Giải bài tập Biến đổi năng lượng điện cơ - Chương 2
a.Tìm dòng và hệ số công suất tổng.
Ta có
P1= S1cos1 =12 kw
Q1= - P1tan( cos1 1) = - 9 kVAr
Q2 = P2 2) tan(cos1 = 54 kVAr
S =S1+ S2 = 84 + j45 kVA S = 95.3 kVA
S = 3V I d d Id =3d
S V=27.51 A
PF = 8495.3=0.88 trể
b. Tìm tổng dung kVAr cần để đưa hệ về hệ số công suất cân bằng.
Qbù = - 45 kVAr2.23:
a, 200 kw của tải 3 pha hoàn toàn thuần trở đấu hình sao.
S S c j ( os sin ) =800+j600 kVA
0 0 ) 100 .90 10 181 42 ( ) 10 .10 10 2 45 ( ) . .cos( ) 1,9( ) 2 . .sin( ) 99,6( ) 2 cos( ) 0,998 m m v i m m v i v i f V j V V I j I A V I P kW V I Q VAR PF lag 00 ) 10 .10 10 2 135 ( ) 5 .10 5 5 63, 4 ( ) . .cos( ) 150( ) 2 . .sin( ) 50( ) 2 cos( ) 0,948 m m v i m m v i v i g V j V V I j I A V I P W V I Q VAR PF lead 2.6: a) Ta có công suất lý thuyết là: 3 5 0.736 4.1( W) 0.9 0.9 4.1 10 Mà : os 26.36( ) os 220 0.707 tt lt lt lt P P k P P UIc I A Uc b) Từ đầu bài ta có: 0 0 0 5 5 0.736 3.68( W) os 0.707 45 UIsin =220 26.36 sin45 4.1( W) 3.28 4.1 5.5 48.1 ( ) P hp k c Q k S P jQ j kVA 2.7: a) Ta có: 0 4 0 0 os 0.7 45.57 10 45.57 43.48 44.35( ) os 230 0.7 230 (0.1 0.4)(43.48 44.35) 252.53 3 ( ) t ng t c P I j A U c U U Z I j j V b)Ta có: 0 0 0 0 3 ( 45.57 ) 48.57 cos cos 48,57 0.66 v i 2.8: Từ đầu bài ta có: 2 50 60I j 1 50 40I j 0 1 2 * 0 0 0 0 0 100 20 102 11.3 100 2 45 102 11.3 12 8( ) 45 11.3 33.7 cos 0.83 v i I I I j S U I j kVA 2.9: Ta có: 0 1 1 0 2 2 * 3 01 1 1* 0 3 02 2 2 2 21 * os 0.8 36.87 os 0.9 25.84 5 10 36.87 17.4 13( ) 230 0 3 10 25.84 13 6.3( ) os 230 0.9 17.4 13 13 6.3 4.4 19.3( ) 230 (4.4 19.3) 1 4.45( c c S I j A U P I j A Uc I I I j j j A S U I j j kV )A 2.10: Từ đề bài ta có: 0 1 1 0 2 1 3 01 1 1 1 * 3 02 2 2* 3 3 31 2 os 0.8 36.87 os 0.6 53.13 8 10 36.87 32 24( ) os 250 0.8 20 10 53.13 48 64( ) 250 250 20 40( ) 2.5 5 100( ) ( ) 100cos120 ( ) 100(0.1 c c P I j A Uc S I j A U U I j A Z j I I I I A i t t A U Z I 0 ) 10 100( ) ( ) 100.5cos(120 84.29 )( ) j j V u t t V 2.11: 1 3 1 22 2 3 1 2 3 :S 250 , 0.5 250 10 60 ( ) 125 125 3( ) 180 cos 0.8 36,87 36,87 180 135( ) 0.8 283 100( ) 588 (125 3 35) Solution kVA PF lag S kVA j kVA K lead S j kVA S j kVA S S S S j kVA 588 , 125 3 35 ( )P kW Q kVAR cos 0.955 lag PF new =0.8 lead 1cos (0.8) 36,87new tan( 36,87 ) 588 441 new new Q k Q KVAR 441 (125 3 35) 622.5cap old new capQ Q Q Q KVAR 2.12: Ta có: Tải I 0.866 PF lag Tải II 0.5 PF lag 1 2 1 1 3 1 1 1 * 1 1 1 2 2 2 2 2 * 2 2 1 2 cos (0.866) 30 30 100.10 100( ) 100 30 1000 . 