Giải tích Hệ thống điện - Chương 6: Phân bố công suất trong Hệ thống điện
1. Các loại nút trong HTĐ
2. Phương pháp toán
3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seildel
4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson
Tóm tắt nội dung Giải tích Hệ thống điện - Chương 6: Phân bố công suất trong Hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
x y a a a x y a a a x y a a a x x x x x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Gauss - Seidel: (0) 1 1 11 y x a (0) (0)(1) 1 ...x y a ax x (0) 2 2 22 y x a (0) nn nn y x a ... 11 2 (1) (0) 1 (1) 1 1 12 1 11 (1) 2 2 21 2 11 (1) 1 (n 1) (1) 1 1 1 ... 1 ... n n n n n n nn n n n a x y a a a x y a a a x x x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Gauss - Seidel: Điều kiện dừng vòng lặp của phép lặp Gauss và Gauss - Seidel 12 1k k i ix x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: 01 phương trình, 01 ẩn 0y f x 2'' ' ... 2! f a y f x f a f a x a x a 13 Quan tâm 2 số hạng đầu: Đặt: 'y f x f a f a x a 'y f x x f x f x x a x x x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: 01 phương trình, 01 ẩn Trong quá trình lặp thì: ((1) (0) 1)(0) (0)'y f x f f xx x x ((1) 0)x x x 14 Giả sử là nghiệm thì: (1) 0f x (1)x (0) (0) ( )( ) 010 'f f xx x x (0) (0)) (0) (1 ' f x x f x x Tiếp tục lặp cho hội tụ 1k k i ix x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: n phương trình, n ẩn 1 21 1 , , ..., , , ..., ny f y f x x x x x x 15 1 2 1 2 2 2 , , ...,n n n nx xy f x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: n phương trình, n ẩn 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 ..., , ..., n n n f f f y f x x x x x x f f f x x x 16 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ... .. , , ..., , , ..., . n n n n n n n n n n n y f x x x x x x f f f y f x x x x x x x x x x x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: n phương trình, n ẩn 1 2 1 1 1 1 1 1 2 1 2 , , ..., ...n n nx x x f f f y f x x x x x x f f f 17 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 , , ..., ... , , ..., ... n n n n n n n nn n nx xy f xx x x x x x f f f y f x x x x x x x x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: n phương trình, n ẩn 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 ... , , ..., nn f f f x x x y f x x x f f f x 18 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ... ... ... ... ... ... . , , .. .. . ., , .. , ..., n n n n nn n n n n y f x x x x x x y f x x x f x x f x f x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: n phương trình, n ẩn Lặp lần thứ nhất: 1 1 1... f f f (0) (0) (0) 1 2; ... nx x x 19 (0) 1 ( 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 0) 2 1 2 (0) , , ..., , , ..., , , ... ... ... ... ... ... ... .. , . ... n n n n n n n n n n n n x x x y f x x x f f f y f x x x x x x x y f x x x f f f x x x x x 2. Phương pháp toán Phép lặp Newton - Raphson: n phương trình, n ẩn Hiệu chỉnh lại: (0) (0) 1 1 (0) (0) (1) 1 2 2 (1) 2 x xx x x x 20 Lặp cho đến khi hội tụ (0) (0(1) ) ... n nnx x x 1k k i ix x 2. Áp dụng cho bài toán PBCS Phương trình dòng điện nút k: . 1 2 . . . . 1 2 ...k k k kn k k k n k I Y U U U P jQ U Y Y I 21 . 1 .. 1 ... ...k k nk kk k k k n P jQ Y U Y Y UU U 1 . . . . 1 22 1 ...k k k k kn kk k k nU U P jQ Y Y Y Y U U U 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel PBCS dùng ma trận Ybus bằng phép lặp Gauss - Seidel: Chọn nút cân bằng là nút 1 1. Chọn giá trị ban đầu: 2. Lặp lần 01 (dùng cho nút phụ tải P,Q): (0) 1kU (0) 0k 22 (1) (0 2 2 21 23 2(0) ) (0) 2 (0). . . 2 . 1 3 2 2 ... 1 n n P jQ Y Y Y Y U U U U U (0) (0). . 3 3 1 ( 3 1) (1). . 13 32 2(0) 3 2 33 1 ... nn P jQ YU UU Y Y U Y U (1) ...nU 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 3. Lặp cho đến khi thỏa: 1k kU U 23 i i 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 4. Lặp lần 01 (dùng cho nút máy phát P,U): vì chưa biết Q nên tính gần đúng như sau: . . . 