Excel ứng dụng trong kinh tế - Phần 2

MỤC LỤC

BÀI 1. QUI TRÌNH LẬP BÀI TOÁN TRÊN BẢNG TÍNH.1

1.1. Giới thiệu.1

1.2. Qui trình.2

BÀI 2. TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH.6

2.1. Tạo danh sách (List) .6

2.2. Sử dụng mẫu nhập liệu (Data Form) .7

2.3. Sắp xếp dữ liệu (Sort).10

2.4. Lọc dữ liệu từ danh sách bằng Auto Filter.13

2.5. Lọc dữ liệu nâng cao bằng Advance Filter .17

2.6. Dùng Data Validation để kiểm soát nhập liệu.20

2.7. Bài tập thực hành.21

BÀI 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ PIVOTTABLE.23

3.1. Tạo Pivort Table.23

3.2. Hiệu chỉnh PivotTable .27

3.3. Điều khiển việc hiển thị thông tin .28

3.4. Tạo PivotChart.29

3.5. Sử dụng subtotals .31

3.6. Dùng các hàm dữ liệu .32

3.7. Bài tập thực hành.34

BÀI 4. BÀI TOÁN ĐIỂM HOÀ VỐN.36

4.1. Giới thiệu.36

4.2. Bài toán minh họa.37

BÀI 5. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.41

5.1. Giải phương trình .41

5.2. Giải hệ phương trình .43

5.3. Sử dụng Solver .47

5.4. Ma trận .49

BÀI 6. BÀI TOÁN TỐI ƯU VÀ QUI HOẠ CH TUYẾN TÍNH.52

6.1. Tối ưu một mục tiêu (Linear Programming).52

6.2. Bài toán đầu tư (Linear Programming).58

6.3. Qui hoạch nguyên (Integer Linear Programming) .60

BÀI 7. PHÂN TÍCH RỦI RO.63

7.1. Phân tích độ nhạy .63

Phân tích độ nhạy một chiều.64

Phân tích độ nhạy hai chiều.65

7.2. Phân tích tình huống (Scenarios) .67

Phân tích tình huống.67

Hàm Index.72

7.3. Mô phỏng bằng Crystal Ball.74

a. Mô hình giá không đổi không chắc chắn.75

b. Mô hình giá độc lập không chắc chắn.79

c. Mô hình bước ngẫu nhiên.82

d. Mô hình tự hồi qui bậc nhất – AR(1).85

BÀI 8. XÁC SUẤT & THỐNG KÊ.89

Bổ sung công cụ phân tích dữ liệu vào Excel:.89

8.1. Thống kê .89

Các thông số thống kê mô tả (Descriptive statistics).92

Bảng tần suất (Histogram).93

Xếp hạng và phần trăm theo nhóm (Rank and Percentile).95

8.2. Biến ngẫu nhiên và Phân phối xác suất.96

Phát số ngẫu nhiên theo các phân phối xác suất .97

Một số hàm về phân phối trong Excel.99

8.3. Tương quan và hồi qui tuyến tính . 105

Phụ Lục . 111

Đặt tên vùng. 111

Danh sách AutoFill tự tạo. 112

Phím tắt thông dụng. 113

pdf119 trang | Chuyên mục: Excel | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2754 | Lượt tải: 5download
Tóm tắt nội dung Excel ứng dụng trong kinh tế - Phần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
6 1 
Hình 8.13. Bảng hệ số tương quan giữa các biến 
Đồng phương sai (Covariance) 
Giống như trường hợp Correlation nhưng nó không giới hạn trong [-1, 1]. 
Ví dụ: Xét tập số liệu Bai8-1.xls, lập bảng đồng phương sai (Covariance) cho các 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Bài 8. Xác suất & Thống kê 
Trần Thanh Phong 108 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
biến AGE, SEX, WEIGHT và HEIGHT. 
B1. Chọn vùng địc chỉ B1:E203 trong bảng tính Dataset 
B2. Chọn thực đơn Tools Ỉ Data Analysis… 