100 30 cos (0.5) 60 0 80 80 0 ( ) .cos . (1000 60 ).(80 0 ) 80 60 k 174 43,29 U I I I S I A I U S U I kVA P I A I A U S U I VA S S S k 1 2 166.6 50( ) VA I I I j A 2.13: Ban đầu: 500kVA PF 0,6 lag Lúc sau: 0,9 lag 3 3 1 500.10 .0,6 300 , 500.10 .0,8 400 cos 0.9( ) 25,84 tan 25,84 146 254 old new new new cap old new cap P kW Q kVAR lag Q Q kVAR P Q Q Q Q KVAR 2.14: Ban đầu: 100kVA PF 0,6 lag Lúc sau: PF 0,9 lead 3 3 1 100.10 .0,6 60 , 100.10 .0,8 80 cos 0,9( ) 25,84 tan 25,84 29 109 old new new new cap old new cap P kW Q kVAR lead Q Q kVAR P Q Q Q Q kVAR 2.15: Biến đổi tương đương mạch trở thành: a. Theo định luật thế nút: 1 2 1 2 1 2 1 1 1 . . 7 90 16 8 2 4 2 4 1 1 1 1 140 0 . . 2 4 2 4 32 16 40 40 82 82 65 87 a b j j j j j j V V V V b. Tìm I1,I2: 1 2 4,1 129 ( ) 16 8 3,8 25 ( ) 40 a b V I I A j V V I A 2.16: a. Tìm trở kháng 1 pha: Công suất tác dụng của 3 pha: . os 750.0,8 600 WP S c Ta có: 2 2 2345 os os .0,8 476,1 600 / 3 U U P c Z c Z P Vậy 1 0476.1 os (0.8) 476.1 36.9 ( )Z c b. Tìm: à ILI v 200000 725 cos 345.0,8 P I A V 700000 1255 cos 345 3.0,8 L L P I A V c. Tính P và Q mỗi pha: -1 600 200 MW , Q =P .tan(cos (0.8))=150 MVAr 3 P d. Tính tổng công suất phức: 600 450 (MVA)S j 2.17: a. Tìm tổng công suất phức: Tải 1: 1 1 1. os 120(0.8) 96P S c kW 2 2 2 21 1 1 120 96 72 ArQ S P kV 1 96 72 (kVA) (PF lead)S j Tải 2: 1 12 2. tan( os 0.6) 180. tan( os 0.6) 240 ArQ P c c kV 2 180 240 (kVA) (PF lag)S j Tải 3: 3 3 30 (kVA) (PF =1)S P Tổng công suất phức: 1 2 3S 306 168( )S S S j kVA b. Tìm hệ số công suất tổng: 2 2 306 os 0.876 (lag) 306 168 P c S c. Tìm IL : 306000 3. . . os 84.07( ) 3. . os 3.2400.(0.876) L L L L P P I U c I A U c d. Tìm tổng công suất phảng kháng cần bù để PF=1 và IL mới: ' 0 ' 168( Ar)Q Q Q Q kV (phát công suất) 306000 86.6( ) 3. . os 3.2400.(1) L L new new P I A U c 2.18: Ta có: 2 2 2 2. os 40.0,65 26 kW, Q= 40 26 30,4( Ar)P S c S P kV a. Tìm công suất phản kháng của tụ bù: -Công suất phản kháng mới khi có tụ bù: 1 1. tan( os 0.65) 26.tan( os 0.95) 8,55( Ar)newQ P c c kV -Công suất phản kháng của tụ bù: 30.4 8.55 21.85( Ar)c newQ Q Q kV b. Tìm IL trước và sau khi thêm tụ: efor efor 1 0 efor efor 26000 104, 4( ) 3. . os 3.(230)(0.65) os (0.65) 104,4 49, 46 ( ) (PF lag) b e L b e b e b e P I A U c I I c A af er af er 1 0 efor efor 26000 68,7( ) 3. . os 3.(230)(0.95) os (0.95) 68,7 18,19 ( ) (PF lag) t L t b e b e P I A U c I I c A 2.19: Ta có: 1 1 efor af er efor af er 2 2 .tan( os 0.85) 120. tan( os 0.85) 74,4( Ar) 120 50 24,4( Ar) , cos 0,98 120 24, 4 b e t b e t Q P c c kV Q Q kV a.Tìm IL trước và sau khi thêm tụ efor efor af er af er 120000 185,2( ) 3. . os 3.