Đồ án môn Học điện 1 - Chủ đề: Thiết kế mạng truyền tải 110kV - Chương VII: Tính toán phân bố công suất trong mạng điện - Nguyễn Trọng Tuấn

I. MỞ ĐẦU:

Phần này tính toán chính xác phân bố công suất trong mạng điện lúc phụ tải cực đại, cực tiểu và sự cố.

Kết quả tính toán bao gồm điện áp và góc lệch pha tại các nút, tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đường dây và máy biến áp, tổng công suất kháng do điện dung đường dây sinh ra, tổng công suất tác dụng và phản kháng của nguồn tính từ thanh góp cao áp của nhà máy điện. Đây là kết quả của bài toán phân bố công suất chế độ xác lập trong mạng điện.

 

docx33 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đồ án môn Học điện 1 - Chủ đề: Thiết kế mạng truyền tải 110kV - Chương VII: Tính toán phân bố công suất trong mạng điện - Nguyễn Trọng Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
3.0261
110.5207
23.2094
5.4973
4
112.254
109.6545
23.0275
4.6705
7.8: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất phản kháng đầu đường dây QS
N-1
9.8101
3.6506
N-2
8.186
1.6488
N-3
8.986
5.1864
N-4
10.2484
4.9864
Tổng công suất nguồn
37.2305
15.4722
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0.9234
TÍNH TOÁN TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA MẠNG ĐIỆN LÚC SỰ CỐ:
Khi ngưng một lộ trên đoạn đường dây lộ kép:
Bảng tổng hợp thông số đường dây khi ngưng một lộ:
Đoạn
Số lộ
Dây
Ch.dài
(km)
R
()
X
()
N-1
1
AC-70
56.57
26.022
25.4
1.4454x
N-2
1
AC-70
72.8
33.488
32.6872
1.86x
ĐƯỜNG DÂY N-1:
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R1=26.022Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X1=25.4Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây sinh ra.
 (MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu tổng trở đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-1.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-1.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B1.
(với và đã tính được trong quá trình ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B1.
(kV)
Điện áp phụ tải 1 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp =
ĐƯỜNG DÂY N-2: 
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R2=33.488Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X2=32.6872Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây sinh ra.
 (MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu tổng trở đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-2.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-2.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B2.
(với và đã tính được trong quá trình ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B2.
(kV)
Điện áp phụ tải 2 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
% Độ lệch điện áp =
Bảng tổng kết các kết quả tính toán phụ tải khi ngưng một lộ:
7.9: Bảng kết quả tính toán tổn thất đường dây:
Đường dây
Tổn thất công suất tác dụng ΔPL
Tổn thất công suất phản kháng ΔQL
Công suất kháng do điện dụng đường dây sinh ra ΔQC (kể cả 2 đầu)
N-1
1.4305
1.3963
1.7488
N-2
1.2441
1.2144
2.2506
Tổng
2.6746
2.6107
3.9994
7.10: Bảng kết quả tính tổn thất công suất trong trạm biến áp:
Trạm biến áp
ΔPFe
ΔQFe
ΔPCu=ΔPB
ΔQCu=ΔQB
1
0.066
0.4
0.0618
1.3507
2
0.066
0.4
0.0425
0.9283
Tổng
0.132
0.8
0.1043
2.279
7.11: Bảng kết quả điện áp lúc ngưng một lộ:
Phụ tải
Điện áp phía cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp qui đổi về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp (kV)
% độ lệch áp phía thứ cấp (kV)
1
113.2975
110.9029
23.2896
5.8618
2
112.9465
111.0668
23.3241
6.0186
7.12: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất phản kháng đầu đường dây QS
N-1
25.5583
9.6342
N-2
21.3526
6.8111
Tổng công suất nguồn
46.9109
16.4453
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0.9437
Bảng tổng hợp thông số trạm biến áp khi ngưng một máy
TBA
Số lượng
(Ω)
(Ω)
(kW)
(kVAr)
1
1
2.3232
50.767
33
200
2
1
2.3232
50.767
33
200
ĐƯỜNG DÂY N-1:
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R1=13.011Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X1=12.332Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây sinh ra.
 (MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu tổng trở đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-1.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-1.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B1.
(với và đã tính được trong quá trình ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B1.
(kV)
Điện áp phụ tải 1 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
