Forms và Cascading Style Sheet
Giới thiệu form
l Các thành phần nhập liệu thôngdụng
l Sử dụng form
l Giới thiệu CSS
l Cách sử dụng CSS trong trang Web
Tóm tắt nội dung Forms và Cascading Style Sheet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
11 Forms và Cascading Style Sheet Khoa CNTT - KHTN 2 Nội dung l Giới thiệu form l Các thành phần nhập liệu thông dụng l Sử dụng form l Giới thiệu CSS l Cách sử dụng CSS trong trang Web 3 Giới thiệu form l Là công cụ hỗ trợ nhập liệu trên Web l Dữ liệu được SUBMIT đến các chương trình (trang web) tương ứng để xử lý l tag …. – NAME: tên form – ACTION: chỉ định chương trình xử lý dữ liệu – METHOD: phương thức chuyển dữ liệu (GET,POST) 24 Các thành phần nhập liệu l Sử dụng tag l Các thuộc tính – TYPE – NAME – VALUE – SIZE – MAXLENGTH – CHECKED – SRC 5 Các dạng Input (1) l TEXT [ Default ] l PASSWORD l BUTTON l SUBMIT l RESET l RADIO l CHECKBOX l DROPDOWN LISTBOX l HIDDEN. 6 Các loại INPUT (2) l TEXT và PASSWORD – Value – Name – Size – Length Username: <INPUT TYPE="TEXT" NAME="USRNAME" VALUE="ledduy" SIZE="20" MAXLENGTH="128"> Password: <INPUT TYPE="PASSWORD" NAME="USRPASSWORD" VALUE="123456" SIZE="20"> 37 Các loại INPUT (3) l Button, Submit, Reset – Name – Size – Type – Value l Submit: tạo button kết thúc nhập liệu l Reset: tạo button khởi tạo lại giá trị mặc định <INPUT TYPE="SUBMIT" NAME="BTNSUBMIT" VALUE="Submit"> 8 Các loại INPUT (4) l Radio – checked – name – size – status – type – value l Các Radio cùng tên sẽ cùng 1 nhóm Sex: <INPUT TYPE="RADIO" NAME="USRSEX" CHECKED VALUE="M"> Male <INPUT TYPE="RADIO" NAME="USRSEX" VALUE="W">Female 9 Các loại INPUT (5) l Checkbox – checked – name – size – status – type – Value Language: <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="ENG" CHECKED> English <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="FR">French <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="JP" CHECKED>Japanese 410 Các loại INPUT (6) l Dropdown Listbox – Name – Size – Multiple (cho phép chọn nhiều dòng) Occupation: <SELECT SIZE="1" NAME="Occupation"> <OPTION SELECTED VALUE="0">Other <OPTION VALUE="1">Engineer <OPTION VALUE="2">Teacher <OPTION VALUE="3">Doctor <OPTION VALUE="4">Worker 11 Các loại INPUT (7) l TextArea – rows – Size – type – Value – cols Other information: <TEXTAREA ROWS="3" NAME="OtherInfo“ COLS="20"> 12 Sử dụng form l Phân biệt GET và POST Thông tin được gởi kèm theo phương thức GET xuly.asp?USRNAME=ledduy&USRPASSWORD=123456&USR SEX=M&USRLANG=ENG&USRLANG=JP&Occupation=0& OtherInfo=&BTNSUBMIT=Submit 513 Ví dụ tổng hợp Vi du Username: <INPUT TYPE="TEXT" NAME="USRNAME" VALUE="ledduy" SIZE="20" MAXLENGTH="128"> Password: <INPUT TYPE="PASSWORD" NAME="USRPASSWORD" VALUE="123456" SIZE="20"> Sex:<INPUT TYPE="RADIO" NAME="USRSEX" CHECKED VALUE="M">Male Female 14 Ví dụ tổng hợp Language: <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="ENG" CHECKED> English <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="FR">French <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="JP" CHECKED>Japanese