Hình 8.14. Chọn Covariance 
B3. Chọn Covariance 
Ỉ Nhập B1:E203 tại Input Range 
Ỉ Chọn Columns tại Grouped By 
Ỉ Chọn Labels in First Row 
Ỉ Nhập tên là Covariance vào hộp New Worksheet Ply 
Hình 8.15. Khai báo thông số 
B4. Nhấp OK và xem kết quả 
 AGE SEX WEIGHT HEIGHT 
AGE 83.23588374 
SEX 0.07374277 0.506053328 
WEIGHT 34.15086756 -2.775904323 295.7817861 
HEIGHT -15.89954416 -3.114130968 50.74027056 225.8682727 
Hình 8.16. Bảng hiệp tương quan giữa các biến. 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Bài 8. Xác suất & Thống kê 
Trần Thanh Phong 109 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
Hồi qui bậc nhất đơn giản 
Ví dụ: Tìm phương trình hồi qui bậc nhất đơn giản về mối quan hệ giữa chiều cao 
(Height) và trọng lượng (Weight). 
B1. Chọn thực đơn Tools Ỉ Data Analysis… 
B2. Chọn Regression từ danh sách và nhấp nút OK 
Ỉ Nhập biến phụ thuộc vào Input Y Range, địa chỉ D1:D203 
Ỉ Nhập biến độc lập vào Input X Range, địa chỉ E1:E203 
Ỉ Chọn Labels 
Ỉ Chọn độ tin cậy là 95% 
Ỉ Đặt tên cho worksheet chứa kết quả tại New Worksheet Ply 
Ỉ Chọn thêm các tùy chọn báo cáo bên dưới. 
Hình 8.16. Khai báo thông số 
B3. Nhấp OK hoàn tất 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Bài 8. Xác suất & Thống kê 
Trần Thanh Phong 110 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.19631 
R Square 0.03854 
Adjusted R Square 0.03373 
Standard Error 16.94777 
Observations 202 
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 1 2302.5109 2302.5109 8.0163 0.0051 
Residual 200 57445.4099 287.2270 
Total 201 59747.9208 
 Coefficients 
Standard 
Error t Stat 
P-
value Lower 95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 21.43439 13.3144 1.6099 0.1090 -4.8202 47.6890 -4.8202 47.6890 
HEIGHT 0.22465 0.0793 2.8313 0.0051 0.0682 0.3811 0.0682 0.3811 
Hình 8.17. Bảng kết quả 
Weight - Height
y = 0.2246x + 21.434
R2 = 0.0385
-20
0
20
40
60
80
100
120
-50 0 50 100 150 200 250
Height
W
ei
gh
t
Hình 8.18. Đồ thị phân tán 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phụ lục 
Trần Thanh Phong 111 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
Phụ Lục 
Đặt tên vùng 
B1. Chọn vùng các ô cần đặt tên A2:A22 
B2. Vào Insert Ỉ Name Ỉ Define… 
B3. Đặt tên cho vùng tại Names in workbook sau đó nhấp nút Add 
B4. Nhấp OK để hoàn tất. Kể từ lúc này khi tính toán ta có thể gọi tên vùng chứ 
không cần phải chọn lại vùng này. 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phụ lục 
Trần Thanh Phong 112 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
Danh sách AutoFill tự tạo 
B1. Vào Tools Ỉ Options… Ỉ Chọn ngăn Custom lists 
B2. Nhập tên danh sách theo qui luật do bạn qui định, các phần tử trong danh sách cách 
nhau bằng dấu phẩy. 
B3. Nhấp nút Add để thêm vào danh sách Custom lists 
B4. Nhấp OK để hoàn tất. 
Danh sách các AutoFill có sẵn: 
Các giá trị khởi đầu Chuỗi sau khi mở rộng 
