Giá trị nền tảng của chẹn beta trong giảm tử vong và tai biến tim mạch - Nguyễn Đức Công
Tác dụng đã xác lập
của một số thuốc chẹn beta trong
Tăng huyết áp
Đau thắt ngực
Loạn nhịp
Sau nhồi máu cơ tim
Nghi nhồi máu cơ tim cấp
Bệnh cơ tim giãn nở
Suy tim ứ huyết
de in congestive cardiomyopathy F. Waagstein, Å. Hjalmarson, E. Varnauskas, and I. Wallentin From the Department of Medicine I, Division of Cardiology and Department of Clinical Physiology, Sahlgren’s Hospital, University of Göteborg, Sweden Tỷ lệ tử vong hoặc cần ghép tim Waagstein et al, Lancet 1993 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 70 80 90 100 Tháng theo dõi tái khám % không có tử vong hoặc cần ghép tim Metoprolol 85% Giả dược 77% p=0,058 194 189 189 182 186 173 180 170 176 166 175 164 174 158 95 86 93 84 92 82 Ngăn ngừa ghép tim trong nghiên cứu MDC Giả dược Metoprolol p (n=189) (n=194) Lancet 1993;342:1441 và 1998;351:1180 Chấp nhận cho ghép (n) 19 2 0,0001 Được ghép (n) - Trong vòng 18 tháng 11 0 0,0007 - Trong vòng 36 tháng 16 7 0,035 Months of follow-up Per cent 0 3 6 9 12 15 18 21 2 0 15 10 5 0 Placebo Metoprolol XL® p = 0.0062 (adjusted) p = 0.00009 (nominal) Risk reduction = 34% MERIT-HF Tỉ lệ tử vong chung Lancet 1999;353:2001-7 Giảm tỉ lệ tử vong trong các nghiên cứu ngẫu nhiên trên suy tim mạn với beta-blockers * Combined endpoint: death + transplantation MDC* 383 34 CIBIS-I 641 20 US Carvedilol 1094 65 ANZ Carvedilol 415 23 CIBIS-II 2647 34 MERIT-HF 3991 34 BEST 2708 10 COPERNICUS 2289 35 CAPRICORN 1959 23 SENIORS 2128 12 Trials n Mortality reduction (%) Giảm tỉ lệ đột tử trong các nghiên cứu ngẫu nhiên trên suy tim mạn với beta-blockers Trial Total mortality Sudden deaths % reduction (p) % reduction (p) CIBIS-II (bisoprolol) 34 (<0.0001) 44 (=0.001) MERIT-HF (metoprolol CR/XL) 34 (<0.0001) 41 (=0.002) BEST (bucindolol) 10 (ns) 12 (ns) COPERNICUS (carvedilol) 35 (=0.0001) ? CAPRICORN (carvedilol) 23 (=0.03) 26 (ns) SENIORS (nebivolol) 12 (=0.21) ? 12 9 6 Metoprolol CR/XL® p = 0.0002 Tỉ lệ đột tử trong MERIT-HF 0 3 6 9 12 15 18 21 Months of follow-up Per cent Placebo Risk reduction = 41% 3 0 Lancet 1999;353:2001-7 54 3 1 Placebo Metoprolol CR/XL® p = 0.0023 2 MERIT-HF tử vong do suy tim tiến triển Per cent 0 3 6 9 12 15 18 21 Months of follow-up 0 Risk reduction = 49% Lancet 1999;353:2001-7 0100 200 300 400 500 600 700 Placebo Metoprolol CR/XL® Worsening HF p<0.00001 -35% All-cause p=0.0043 -18% CV cause p=0.0002 -25% Number of patients MERIT-HF tỉ lệ nhập viện JAMA 2000;283:1295-302 05 10 15 20 All-cause -10% 310/279 Adverse events -17% 234/196 Worsening HF -25% 85/64 MERIT-HF tỉ lệ ngưng điều trị Per cent No. of withdrawals Placebo Metoprolol CR/XL® JAMA 2000;283:1295-302 17,1 11,511,7 10,3 0 5 10 15 20 25 N o . o f p a t/ p a t y rs Placebo Metoprolol CR/XL -32% -10% p=0.033 p>0.2 74/53 160/143 MERIT-HF: Ngưng điều trị theo nghiên cứu Deedwania P et al, Am Heart J 2005;149:159-67 Diabetes Non-diabetesPer cent No. of patients All randomized CIBIS II MERIT-HF COPERNICUS All pooled Placebo/Beta-blocker Rando- mized No. EF Mean Yearly Placebo Risk Deaths/Pat. Yrs 84/65 72/45 190/130 346/240 0.20 0.19 0.20 16.7 19.1 19.7 752 795 2289 3836 Total Mortality NYHA Class III/IV III/IV (III/IV)1 