11 ... ... k k nk kk k kn QP j Y U Y U Y U U 24 k . . . 11 2 ...k nk k nk k k kP j U Y U Y UQ Y U 1 2 . . . 1Im ...k k kkk k n nU Y Y YQ U U U 1. . . . 1 22 1 ...k k k k kn kk k k nU U P jQ Y Y Y Y U U U Thay Qk vào pt điện áp nút máy phát, suy ra: Giả sử tính được điện áp của nút máy phát U’k δk , ta lấy giá trị U δ để tính toán tiếp theo 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 25 k k 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel Tuy nhiên, trong quá trình lặp thì Q máy phát phải thỏa điều kiện ràng buộc: min maxk k kQ Q Q 26 Vì vậy khi tính ra được Q của máy phát thì kiểm tra lại ràng buộc trên. Nếu Qk ≥ Qkmax thì Nếu Qk ≤ Qkmin thì Và nút máy phát lúc này xem như nút phụ tải và điện áp phải được tính toán lại maxk kQ Q mink kQ Q 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 5. Lặp lần thứ n bài toán hội tụ, tiến hành tính toán dòng công suất trên các nhánh: . 12S 1 2 . 21S 12y 'y 'y . . 27 12 2 12 2 12I 21I . . . 12 1 2 . 1 12 12 ' 2 y U U y UI . . * 1 . . * 12 12 1 121 2 2S S P jU I Q Dòng điện và Công suất đi vào đường dây từ nút 1: 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 5. Lặp lần thứ n bài toán hội tụ, tiến hành tính toán dòng công suất trên các nhánh: . 12S 1 2 . 21S 12y 28 12' 2 y 12' 2 y. 12I . 21I . . . 12 2 1 . 2 11 22 ' 2 y U U y UI . . * 2 . . * 21 21 2 212 1 1S S P jU I Q Dòng điện và Công suất đi vào đường dây từ nút 2: 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 5. Lặp lần thứ n bài toán hội tụ, tiến hành tính toán dòng công suất trên các nhánh: . 12S 1 2 . 21S 12y 29 12' 2 y 12' 2 y. 12I . 21I . . 12 2112 12 . 12 P j Q S SS Tổn thất Đối với nhánh chứa MBA thì bỏ quả ảnh hưởng dung dẫn: 12 ' 0 2 y 3. PBCS dùng phép lặp Gauss - Seidel 6. Tổn thất cả hệ thống điện: . . ijS S P j Q 30 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson . . .QP j Phương trình công suất nút k Phương trình dòng tại nút k 31 11 ... ... k k nk kk k kn k Y U Y U Y U U . . . . * . 11 * ... ...k k k nk k k kk knS P jQ U Y U Y U Y U Tổng quát: 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson . . . . * 11 . . . . * 11 Re ... ... Im ... ... k k nk kk kn k k nk kk k k kn U Y U Y U Y U U U P Y YQ U Y U - 32 Góc tính bằng rad Với: 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson 1. Chọn giá trị ban đầu: Chọn nút 1 là nút cân bằng 2. Lần lặp 01: (0) 1kU (0) 0k 33 3. Sai số giữa công suất tính toán và công suất quy định: qd k qd k k k P Q P P Q Q 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson 4. Thành lặp ma trận Jacobi: Tính toán các nút phụ tải: ví dụ nút k, các đạo hàm riêng cũng tính toán theo giá trị ban đầu , 34 ? ? P P U ? ? Q Q U 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson ví dụ nút k, các đạo hàm riêng cũng tính toán theo giá trị ban đầu 2 2 2 2... ... k k k k k qd k n n n n P P P P P P P U U U U Các đạo hàm riêng tính tại , 35 2 2 2 2... ... k k k k k qd k n n n n Q Q Q Q Q Q Q U U U U 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson Viết dạng ma trận: 2 2 2 2 2 2 (0) 2 (0 2 n n P P P P U U P ) 36 (0) 2 2 (0) 2 2 2 2 2 2 (0) 2 2 n n n n n nn n n n n n n n n n n P P P P U UP Q Q Q QQ U U Q Q Q Q Q U U (0) (0) 2 (0) n n U U 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson Xác định các độ lệch: ( 1) 2 2 2 2 2 2 (0) 2 n n P P P P U U (0)2P (0) k (0) kU 37 2 2 2 2 2 2 2 2 (0) (0) ( 2 2 0) n n n n nn n n n n n n n n n n n P P P P U U Q Q Q Q U U Q Q Q U U Q U U (0) (0) (0) n n n P Q Q 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson Hiệu chỉnh lại giá trị để lặp lần 02 (0)(1 (0) ) k k k (0)(1 (0) ) k k kU U U 38 5. Lặp cho đến khi hội tụ: 1 2U 3P 4Q 4. PBCS dùng phép lặp Newton - Raphson 6. Tính toán công suất, dòng điện và tổn thất công suất tương tự như phần tính Gauss – Seidel . S 1 2 . S 12y 39 12 21 12' 2 y 12' 2 y. 12I . 21I
File đính kèm:
- giai_tich_he_thong_dien_chuong_6_phan_bo_cong_suat_trong_he.pdf