Đồ án môn Học điện 1 - Chủ đề: Thiết kế mạng truyền tải 110kV - Chương IX: Tổng kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện - Nguyễn Trọng Tuấn
I. MỞ ĐẦU:
- Phần cuối của bản thiết kế là dự toán kinh phí công trình và tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
- Việc lập dự toán công trình chỉ có thể tiến hành sau khi đã có bản thiết kế chi tiết cụ thể từ đó lập các bản dự toán về các chi phí xây dựng trạm, chi phí xây dựng đường dây. Dự toán công trình gồm các phần chủ yếu như xây dựng, lắp đặt máy, các hạng mục về thiết kế cơ bản.
- Trong phần tổng kết này chủ yếu tính giá thành tải điện thông qua việc tính toán tổn thất điện năng và thống kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
CHƯƠNG IX TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MẠNG ĐIỆN MỞ ĐẦU: - Phần cuối của bản thiết kế là dự toán kinh phí công trình và tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. - Việc lập dự toán công trình chỉ có thể tiến hành sau khi đã có bản thiết kế chi tiết cụ thể từ đó lập các bản dự toán về các chi phí xây dựng trạm, chi phí xây dựng đường dây. Dự toán công trình gồm các phần chủ yếu như xây dựng, lắp đặt máy, các hạng mục về thiết kế cơ bản. - Trong phần tổng kết này chủ yếu tính giá thành tải điện thông qua việc tính toán tổn thất điện năng và thống kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG: Tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện: Xét khi phụ tải cực đại và chia làm 2 phần: Tổn thất công suất trên đường dây: ∑ΔPL =2.8994 (MW) Tổn thất công suất trong máy biến áp bao gồm: Tổn thất trong đồng: ∑ΔPCu = 0.2795 (MW) Tổn thất trong sắt: ∑ΔPFe = 0.22 (MW) - Ngoài ra còn tính tới tổn thất công suất tác dụng trong thiết bị bù: ∑ΔPbù = ΔP* ×∑Qbù = 0.005 × 31.408 = 0.15704 (MW) Tổn thất công suất tác dụng tổng là: ΔP∑ = ∑ΔPL + ∑ΔPCu + ∑ΔPFe + ∑ΔPbù = 2.8994 + 0.2795 + 0.22 + 0.15704 = 3.55594 (MW) Tổn thất công suất tính theo % của toàn bộ phụ tải trong mạng là Tổn thất điện năng trong mạng điện: Chia làm 2 phần: Tổn thất điện năng trong thép của máy biến áp: ΔAFe = ∑ΔPFe × T = 0.22 × 8760 = 1927.2 (MWh/năm) - Tổn thất điện năng trên đường dây và trong cuộn dây của máy biến áp (do điện trở): ΔAR = (∑ΔPL + ∑ΔPCu ) × τ - Sau khi bù công suất phản kháng, thời gian tổn thất công suất cực đại : (giờ/năm) (giờ/năm) ΔAR = (∑ΔPL + ∑ΔPCu ) × τ = (2.8994 + 0.2795) × 3436.235 = 10923.45 (MWh/năm) - Ngoài ra còn tính tới tổn thất điện năng trong thiết bị bù: ΔAbù = ∑ΔPbù × Tmax = 0.15704 × 5023.1 = 788.83 (MWh/năm) - Tổn thất điện năng tổng là: ΔA∑ = ΔAFe + ΔAR + ΔAbù = 1927.2 + 10923.45 + 788.83 = 13639.48 (MWh) Tổn thất điện năng tổng tính theo % của tổng điện năng cung cấp cho phụ tải trong mạng là A∑ = P∑ Tmax = 91 x 5023.1 = 457102.1 (MWh) (P∑ = tổng công suất tác dụng của các phụ tải) TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH TẢI ĐIỆN: Tính phí tổn vận hành hàng năm của mạng điện: Y = avh(L)KL + avh(T)KT + c×ΔA∑ Trong đó: avh(L): hệ số vận hành (khấu hao, tu sửa, phục vụ) của đường dây, cột bê tông cốt thép lấy avh(L) = 0.04 avh(T): hệ số vận hành của trạm biến áp, lấy từ 0.1 đến 0.14 KL: tổng vốn đầu tư xây dựng đường dây KT: tổng vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp, ứng với các máy biến áp đã chọn. Với 1 rúp (Nga) = 0.0358 $ Trạm Số lượng Công suất (MVA) Tiền đầu tư (rúp) Tiền đầu tư ($) 1 2 25 128000 4582.4 2 2 25 128000 4582.4 3 1 32 73100 2616.98 4 1 32 73100 2616.98 Tổng 6 164 402200 14398.76 ΔA∑: tổng tổn thất điện năng trong toàn mạng điện c: giá tiền 1 MWh điện năng tổn thất Y = avh(L)KL + avh(T)KT + c×ΔA∑ KL = (4152.777 + 3251.05).103 $ = 7403.827×103 $ avh(L)KL= 0.04×KL = 0.04 × 7403.827×103 $ = 296.153×103 $ Chọn avh(T) = 0.1 (theo hướng dẫn đồ án) Y= 296.153×103 + 0.1×14398.76 + 0.05×103×13639.48 = 979.567×103$ Giá thành tải điện của mạng điện cho 1 kWh điện năng đến phụ tải là: ($/kWh) Giá thành xây dựng mạng điện cho 1 MW công suất phụ tải cực đại: ($/MW) LẬP BẢNG CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT: Thứ tự Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số Ghi chú 1 Độ lệch điện áp lớn nhất % 10.2736 2 Độ lệch điện áp lớn nhất lúc sự cố % 8.0636 3 Tổng độ dài đường dây Km 270.72 4 Tổng công suất các trạm biến áp MVA 164 5 Tổng công suất kháng do điện dung đường dây sinh ra MVAr 12.8582 6 Tổng dung lượng bù MVAr 31.408 7 Vốn đầu tư đường dây 103 $ 7403.827 8 Vốn đầu tư trạm biến áp $ 14398.76 9 Tổng phụ tải cực đại MW 91 10 Điện năng tải hàng năm MWh 457102.1 11 Tổng tổn thất công suất ΔP∑ MW 3.55594 12 Tổng tổn thất công suất ΔP∑% % 3.9076 13 Tổng tổn thất điện năng ΔA∑ MWh 13639.48 14 Tổng tổn thất điện năng ΔA∑% % 2.9839 15 Giá thành xây dựng mạng điện cho 1 MW phụ tải, K $/MW 81518.9644 16 Phí tổn kim loại màu tấn 475.0995 17 Giá thành tải điện, $/kWh 0.002143 18 Phí tổn vận hành hàng năm Y 103 $ 979.567
File đính kèm:
- do_an_mon_hoc_dien_1_chu_de_thiet_ke_mang_truyen_tai_110kv_c.docx
- Chuong 9 _ Tuan.pdf