Goldstein S et al, J Am Coll Cardiol 2001;38:932-8 1 Placebo mortality indicates III/IV Relative risk and 95% CI 0.0 1.0 Phân tích gộp suy tim nặng theo NYHA III/IV và EF <0.25 (n=3836) Outcome in PMI patients with heart failure CAPRICORN (n=1959) and MERIT-HF (n=1926)1 1Subgroup analysis history of AMI 2Time to first event CAPRICORN Carvedilol 1 2 ( 1) All-cause mortality All-cause mortality/CV hosp.2 MERIT-HF Metoprolol CR/XL 1 23% 8% Risk reduction p- value p=0.03 Events Placebo/Beta-blockers 151/116 40% p=0.0004 CAPRICORN Carvedilol 1 2 ( 1) MERIT-HF Metoprolol CR/XL 1 367/340 ns The CAPRICORN Investigators, Lancet 2001;357:1385-90, Janosi A et al, In preparation Relative risk and 95% CI 0.0 1.0 122/74 22% p=0.002326/258 Đột tử Tử vong thường gặp nhất trong : Tăng huyết áp Sau nhồi máu cơ tim Suy tim Phòng ngừa tiên phát Diu Meto Follow-up Years 5 10 (p=0.017, n=3.234) The MAPHY Study Risk Reduction 30% 50 Đột tử - Giảm nguy cơ với Metoprolol Phòng ngừa thứ phát Plac Meto (p=0.002, n=5.474) Follow-up Years 1 2 3 Follow-up Months Five Pooled Studies Risk Reduction 42% Suy tim Plac Meto CR/XL 6 12 18 (p=0.0002, n=3.991) The MERIT-HF Study Risk Reduction 41% 12120 Olsson G et al Am J Hypertens 1991 Olsson G et al Eur Heart J 1992 MERIT-HF Study Group, Lancet 1999 Hướng dẫn của ESH-ESC 2007 16. Các tình trạng hậu thuẫn việc sử dụng một số loại thuốc hạ áp này so với những thuốc hạ áp khác Tổn hại phủ tạng chưa biểu hiện lâm sàng Phì đại thất trái Xơ vữa động mạch không triệu chứng Albumin niệu vi lượng Rối loạn chức năng thận Biến cố lâm sàng Đột quị trước đây Nhồi máu cơ tim trước đây Đau thắt ngực Suy tim Rung nhĩ Tái phát Thường trực Loạn nhịp nhanh ESRD / đạm niệu Bệnh động mạch ngoại vi Rối loạn chức năng thất trái Bệnh trạng ISH (cao tuổi) Hội chứng chuyển hóa Tiểu đường Thai kỳ Da đen Glôcôm Ho do thuốc ức chế men chuyển LVH = phì đại thất trái; ISH = tăng huyết áp tâm thu đơn độc; ESRD = suy thận; ACEI = ức chế men chuyển ACE; ARB = kháng thụ thể angiotensin; CA = chẹn kênh canxi; BB = chẹn beta Nhịp tim tăng Thiếu máu cục bộ Biến cố tim mạch lớn Tăng nhu cầu oxy Giảm cung oxy Tiến triển của xơ vữa động mạch Bong mảng bám xơ vữa Ngắn hạn Dài hạn Xơ vữa động mạch Tổn hại mạch máu Vai trò của nhịp tim tăng trong sinh lý bệnh của bệnh động mạch vành Nhịp tim lúc nghỉ là một yếu tố tiên lượng trên những bệnh nhân bệnh mạch vành ổn định JE. Ho et al. Presented at ACC 2009 Post hoc analysis in 9580 patients from the TNT study, median follow-up was 4.9 years JE. Ho et al. Presented at ACC 2009 Metoprolol giảm tỉ lệ tử vong liên quan đến nhịp tim lúc nhập viện Göteborg Trial in AMI (n=1395) 0 5 10 15 20 25 Cumulative mortality % 3 months 12 months 24 months Plac. >69 b/min Meto. >69 b/min Meto. <70 b/min Plac. <70 b/min 24.6 15.3 11.1 9.8 12.9 6.1 5.4 4.9 Mối liên hệ giữa giảm nhịp tim lúc nghỉ và giảm tỉ lệ tử vong trong các nghiên cứu của Beta-blocker Kjekshus and Gullestad. Eur Heart J Supplements 1999, Vol. 1 (Suppl H):H64-H69 0 50 Reduction in mortality % Reduction in resting heart rate (beats/min) 0 timolol 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 10 20 30 40 metoprolol propranolol propranolol practolol sotalol oxprenolol pindolol oxprenolol alprenolol 24 6 12 18 24 