1, 2, 3 4, 5, 6 
9:00 10:00, 11:00, 12:00 
Mon Tue, Wed, Thu 
Monday Tuesday, Wednesday, Thursday 
Jan Feb, Mar, Apr 
Jan, Apr Jul, Oct, Jan 
Jan-99, Apr-99 Jul-99, Oct-99, Jan-00 
15-Jan, 15-Apr 15-Jul, 15-Oct 
1999, 2000 2001, 2002, 2003 
1-Jan, 1-Mar 1-May, 1-Jul, 1-Sep,... 
Qtr3 (or Q3 or Quarter3) Qtr4, Qtr1, Qtr2,... 
Product 1, On backorder Product 2, On backorder, Product 3, On backorder,... 
Text1, textA text2, textA, text3, textA,... 
1st Period 2nd Period, 3rd Period,... 
Product 1 Product 2, Product 3,... 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phụ lục 
Trần Thanh Phong 113 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
Phím tắt thông dụng 
Nhập liệu 
Phím Giải thích 
ENTER Hoàn thành việc nhập liệu cho ô 
ALT+ENTER Xuống dòng trong ô 
CTRL+ENTER Lắp đầy vùng ô chọn với giá trị hiện tại 
SHIFT+ENTER Trở về ô kế trước 
TAB Đến ô kế tiếp bên phải 
SHIFT+TAB Trở về ô kế trước bên trái 
ESC Hủy bỏ việc nhập liệu cho ô 
← ↑ → ↓ Di chuyển trái, lên, phải, xuống 
HOME Di chuyển về đầu dòng 
F4 hoặc Ctrl + Y Lặp lại thao tác 
CTRL+D Lắp đầy hướng xuống 
CTRL+R Lắp đầy hướng qua phải 
CTRL+F3 Định nghĩa tên cho vùng 
CTRL+K Chèn siêu liên kết 
CTRL+; Nhập ngày 
CTRL+SHIFT+: Nhập thời gian 
ALT+DOWN ARROW Hiển thị danh sách xổ xuống của các giá trị trong cột hiện 
hành của danh sách 
CTRL+Z Hủy lệnh cuối 
Nhập ký tự đặc biệt: nhấn phím F2 để vào chế độ chỉnh sửa, nhấp Num Lock trên bàn 
phím để bật các phím số. 
Phím Giải thích 
ALT+0162 Nhập ký tự ¢ 
ALT+0163 Nhập ký tự £ 
ALT+0165 Nhập ký tự ¥ 
ALT+0128 Nhập ký tự € 
Nhập công thức tính toán: 
Phím Giải thích 
= Bắt đầu công thức 
F2 Vào chế độ hiệu chỉnh 
BACKSPACE Xóa một ký tự bên trái trong thanh nhập liệu 
ENTER Hoàn thành nhập liệu cho một ô 
CTRL+SHIFT+ENTER Kết thúc một hàm dạng dãy số 
ESC Hủy bỏ nội dung đang nhập trong ô 
SHIFT+F3 Trong công thức đang nhập để hiển thị thư viện hàm 
F3 Đưa tên vùng “tự định nghĩa” vào công thức 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phụ lục 
Trần Thanh Phong 114 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
ALT+= Chèn hàm Sum 
CTRL+SHIFT+" Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành 
CTRL+' Chép công thức từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành 
CTRL+` Chuyển qua lại chế độ hiển thị giá trị và công thức trong ô 
F9 Tính toán lại các ô trong tất cả bảng tính trong tập tin 
SHIFT+F9 Tính toán lại các ô trong bảng tính hiện hành 
CTRL+ALT+F9 Tính toán lại tất cả bảng tính trong tất cả tập tin đang mở 
CTRL+ALT+SHIFT+F9 Kiểm tra lại mối quan hệ trong các công thức và tính toán lại 
các ô trong tất cả các bảng tính của tất cả các tập tin đang mở
Hiệu chỉnh: 
Phím Giải thích 
F2 Vào chế độ hiệu chỉnh 
ALT+ENTER Xuống dòng trong ô 
BACKSPACE Xoá ô hoặc xóa ký tự đứng trước khi đang ở chế độ hiệu 
chỉnh 
DELETE Xoá ký tự bên phải sau vị trí dấu nhắc hoặc xóa vùng đang 
