E-Learning và ứng dụng trong dạy học
MỤC LỤC
PHẦN 1. CƠBẢN VỀE-LEARNING. 4
1.1. KHÁI NIỆM . 4
1.2. MÔ HÌNH HỆTHỐNG E-LEARNING . 5
1.3. ƯU ðIỂM VÀ HẠN CHẾCỦA E-LEARNING . 6
1.3.1 Ưu ñiểm của e-Learning . 6
1.3.2 Hạn chếcủa e-Learning . 7
1.4. CÁC HÌNH THỨC HỌC TẬP VỚI E-LEARNING. 8
1.4.1 Học tập trực tuy ến (Online learning) . 8
1.4.2 Học tập hỗn hợp (Blended learning) . 8
1.5. NGUỒN LỰC CHO E-LEARNING . 8
1.5.1. Con người . 8
1.5.2. Hạtầng Công nghệthông tin . 9
1.6. THỰC TRẠNG E-LEARNING TẠI VIỆT NAM . 10
1.7. TỰ ðÁNH GIÁ . 11
1.8. TÀI LIỆU THAM KHẢO . 14
PHẦN 2. HỆTHỐNG QUẢN LÝ HỌC TẬP. 15
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀHỆTHỐNG QUẢN LÝ HỌC TẬP . 15
2.1.1. ðịnh nghĩa . 15
2.1.2. Chức năng của LMS . 15
2.1.3. Nhiệm vụcủa LMS . 15
2.1.4. Phân loại . 16
2.2. HỆTHỐNG QUẢN LÝ HỌC TẬP MOODLE . 16
2.2.1. Giới thiệu vềhệthống quảlý h ọc tập Moodle . 16
2.2.2. Cài ñặt hệth ống quản lý học tập Moodle cục bộtrên windows . 17
2.2.3. Thiết lập thông sốhệthống . 24
a. Thiết lập giao diện cho hệth ống: .24
b. Thiết lập trang chủ:.25
c. Xác lập các chế ñộbảo m ật và chính sách của hệthống.25
d. Thiết lập ngôn ngữcho hệthống .26
2.2.4. Các chức năng quản lý . 27
a. Chức năng quản lý thành viên .27
b. Chức năng quản lý khóa học .27
c. Chức năng quản lý mô-ñun: .28
2.2.5. Tạo, nhập khóa học . 28
a. Tạo nội dung khóa học: .31
b. Tạo hoạt ñộng cho khóa học .32
3
2.2.5. ðưa Moodle lên trên mạng internet . 36
2.3. THỰC HÀNH . 37
2.4. TỰ ðÁNH GIÁ . 37
2.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO . 40
PHẦN 3. XÂY DỰNG KHÓA HỌC. 41
3.1 KHÁI QUÁT VỀKHÓA HỌC TRONG E-LEARNING . 41
3.1.1 Khái niệm khóa học . 41
3.1.2 Yêu cầu khóa học e-Learning . 42
3.1.3 Cấu trúc khóa học .43
3.1.4 Các bước thiết kế, xây dựng một khóa h ọc . 45
3.2 CÔNG CỤXÂY DỰNG KHÓA HỌC . 46
3.2.1 Khái quát vềcông cụxây dựng khóa học . 46
3.2.2 Phần mềm Lectora . 47
3.2.2.1 Giới thiệu vềLectora .47
3.2.2.2 Cấu trúc của một khóa học tạo ra bởi Lectora .47
3.2.2.3 “Inheritance”, một khái niệm quan trọng khi sửdụng Lectora .48
3.2.2.4 Những ñịnh dạng thông tin Lectora hỗtrợ.48
3.2.2.5 Lược ñồcủa khóa học .49
3.2.2.6 Giao diện chính.49
3.2.2.7 Các thanh công cụ. .50
3.2.2.8. Giao diện vùng soạn thảo các trang thông tin của khóa học .52
3.2.2.9. Vùng quản lí các ñối tượng chèn vào khóa học .53
3.2.2.10. Các bước tạo ra một khóa học trong Lectora.53
3.2.3 Phần mềm eXe . 57
3.2.3.1 Giới thiệu vềeXe .57
3.2.3.2 Giao diện của eXe .57
3.2.3.3 Thiết kếcấu trúc khóa học .59
3.2.3.4 ðưa nội dung vào các trang .59
3.3 THỰC HÀNH. 62
3.4 TỰ ðÁNH GIÁ . 62
3.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 64
PHẦN 4: BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ. 65