Time (h) P la s m a c o n c e n tr a ti o n ( n m o l) 200 100 Metoprolol ZOK 50 mg Wieselgren I et al, J Clin Pharmacol 1990;30:S28–S32 Metoprolol ZOK vs Immediate Release Plasma Profiles Metoprolol immediate release 50 mg Một số betablockers có những hiệu quả được công nhận trên toàn thể tiến trình bệnh lý tim mạch Ức chế thụ thể beta là cơ chế then chốt Beta blocker dạng lipophilic hiệu quả trong ngăn ngừa đột tử Hiệu quả kéo dài trong suốt 24 giờ Hiệu quả ức chế thụ thể alpha kép dài 4-5 tuần do dung nạp Dùng những betablocker có hiệu quả đã được chứng minh qua các bằng chứng y học thực nghiệm Xin trân trọng cám ơn quý đồng nghiệp! Các nghiên cứu về tỉ lệ sống còn sử dụng beta-blockers trong suy tim (n=8093) CIBIS II Bisoprolol 1 Relative risk and 95% CI Placebo/Beta-blockers 0.0 1.0 Rand. No. NYHA Class EF Mean Yearly Placebo Risk Deaths/Pat. Yrs 228/156 III/IV II-IV (III/IV)1 0.28 0.28 0.20 2647 3991 2289 8927 Total Mortality CIBIS-II Investigators and Committees, Lancet 1999;353:9-13; MERIT-HF Study Group, Lancet 1999;353:2001-7 COPERNICUS, N Engl J Med 2001;344:1651-8 13.3 11.0 19.7 1 NYHA Class not recorded in COPERNICUS, but placebo mortality indicates III/IV MERIT-HF Metoprolol CR/XL 1 COPERNICUS Carvedilol 1 2 ( ) All pooled 217/145 190/130 635/431 MERIT- HF CHF 12% SD 64% SD 59%CHF 26% SD 33% Mode of Death by NYHA Class No. of deaths n=103 No. of deaths n=232 No. of deaths n=27 NYHA II NYHA III NYHA IV CHF 56% Other 24% Other 15% Other 11% The MERIT-HF Study Group, Lancet 1999;353:2001-07 Sang chấn tâm lý thúc đẩy đột tử January 1994 Leor et al, NEJM 1996 0 10 20 30 Number of Sudden Deaths 11 14 17 20 23 The Northridge Earthquake January 17, 1994, at 4.31 am Relative Risk 5.2 (p<0.001) Hướng dẫn của ESH-ESC 2007 Các lợi ích chủ yếu của điều trị chống tăng huyết áp là do chính tự thân việc hạ giảm huyết áp, và độc lập / không phụ thuộc loại thuốc sử dụng Lợi tiểu Thiazide, chẹn beta, chẹn kênh canxi, ức chế men chuyển ACE và kháng thụ thể hạ huyết áp đầy đủ và giảm các kết cục tim mạch một cách quan trọng và có ý nghĩa Do đó những thuốc này đều thích hợp cho bắt đầu và duy trì điều trị tăng huyết áp hoặc dưới hình thức đơn trị hoặc kết hợp với nhau BD 2007 Nhịp tim kích hoạt / châm ngòi thiếu máu cục bộ ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định Kop W et al. J Am Coll Cardiol. 2001;38:742. ST chênh 100 95 90 85 80 75 70 60 20 10 4 2 2 10 20 60Event Thời gian (phút) * * *** ** ** ** Đau thắt ngực 65 N h ịp t im / p h ú t n=19 nam có bệnh động mạch vành ổn định; 48-AECG * P <0.05 ** P <0.01 Nhịp tim là một yếu tố tiên lượng tử vong do nguyên nhân tim mạch % with cardiovascular death Heart rate < 70 bpm Heart rate ≥ 70 bpmP = 0.0041 Hazard ratio = 1.34 (1.10 – 1.63) Years 0 0.5 1 1.5 2 0 5 10 15 Fox K, et al. Lancet. 2008;372:817-821 Prospective data from the BEAUTIFUL placebo arm; 5438 patients with stable CAD and LVSD Tiến trình bệnh lý tim mạch Modified from Dzau V, Braunwald E. Am Heart J. 1991;121:1244-1263. Risk factors Diabetes, hypertension Atherosclerosis and LVH Myocardial infarction Remodeling Ventricular dilation Sudden death Heart failure End-stage heart disease Death
File đính kèm:
- gia_tri_nen_tang_cua_chen_beta_trong_giam_tu_vong_va_tai_bie.pdf