chọn. 
CTRL+DELETE Xóa dòng văn bản 
F7 Hiển thị hộp kiểm tra lỗi chính tả 
SHIFT+F2 Hiệu chỉnh ghi chú cho ô 
ENTER Hoàn thành nhập liệu cho ô và nhảy đến ô bên dưới 
CTRL+Z Hủy lệnh vừa thực hiện 
ESC Hủy nội dung đanh nhập 
CTRL+SHIFT+Z Hủy/ phục hồi lệnh của AutoCorrect vừa thực hiện 
Chèn, xóa, sao chép: 
Phím Giải thích 
CTRL+C Chép vùng lựa chọn vào bộ nhớ 
CTRL+X Cắt vùng lựa chọn vào bộ nhớ 
CTRL+V Dán nội dung từ bộ nhớ vào 
DELETE Xóa nội dung vùng chọn 
CTRL+SHIFT+ + Chèn ô trống 
Định dạng dữ liệu: 
Phím Giải thích 
ALT+' Gọi hộp Style 
CTRL+1 Gọi hộp Format Cells 
CTRL+SHIFT+~ Dùng định dạng số tổng quát 
CTRL+SHIFT+$ Dùng định dạng tiền với 2 số thập phân, số âm trong ngoặc 
CTRL+SHIFT+% Dùng định dạng % không số lẻ 
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phụ lục 
Trần Thanh Phong 115 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế 
CTRL+SHIFT+^ Dùng định dạng số khoa học với 2 số lẻ 
CTRL+SHIFT+# Dùng định dạng ngày, tháng và năm (Tiếng Anh) 
CTRL+SHIFT+@ Dùng định dạng thời gian (AM, PM) 
CTRL+SHIFT+! Dùng định dạng số với 2 số thập phân, có phân cách hàng 
nghìn và dấu trừ (-) để biểu diễn số âm. 
CTRL+B Bật/ tắt in đậm 
CTRL+I Bật/ tắt in nghiên 
CTRL+U Bật/ tắt gạch chân 
CTRL+5 Bật/ tắt gạch ngang ký tự 
CTRL+9 Aån các dòng đang chọn 
CTRL+SHIFT+( Hiện/ ẩn các dòng đang chọn 
CTRL+0 (zero) Aån các cột đang chọn 
CTRL+SHIFT+) Hiện/ ẩn các cột đang chọn 
CTRL+SHIFT+& Dùng kẽ đưởng viền khung cho các ô đang chọn 
CTRL+SHIFT+_ Xóa đường viền khung cho các ô đang chọn 
Chọn ô, dòng, cột và các đối tượng: 
Phím Giải thích 
CTRL+SPACEBAR Chọn cả cột 
SHIFT+SPACEBAR Chọn cả dòng 
CTRL+A Chọn cả worksheet 
SHIFT+BACKSPACE Trong số các ô đang chọn, chỉ chọn ô hiện hành 
CTRL + SHIFT + 
SPACEBAR 
Chọn tất cả đối tượng trên worksheet 
CTRL+6 Chuyển qua lại các chế độ ẩn/ hiện/ ký hiệu giữ chỗ cho các 
đối tượng. 
SHIFT + phím mũi tên Mở rộng vùng chọn 1 ô 
CTRL+SHIFT+ phím mũi 
tên 
Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng 
cột/ dòng kể từ ô hiện hành 
SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên 
CTRL+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet 
CTRL+SHIFT+END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng 
SHIFT+PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình 
SHIFT+PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình 
END+SHIFT+ phím mũi tên Mở rộng vùng chọn đến ô có dữ liệu cuối cùng trong cùng 
cột/ dòng kể từ ô hiện hành 
END+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng trên 
worksheet 
END+SHIFT+ENTER Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng của dòng hiện hành 
SCROLL LOCK + SHIFT + 
HOME 
Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc trên – trái của cửa sổ 
SCROLL LOCK + SHIFT + 
END 
Mở rộng vùng chọn đến ô ở góc dưới – phải của cửa sổ 

File đính kèm:

  • pdfMS_Excel_P2.pdf
Tài liệu liên quan