úng các nút lệnh của phần mềm Lectora .......... Add Text Block: Chèn ñoạn văn bản .......... Add Question: Thêm câu hỏi trắc nghiệm .......... Add Animation: Chèn hoạt hình .......... Add Page: Thêm một trang .......... Add Chapter: Thêm chương .......... Add Section: Thêm phần .......... Add Test Section: Thêm phần trong bài trắc nghiệm .......... Add Test: Thêm bài trắc nghiệm .......... Add Image: Chèn ảnh .......... Add Button: Chèn nút lệnh .......... Add Document: Chèn một tệp tin văn bản .......... Add Table of Content: Chèn cây thư mục nội dung .......... Add Equation: Chèn công thức .......... Add APIX: Chèn ảnh .......... Add Audio: Chèn âm thanh .......... Add Video: Chèn video .......... Add Referece List: Chèn danh sách tham chiếu .......... Add External HTML: Chèn các thẻ HTML .......... Add Action: Chèn các hoạt ñộng. .......... Add Menu: Chèn thanh thực ñơn 3.4.5 ðặt tiêu ñề bằng tiếng Anh cho các iDevice ñược mô tả dưới ñây ......................................... iDevice này cho phép thực hiện các trắc nghiệm ñiền khuyết. Nó có thể ñược sử dụng như là cách ñặt vấn ñề, dẫn dắt hay chiếm lĩnh kiến thức thông qua hoạt ñộng ñiền khuyết hoặc ñơn giản chỉ là hoạt ñộng kiểm tra trạng thái nhận thức của người học. 64 ......................................... iDevice này cho phép tạo một vùng ñể hiển thị một trang web nào ñó ngay trong trang ñang soạn thảo có nội dung cần tham khảo. iDevice này sẽ ñược dùng nhiều khi khóa học ñược thiết kế có nội dung liên quan nhiều tới các trang web trên Internet. Cần lưu ý, iDevice này chỉ hoạt ñộng khi máy tính ñang kết nối với Internet. ......................................... iDevice này cho phép tạo một văn bản (chứa chữ ñơn thuần). Nó ñược dùng ñể tạo các thông báo, kế hoạch, các hướng dẫn, các nội dung chữ không trùng với các iDevice khác. ......................................... iDevice này cho phép tạo ra một thư viện ảnh trong trang. Nó ñược dùng trong các trường hợp minh họa nội dung học tập, so sánh, ví dụ hay tạo tình huống học tập... 3.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Instructional Design for Online Learning at 2. Guide to Couse Development at 3. Instructional Design for Online Leanring at 4. 5. 65 PHẦN 4: BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ Analog Một tín hiệu ñiện tử biến ñổi dùng ñể lưu trữ và truyền dữ liệu. Tương ñối khó khăn ñể lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu loại tương tự. Tín hiệu này truyền dẫn chậm hơn tín hiệu số Applet Một ứng dụng nhỏ chạy trên trình duyệt cho phép thực hiện ñược những chức năng mới như hoạt hình Application Software Một chương trình phần mềm cho phép người dùng thực hiện các nhiệm vụ cụ thể như xử lí văn bản, thư ñiện tử, kế toán, quản lý dữ liệu Asynchronous Learning Quá trình học tập trong ñó người học và người dạy không ñồng thời trực tuyến, như thư ñiện tử (email), thảo luận nhóm (discussion groups), các khóa học ñộc lập (self-paced courses) Bandwidth là khả năng dẫn thông tin của kênh truyền thông. Băng thông càng lớn thì tốc ñộ truyền dữ liệu càng nhanh. BBS (bulletin board system) một hệ thống trên một máy chủ ñược dùng ñể ñăng thông tin, tiến hành thảo luận, ñưa lên và tải xuống các tệp tin, trò chuyện hay các dịch vụ trực tuyến khác. Hệ thống này thường ñược tạo phục vụ cho một nhóm người có cùng quan tâm ñến một chủ ñề nào ñó ñể thảo luận, hợp tác, chia sẻ nâng cao hiểu biết của các thành viên trong nhóm. Blended Learning Là sự kết hợp giữa các hoạt ñộng học tập trực tuyến và giáp mặt nhằm