(440)(0.85) 120000 160,6( ) 3. . os 3.(440)(0.98) b e L b e t L t P I A U c P I A U c b.Hệ số công suất mới: af er 2 2 120 cos 0,98 120 24,4 t 2.20: a. Sơ đồ 1 dây pha a: b. o o d 4160 / 3 120 30 ( ) 20 30 A Loa U a A Z I o o120 150 ( ), 120 90 ( )b cA AI I o o. (120 30 )(1.5 75 )+(4160/ 3)=2530 2.88 ( )oan a line AV I Z U V o o2530 117.12 ( ), 2530 112.88 ( )bn cnV V V V o o o4382 33 ( ), 4382 87 ( ), 4382 153 ( )Vab V Vbc V Vbc V c. Tổng công suất phức của tải: * oLS =3.Ua.Ia =3(2400 0)(120 30 ) 748 432( )j kVA d. Công suất máy phát: * o ogenS =3.Va.Ia =3.(2530 2.88 )(120 30 ) 764 496 ( )j kVA 2.21: a. tìm công suất phức toàn phần và công suất thực. Tacó : S P jQ với 1 1 1osP S c 1Q = 2 2 1 1( )S P =9 kVAr vậy 1S =12+j9 kVA 2S = 2P + 2Q với 2P =36kw, 2Q = - 2P tan( 1cos 2)= - 48 kVAr vậy 2S =36-j48 kVA Công suất phức toàn phần là: 1 2 48 j39 (kVA)S S S b. Cần bao nhiêu kVAr nữa để tải có hệ số công suất là 1: ùbQ =39 kVAr 2.22: a.Tìm dòng và hệ số công suất tổng. Ta có 1P= 1S cos 1 =12 kw 1Q = - 1P tan( 1cos 1) = - 9 kVAr 2Q = 1 2 2)tan(cosP = 54 kVAr S = 1S + 2S = 84 + j45 kVA S = 95.3 kVA S = 3 d dV I dI = 3 d S V =27.51 A PF = 84 95.3 =0.88 trể b. Tìm tổng dung kVAr cần để đưa hệ về hệ số công suất cân bằng. ùbQ = - 45 kVAr 2.23: a, 200 kw của tải 3 pha hoàn toàn thuần trở đấu hình sao. ( os sin )S S c j =800+j600 kVA Vì tải 1 thuần trở nên: 1 1S P =200 kw Công suất tổng: 2 1S S S =600+j600 kVA Ta có: 2 3 sind dQ V I =600 kVAr 2 3 sin d d Q I V =80.13 A ( 1cos 0.8 ) 3 d p I I =46.26 A b. Tải 3 pha cảm đấu tam giác. Tìm công suất phức tổng và cảm trên mổi tải tam giác. Ta có: 3 d p V V = 2401.78 V, 2 p p V Z I = 52 (ohm) Cảm trên mỗi tải: L= 2 sin 2 Z f = 82.76 mH 2.24: Xác định , , , , ,a b c ab bc caI I I V V V và TS . Ta có : aV 1000 00 V , bV =1000 0120 V, cV =1000 0120 V , V I Z aI =15.97 037 A, bI =15.97 0157 A, cI =15.97 083 A. ab a bV V V =1732 030 V, bc b cV V V =1732 090 V ca c aV V V =1732 0150 V Công suất trên toàn tải: 2 3 3 pT p p V S V I Z = 47908 VA , 37.7 tan 50 (sin cos )T TS S j =38.26 + j28.8 (kVA) 2.25: 1 tải 3 pha có công suất 300 kw hệ số công suất 0.6 trể tìm dung cần bù cho tải để được hệ số công suất là 0.9 trể. Ta có: 11 1 tan(cos )Q P =400 kVAr, 1 '2 1 tan(cos )Q P =145.3 kVAr Công suất cần bù vào là: ù 2 1bQ Q Q Q =-254.7 kVAr
File đính kèm:
- giai_bai_tap_bien_doi_nang_luong_dien_co_chuong_2.pdf