	% Độ lệch điện áp =
ĐƯỜNG DÂY N-2: 
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R2=16.744Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X2=15.8704Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu tổng trở đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-2.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-2.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B2.
(với và đã tính được trong quá trình ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B2.
(kV)
Điện áp phụ tải 2 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
	% Độ lệch điện áp =
Bảng tổng kết các kết quả tính toán phụ tải khi ngưng một máy biến áp:
7.13: Bảng kết quả tính toán tổn thất đường dây:
Đường dây
Tổn thất công suất tác dụng ΔPL
Tổn thất công suất phản kháng ΔQL
Công suất kháng do điện dụng đường dây sinh ra ΔQC (kể cả 2 đầu)
N-1
0.7212
0.6835
3.6056
N-2
0.6142
0.5822
4.64
Tổng
1.3354
1.2657
8.2456
7.14: Bảng kết quả tính tổn thất công suất trong trạm biến áp:
Trạm biến áp
ΔPFe
ΔQFe
ΔPCu=ΔPB
ΔQCu=ΔQB
1
0.033
0.2
0.1236
2.7013
2
0.033
0.2
0.085
1.8566
Tổng
0.066
0.4
0.2086
4.5579
7.15: Bảng kết quả điện áp lúc ngưng một máy biến áp:
Phụ tải
Điện áp phía cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp qui đổi về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp (kV)
% độ lệch áp phía thứ cấp (kV)
1
117.3039
112.0927
23.5395
6.9977
2
117.2342
113.2092
23.774
8.0636
7.16: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất phản kháng đầu đường dây QS
N-1
24.8778
8.2152
N-2
20.7322
4.5178
Tổng công suất nguồn
45.61
12.733
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0.9632
Trường hợp đường dây lộ kép đứt một đường dây và hư một MBA
ĐƯỜNG DÂY N-1:
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R1=26.022Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X1=25.4Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây sinh ra.
 (MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu tổng trở đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-1.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-1.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B1.
(với và đã tính được trong quá trình ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B1.
(kV)
Điện áp phụ tải 1 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
	% Độ lệch điện áp =
ĐƯỜNG DÂY N-2: 
Quá trình tính ngược:
Tổn thất trong máy biến áp.
(MW)
 (MVAr)
Công suất cuối đường dây.
(MVA)
Công suất kháng do điện dung cuối đường dây sinh ra.
(MVAr)
Công suất cuối tổng trở của đường dây.
(MVA)
Tổn thất công suất tác dụng do R2=33.488Ω gây ra.
(MW) 
Tổn thất công suất phản kháng do X2=32.6872Ω gây ra
(MVAr)
Công suất ở đầu tổng trở của đường dây.
 (MVA)
Công suất kháng do điện dung đầu đường dây sinh ra.
 (MVAr)
Công suất ở đầu đường dây.
(MVA)
Quá trình tính thuận:
Công suất ở đầu tổng trở đường dây.
(MVA)
Sụt áp trên đường dây N-2.
(kV)
Điện áp cuối đường dây N-2.
(kV)
Công suất ở đầu tổng trở của máy biến áp B2.
(với và đã tính được trong quá trình ngược)(MVA)
Sụt áp qua tổng trở của máy biến áp B2.
(kV)
Điện áp phụ tải 2 qui đổi về phía cao áp.
(kV)
Tính độ lệch điện áp:
Tỉ số biến áp k. 
Điện áp phía hạ áp.
(kV)
Độ lệch điện áp.
	% Độ lệch điện áp =
Bảng tổng kết các kết quả tính toán phụ tải khi đứt một đường dây và 
ngưng một máy biến áp:
7.17: Bảng kết quả tính toán tổn thất đường dây:
Đường dây
Tổn thất công suất tác dụng ΔPL
Tổn thất công suất phản kháng ΔQL
Công suất kháng do điện dụng đường dây sinh ra ΔQC (kể cả 2 đầu)
N-1
1.4815
1.4461
1.7488
N-2
1.2738
1.2433
2.2506
Tổng
2.7553
2.6894
3.9994
7.18: Bảng kết quả tính tổn thất công suất trong trạm biến áp:
Trạm biến áp
ΔPFe
ΔQFe
ΔPCu=ΔPB
ΔQCu=ΔQB
1
0.033
0.2
0.1236
2.7013
2
0.033
0.2
0.085
1.8566
Tổng
0.066
0.4
0.2086
4.5579
7.19: Bảng kết quả điện áp lúc đứt một đường dây và ngưng một máy biến áp:
Phụ tải
Điện áp phía cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp qui đổi về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp (kV)
% độ lệch áp phía thứ cấp (kV)
1
113.0284
107.62
22.6002
2.7282
2
112.7311
108.5453
22.7945
3.6114
7.20: Bảng kết quả công suất phát đi từ thanh cái cao áp của nguồn lên các đường dây có nối với nguồn:
Đường dây
Công suất tác dụng đầu đường dây PS
Công suất phản kháng đầu đường dây QS
N-1
25.6381
10.8346
N-2
21.3918
7.5683
Tổng công suất nguồn
47.0299
18.4029
Suy ra: hệ số cos=cos(arctg()) =cos(arctg())=0.9312

File đính kèm:

  • docxdo_an_mon_hoc_dien_1_chu_de_thiet_ke_mang_truyen_tai_110kv_c.docx
  • pdfChuong 7 _ Tuan.pdf
Tài liệu liên quan