khai thác tối ña ưu ñiểm của hai hình tức dạy học này. Blog (Weblog) 66 là một trang nhật ký trên mạng ñăng tải những ghi chép ñược theo cách suy nghĩ của ai ñó, các lời bình luận, ñược cập nhật thường xuyên và thường thể hiện quan ñiểm của người tạo ra nó Broadband Kênh truyền dẫn có khả năng truyền tải ñồng thời nhiều tín hiệu Browser là phần mềm tương tác, truy cập và hiển thị thông tin trên Internet hoặc tệp tin ñược tạo ra bởi ngôn ngữ HTML CBT (Computer-Based Training) Việc ñào tạo với sự hỗ trợ của máy tính ñiện tử. Thuật ngữ này thường sử dụng khi máy tính ñiện tử dùng trong ñào tạo nhưng không kết nối mạng CD-ROM (compact disk read-only memory) Một thiết bị lưu trữ dữ liệu số sử dụng công nghệ quang học Chat Một phương pháp giao tiếp trực tuyến sử dụng chữ ñể gửi và nhận các thông ñiệp Courseware Phần mềm giáo dục cung cấp học liệu và những hướng dẫn học tập thông qua máy tính Delivery Phương pháp phân phát thông tin tới người dùng thông qua Internet, CD-ROM, sách, người hướng dẫn hay các phương tiện khác Discussion Forums Một nơi cho phép mọi người trao ñổi thông tin về chủ ñề cùng quan tâm Distance Education Giáo dục trong ñó không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người dạy và người học DSL (digital subscriber line) Là một phương pháp truy cập Internet tốc ñộ cao qua ñường dây ñiện thoại DVD (digital versatile disk) 67 Một thiết bị lưu trữ dữ liệu ñiện tử sử dụng công nghệ quang học ñể lưu trữ thông tin dưới ñịnh dạng số và có khả năng lưu trữ lớn hơn rất nhiều so với ñĩa CDs e-Learning Một hình thức học tập thông qua mạng Internet dưới dạng các khóa học và ñược quản lý bởi các hệ thống quản lý học tập ñảm bảo sự tương tác, hợp tác ñáp ứng nhu cầu học mọi lúc, mọi nơi của người học Email Viết tắt của electronic mail, là một dịch vụ trên Internet dùng ñể gửi và nhận thư ñiện tử Facilitator là người hướng dẫn có vai trò hỗ trợ, ñịnh hướng, và khuyến khích việc học tập trong khi học tập trực tuyến FAQ (frequently asked questions) Hệ thống các câu hỏi, câu trả lời thường gặp nhất về một chủ ñề, sản phẩm hay dịch vụ nào ñó thường dành cho những người còn chưa có kiến thức, kinh nghiệm về nó File Server Máy tính dùng ñể lưu trữ, quản lí tệp tin, phần mềm trên một mạng máy tính giúp người dùng chia sẻ thông tin và các nguồn tài nguyên khác Firewall phần mềm hoặc phần cứng ñược thiết kế ñể bảo vệ máy tính hay mạng máy tính khỏi sự truy cập trái phép FTP (file transfer protocol) Một giao thức trên Internet dùng ñể truyền tệp tin giữa hai máy tính. Phần lớn các trình duyệt tích hợp FTP ñể tải lên và xuống các tệp tin Home page Trang ñầu khi mở một web site, thường chứa ñựng các liên kết tới các trang khác Host 68 Một hệ thống máy tính trên mạng phân phối và nhận thông tin từ những máy tính khác HTML (Hypertext Markup Language) Mã máy tính sử dụng ñể tạo trang web và ñược hiển thị bởi các trình duyệt HTTP (Hypertext Transfer Protocol) Giao thức Internet sử dụng ñể trao ñổi thông tin trên dịch vụ world wide web Instructional Designer Người ñưa ra phương pháp và hệ thống phân phát nội dung khóa học Interactive multimedia cho phép