Đồ án môn Học điện 1 - Chủ đề: Thiết kế mạng truyền tải 110kV - Chương IV: Sơ đồ nối dây chi tiết cho mạng điện và trạm biến áp - Nguyễn Trọng Tuấn
I. CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA MÁY BIẾN ÁP TRONG TRẠM GIẢM ÁP:
1. Kiểu máy biến áp:
Trong thiết kế trạm phân phối này, sử dụng máy biến áp kiểu 3 pha có điều áp dưới tải.
2. Số lượng máy biến áp:
Phụ tải 1 & 2: Phụ tải yêu cầu cung cấp điện liên tục nên chọn trạm có 2 máy biến áp.
Phụ tải 3 & 4: Phụ tải không yêu cầu cung cấp điện liên tục nên chọn trạm có 1 máy biến áp.
Đối với trạm có 1 MBA, chọn SđmB Sptmax.
Đối với trạm có 2 MBA, chọn SđmB
CHƯƠNG IV SƠ ĐỒ NỐI DÂY CHI TIẾT CHO MẠNG ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA MÁY BIẾN ÁP TRONG TRẠM GIẢM ÁP: Kiểu máy biến áp: Trong thiết kế trạm phân phối này, sử dụng máy biến áp kiểu 3 pha có điều áp dưới tải. 2. Số lượng máy biến áp: Phụ tải 1 & 2: Phụ tải yêu cầu cung cấp điện liên tục nên chọn trạm có 2 máy biến áp. Phụ tải 3 & 4: Phụ tải không yêu cầu cung cấp điện liên tục nên chọn trạm có 1 máy biến áp. Đối với trạm có 1 MBA, chọn SđmB ³ Sptmax. Đối với trạm có 2 MBA, chọn SđmB ³ CÔNG SUẤT CỦA MÁY BIẾN ÁP: Phụ tải 1: Sptmax = 28.916 (MVA) (MVA) Chọn Sđm=25 (MVA) Tra bảng PL4.2 trang 130 sách Hướng dẫn đồ án môn học Điện 1, ta được: DP0 = 33 (kW); DPN = 120 (kW); UN% = 10.5%; i0% = 0.8%. Điện trở: (W) Tổng trở: (W) Điện kháng: (W) Toån thaát coâng suaát khaùng trong saét cuûa 1 maùy: (KVAr) Phụ tải 2: Sptmax = 23.832 (MVA) (MVA) Chọn Sđm=25 (MVA) Tra bảng PL4.2 trang 130 sách Hướng dẫn đồ án môn học Điện 1, ta được: DP0 = 33 (kW); DPN = 120 (kW); UN% = 10.5%; i0% = 0.8%. Điện trở: (W) Tổng trở: (W) Điện kháng: (W) Toån thaát coâng suaát khaùng trong saét cuûa 1 maùy: (KVAr) Phụ tải 3: Sptmax = 25.805 (MVA) (MVA) Chọn Sđm = 32 (MVA) Tra bảng PL4.2 trang 130 sách Hướng dẫn đồ án môn học Điện 1, ta được: DP0 = 44 (kW); DPN = 145 (kW); UN% = 10.5%; i0% = 0.75%. Điện trở: (W) Tổng trở: (W) Điện kháng: (W) Toån thaát coâng suaát khaùng trong saét cuûa 1 maùy: (KVAr) Phụ tải 4: Sptmax = 29.762 (MVA) (MVA) Chọn Sđm = 32 (MVA) Tra bảng PL4.2 trang 130 sách Hướng dẫn đồ án môn học Điện 1, ta được: DP0 = 44 (kW); DPN = 145 (kW); UN% = 10.5%; i0% = 0.75%. Điện trở: (W) Tổng trở: (W) Điện kháng: (W) Toån thaát coâng suaát khaùng trong saét cuûa 1 maùy: (KVAr) BẢNG SỐ LIỆU THÔNG SỐ CỦA MÁY BIẾN ÁP TBA Số lượng (kVA) (kV) (kW) % (kW) % (Ω) (Ω) (kVAr) 1 2 25000 110 120 10.5 33 0.8 2.3232 50.767 200 2 2 25000 110 120 10.5 33 0.8 2.3232 50.767 200 3 1 32000 110 145 10.5 44 0.75 1.7134 39.666 240 4 1 32000 110 145 10.5 44 0.75 1.7134 39.666 240 BẢNG TỔNG TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ TỔN THẤT SẮT CỦA TRẠM BIẾN ÁP TBA Số lượng (Ω) (Ω) (kW) (kVAr) 1 2 1.1616 25.384 66 400 2 2 1.1616 25.384 66 400 3 1 1.7134 39.666 44 240 4 1 1.7134 39.666 44 240 SƠ ĐỒ NỐI DÂY CHI TIẾT MẠNG ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP: SƠ ĐỒ NỐI DÂY CHI TIẾT MẠNG ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP
File đính kèm:
- do_an_mon_hoc_dien_1_chu_de_thiet_ke_mang_truyen_tai_110kv_c.docx
- Chuong 4 _ Tuan.pdf