Occupation: Other Engineer Teacher Doctor Worker 15 Ví dụ tổng hợp Other information: <TEXTAREA ROWS="3" NAME="OtherInfo" COLS="20"><INPUT TYPE="SUBMIT" NAME="BTNSUBMIT" VALUE="Submit"> <INPUT TYPE="RESET" NAME="BTNRESET" VALUE=" Reset "> 616 Kết quả 17 Style Sheets 18 Nội dung l Giới thiệu l Sử dụng Inline styles l Sử dụng nhúng trong trang web l Sử dụng liên kết đến tập tin Style Sheets 719 Giới thiệu l Dùng để mô tả các hiển thị các thành phần trên trang WEB l Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE l Có thể sử dụng lại l Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng (cascading) 20 Inline styles l Định dạng theo từng tag HTML riêng l Dùng thuộc tính STYLE l Cú pháp chung This is yellow 21 Nhúng 1 style block và webpage Embedded Style Sheet <!— Selector { property: value; property: value; ... } --> 822 Nhúng 1 style block và webpage Embedded Style Sheet <!-- P { color: red; font-size: 12pt; font-family: Arial; } H2 { color: green; } --> <BODY BGCOLOR="#FFFFFF"> This is green This is red, 12 pt. and Garamond. 23 Liên kết đến FILE CSS l Trong tập tin .CSS Selector { property: value; property: value; ... } l Trong tập tin HTML Cascading Style Sheets 24 Liên kết đến FILE CSS Trong tập tin MyStyle.CSS H2 { FONT-WEIGHT: bold; FONT-SIZE: 16pt; COLOR: white; FONT-STYLE: italic; FONT-FAMILY: Arial; BACKGROUND-COLOR: red; font-color: white } Trong trang Web có sử dụng MyStyle.CSS FrontPage 98 - Cascading Style Sheets <link HREF="MyStyle.css" REL="stylesheet" > This is an H2 925 Selectors l Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp định dạng l Các dạng selectors § HTML element selectors § Class selectors § ID selectors 26 HTML Selectors l Selector định dạng cho các tag HTML H1 { color: blue } A { FONT-SIZE: 12pt; FONT-FAMILY: Arial } l Sử dụng chính tên các Tag trong HTML 27 CLASS Selector (1) l Sử dụng trong thuộc tính CLASS của các thành phần HTML l Mỗi class selector có thể gán cho nhiều thành phần khác nhau l Đặt tên .ClassName 10 28 CLASS Selector – Ví dụ(1) .water { color: blue } .danger { color: red } test water test danger no style italic 29 ID Selector(1) l Sử dụng trong thuộc tính ID của các thành phần HTML l Đặt tên #IDName #control { color: red } Fire is this colour This paragraph has no style applied 30 Một số thuộc tính thường dùng l BACKGROUND: white; l MARGIN: 1em 4em 2em 3em; l COLOR: black; l FONT-FAMILY: helvetica, sans-serif l FONT-SIZE: 90%; l FONT-WEIGHT:BOLD; l TEXT-DECORATION: underline line; l TEXT-ALIGN: left; l VERTICAL-ALIGN : middle; l BORDER : red 1px solid; l PADDING: 2pt l … 11 31 Phần thực hành MS FrontPage l Tổ chức WebSite l Đặt thuộc tính chung cho Website: bảng mã, tiêu đề, màu nền l Sử dụng Font tiếng Việt Unicode l Sử dụng Inline Style Sheet l Sử dụng Embeded Style l Sử dụng Linked Style l Định dạng bảng biểu và tổ chức TABLE l Tạo FORM và các INPUT l Tạo file CSS bằng Ms Visual Interdev 32 Thiết kế trang Web theo mẫu 33 Thiết kế trang Web theo mẫu
File đính kèm:
- Forms và Cascading Style Sheet.pdf