tương tác hai chiều với học liệu ña phương tiện, với máy tính khác, hay người dùng khác Internet Mạng máy tính toàn cầu Intranet Mạng máy tính nội bộ sở hữu bởi một cổng hay một tổ chức và chỉ truy cập ñược từ một máy tính bên trong mạng LAN (local area network) Mạng máy tính cục bộ cho phép giao tiếp và chia sẻ thông tin và các thiết bị như máy in, modem Link ðoạn văn bản (thường ñược gạch dưới) khi kích chuột vào nó sẽ chuyển tới một nội dung thông tin tương ứng Multimedia Sự kết hợp giữa kênh chữ, hình, tiếng, màu sắc trình bày thông tin theo cách hấp dẫn và sinh ñộng Network Nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi (máy in, modem) kết nối với nhau cho phép người dùng khai thác, chia sẻ thông tin và tài nguyên Newsgroup 69 Một diễn ñàn trao ñổi thông tin nơi chú giải về các chủ ñề cụ thể ñã ñược ñăng tải và chia sẻ Online Kết nối với Internet hay máy tính khác Online learning Thuật ngữ miêu tả giáo dục và ñào tạo diễn ra trực tuyến Plug-in Phần mềm cho phép trình duyệt thực hiện ñược thêm các chức năng như phát âm thanh, hiển thị phim, hay xem văn bản như là một chức năng tích hợp của trình duyệt. Portal Là ñiểm bắt ñầu chính của một trang web hay cổng thông tin trên Internet Real-time communication Truyền thông với rất ít hoặc không có ñộ trễ; tương tác ñồng bộ Rich content Khóa học chất lượng cao hay học liệu web, thường ñược thể hiện qua việc thiết kế công phu, tập trung vào việc học Self-paced learning Việc học ñược thực hiện không ñồng bộ qua CD-ROM hoặc Internet mà không có sự hướng dẫn. Người học tự nghiên cứu dựa trên các học liệu của khóa học. Server Máy tính có khả năng lưu trữ lớn các tệp tin, các ứng dụng và các nguồn tài nguyên khác Simulations Sự trình diễn ña phương tiện tương tác, ñược thiết kế ñể mô hình hóa các kịch bản thật và cho phép người dùng tham gia và trải nghiệm an toàn Software Mã chương trình máy tính cung cấp cho máy tính với những hướng dẫn ñề thực hiện một công việc cụ thể nào ñó 70 Teleconferencing Thảo luận (kênh hình hoặc kênh tiếng, hoặc cả hai) ñược thực hiện qua các kênh viễn thông như ñiện thoại, mạng cục bộ, và Internet URL (uniform resource locator) ðịa chỉ sử dụng ñể xác ñịnh một trang hay một tệp tin trên Internet User interface Các thành phần của hệ thống máy tính người dùng tương tác với máy tính, màn hình, bàn phím, chuột.. Video Conferencing Truyền hình trực tuyến giữa 3 ñịa ñiểm trở lên Virtual classroom là lớp học ảo, nơi người học, người dạy tương tác trực tuyến trên mạng Virtual community là cộng ñồng ảo nơi cộng ñồng người trên mạng Internet chia sẻ sở thích chung WBT (web-based training) Giáo dục và ñào tạo dựa trên Internet và sử dụng trình duyệt Web page Tệp tin HTML hay một văn bản; một phần của web site Web site Một nhóm các trang web có mối liên hệ bao gồm cả trang chủ WWW (World Wide Web) Là hệ thống thông tin mạng có thể truy cập, một hiện thân của kiến thức loài người 71 Tác giá chính - Phó giáo sư Lê Huy Hoàng- Giảng viên trường ðại học Sư phạm Hà Nội - Lê Xuân Quang, Ths- Giảng viên trường ðại học sư phạm Hà Nội
File đính kèm:
- E-Learning và ứng dụng trong dạy học.pdf