡng quạt điện: -Làm vệ sinh quạt điện -Tra dầu mỡ III/Đánh giá kết quả: 1.Công việc chuẩn bị 2.Thực hành theo đúng qui trình 3.Thái độ: ý thức thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường 4.Kết quả thực hành. TỔ TRƯỞNG Ngày tháng năm (Ký, duyệt) Chữ ký GV GIÁO ÁN SỐ: 19 Thời gian thực hiện: 2 tiết Tiết thứ (PPCT) : 56-57 Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC I/Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa các số liệu kỹ thuật của máy bơm Sử dụng và bảo dưỡng được máy bơm nước Biêt được một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục .II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án Máy bơm nước 2. Học sinh : Sách vở III/Các hoạt dạy học: Hoạt động cua GV Hoạt động của HS Nội dung Cho HS quan sát máy bơm nước Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật ghi trên nhãn máy: 220V 350W 5m3/h 6-9m 8m 2900vòng/phút Cách sử dụng máy bơm nước? Vị trí đặt máy Đường ống dẫn nước HS theo dõi và giải thích Điện áp Công suất Lưu lượng nước Chiều sâu cột nước Chiều cao cột nước bơm Tốc độ quay của máy HS nêu một số hư hỏng thường gặp ở nhà: -máy hoạt động nhưng nước không lên -Thường hay mồi nước.... I/Tìm hiểu các số liệu kỹ yhuật của máy bơm: a.Lưu lượng: là lượng nước máy bơm được trong một đơn vị thời gian.Tính bằng m3 b.Chiều cao cột nước bơm:là chiều cao cột nước mà máy có thể đẩy lên được (m) c.Chiều sâu cột nước hút:là chiều sâu cột nước mà máy có thể hút nước lên bình thường (m) d.Đường kính ống nước: (m) e.Công suất tiêu thụ: (W) f.Tốc độ quay của máy: (vòng/phút) g.Điện áp và tần số làm việc: (V; Hz) II/Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước: 1.Sử dụng máy bơm nước: a-Lắp đặt máy bơm nước dùng trong gia đình: cần chú ý: -Vị trí đặt máy -Chiều dài ống dẫn nước -Dây dẫn điện b-Vận hành máy bơm: đóng điện vào máy bơm nếu máy bơm làm việc không bình thường thì cắt điện ngay để tìm hư hỏng khắc phục. 2.Bảo dưỡng máy bơm nước: -Giữ gìn máy bơm sạch sẽ -Phần độmg cơ bảo dưỡng giống quạt điện III/Một số hư hỏng và cách khắc phục:(SGK) IV/ Rút kinh nghiệm: TỔ TRƯỞNG Ngày tháng năm (Ký, duyệt) Chữ ký GV GIÁO ÁN SỐ: 20 Thời gian thực hiện: 3 tiết Tiết thứ (PPCT) : 58-59-60 Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI: Thực hành: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC I/Mục tiêu: Giaỉ thích được các số liệu kỹ thuật của máy bơm Sử dụng và bảo dưỡng được một số hư hỏng của máy bơm nước Biêt được một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục .II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án Máy bơm nước , kìm tua vít, clê, bút thử điện... 2. Học sinh : Sách vở III/Các hoạt dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Cho HS quan sát máy bơm nước giải thích các số liệu ghi trên nhãn máy Làm thế nào để máy bơm được sử dụng bền lâu? HS quan sát và giải thích các số liệu ghi trên nhãn máy Bảo dưỡng phần bơm và phần động cơ I/Qui trình thực hành: 1.Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm ghi trên nhãn máy: -Lưu lượng (m3/h) -Chiều cao cột nước bơm (m) -Chiều sâu cột nước hút (m) -Đường kính ống nước nối vào và ra máy bơm (mm) -Công suất tiêu thụ (W) -Tốc độ quay của máy (vòng/phút) -Điện áp làm việc (V) 2.Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước a-Sử dụng máy bơm nước -Cho máy làm việc quan sát máy bơm -Nếu thấy không bình thường cắt điện ngay, phán đoán tìm các hư hỏng để khắc phục b-Bảo dưỡng máy bơm: Phần động cơ và phần bơm III/Đánh giá kết quả: 1-Công việc chuẩn bị 2-Thực hiện thực hành theo đúng qui trình 3-Thái độ: ý thức thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường 4-Kết quả thực hành IV/ Rút kinh nghiệm: TỔ TRƯỞNG Ngày tháng năm (Ký, duyệt) Chữ ký GV GIÁO ÁN SỐ: 21 Thời gian thực hiện: 2 tiết Tiết thứ (PPCT) : 61-62 Thực hiện ngày tháng năm TÊN BÀI: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶT I/Mục tiêu: Giaỉ thích được các số liệu kỹ thuật của máy giặt Biết sử dụng và bảo dưỡng máy giặt Biêt được một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục .II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án Máy giặt , kìm tua vít, clê, bút thử điện... 2. Học sinh : Sách vở III/Các hoạt dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Cho HS quan sát tranh vẽ máy giặt: Giới thiệu các số liệu kỹ thuật ghi trên nhãn máy Giải thích các số liệu ghi trên nhãn máy Nêu cấu tạo của máy giặt? HS quan sát theo dõi hướng dẫn của GV Thùng chứa Động cơ điện Bảng điều khiển..... I/Các số liệu kỹ thuật của máy giặt: 1.Dung lượng máy: là khối lượng lớn nhất đồ giặt khô mà máy giặt được trong một lần giặt (kg) 2.Áp suất nguồn nước cấp: (kg/cm3) Thường có trị số từ 0,3-8kg/cm2. Nếu áp suất nước nhỏ hơn 0,3kg/cm2 (tương đương với độ cao cột nước 3m) nước nạp vào máy sẽ yếu và chậm dễ dẫn đến hư hỏng 3.Mức nước trong thùng: -5 mức: 25lít-30lít-37lít-45lít-51lít -3 mức:30lít-37lít-45lít 4.Lượng nước tiêu tốn cho cả lần giặt : Thường từ 150-220lít 5.Công suất động cơ điện: Từ 120-150W 6.Điện áp nguồn: 220V- TẦN SỐ 50Hz 7.Công suất gia nhiệt: Sử dụng cho các máy có bộ phận đun nóng II/Nguyên lý làm việc và cấu tạo máy giặt 1.Nguyên lý làm việc: (SGK) 2.Cấu tạo máy giặt: (SGK) III/Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt: 1.Vị trí đặt máy 2.Nguồn điện 3.Nguồn nước 4.Chuẩn bị giặt 5.Chuyển chế độ giặt 6.Bảo dưỡng máy giặt IV/Các hư hỏng và cách khắc phục (SGK) IV/ Rút kinh nghiệm: TỔ TRƯỞNG Ngày tháng năm (Ký, duyệt) Chữ ký GV
File đính kèm:
- giao_an_nghe_dien_tiet_40_den_62.doc