Đồ án Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle trong quản lý bán hàng
PHẦN MỘT
Chương I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT . 2
I. Lịch sử ORACLE . 2
II. Cơ sở dữ liệu ORACLE trong kiến trúc CLIENT/SERVER . 4
III. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Quan hệ ORACLE8 SERVER . 4
IV. Các sản phẩm kết nối mạng . . 5
V. Các công cụ phát triển CLIENT/SERVER. 5
Chương II: CẤU TRÚC ORACLE . 7
II.1 Lớp vật lý của ORACLE . 7
II.2 Cấu trúc bộ nhớ và các quá trình . 11
II.3 Transaction, Commit, Rollback . . 13
II.4 Các tác vụ khởi tạo và chấm dứt . 13
II.5 Bảo mật cơ sở dữ liệu . 14
Chương III. ORACLE VÀ MÔ HÌNH MẠNG.
I. Tổng quan về Net8 . 20
II. Các khái niệm và kiến trúc mạng của Oracle . 21
III. Kiến trúc của Net8. 21
IV. Môi trường mạng . 21
Chương IV. ORACLE VÀ CẤU HÌNH MẠNG
I. Service và những chức năng phục vụ của Oracle . 24
II. Tổng quan về các cấu hình kết nối của Oracle . 24
III. Net8 và nền giao tiếp mạng trong suốt . 25
IV. Các tầng giao tiếp . 25
Chương V. NGÔN NGỮ PL/SQL
I. Tổng quan về PL/QL . . . 31
II. Cấu trúc chương trình PL/SQL . 31
Chương VI. PHƯƠNG PHÁP LUẬN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ
THỐNG
I. Phương pháp phân tích hệ thống về chức năng . . 34
II. Phương pháp phân tích hệ thống về dữ liệu. 36
III. Phương pháp thiết kế hệ thống . 37
CHƯƠNG VII. GIỚI THIỆU ORACLE DEVELOPER 6.0
I. FORM BUIDER . . 37
II. REPORT BUIDER . 39
III. GRAPHICS BUIDER . 39
IV. QUERY BUIDER . 40
V. SCHEMA BUIDER . . . 41
PHẦN HAI
I. Khảo sát hiện trạng . 42
II. Phân tích hệ thống . 44
II.1 Phân tích hệ thống về chức năng . 44
II.2 Phân tích hệ thống về dữ liệu . 61
II.3 Thiết kế hệ thống . 67
III. Kết luận hướng phát triển đồ án . 83
Tài liệu tham khảo
Ý nghĩa: MS-ĐH: Mã số đơn hàng. Mã NCC: Mã nhà cung cấp. Ngay ĐH: Ngày đặt hàng. DONGDONHANG-NCC(MSMH, MS-ĐH, Lượng đặt). DONGDONHANG-NCC. Field name Data type Field size Validation rule MSMH(K) CHAR 10 Lookup(MATHANG) MS-ĐH(K) CHAR 12 Lookup(DONHANG- NCC) Lượng đặt NUMBER Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 68 Ý nghĩa: MSMH: Mã số mặt hàng. MS-ĐH:Mã số đơn hàng. KHACHHANG(MSKH,Ho KH, Ten KH, DTKH, Email KH, DCKH). KHACHHANG. Field Name Data type Field size Validation rule MSKH(K) CHAR 10 Len()=10. Ho KH CHAR 30 Len()=30 Ten KH CHAR 7 Len()=7 DTKH NUMBER 7 Len()=7 Email KH CHAR 30 Len()=30 DCKH CHAR 50 Len()=50 Ý nghĩa: MSKH: Mã số khách hàng. Ho KH:Họ khách hàng. Ten KH: Tên khách hàng DTKH: Điện thoại khách hàng. Email KH: Email khách hàng. DCKH: Địa chỉ khách hàng. DHANG-KH(MSĐHKH, MSKH, Ngay ĐH). DHANG-KH. Field Name Data Type Field size Validation rule MSĐHKH(K) CHAR 12 Len()=12 MSKH CHAR 10 Lookup(KHACHANG) Ngay ĐH DATE Ý nghĩa: MSĐHKH: Mã số đơn hàng khách hàng. MSKH: Mã số khách hàng Ngày ĐH: Ngày đặt hàng. D-ĐH-KH(MSĐHKH,MSKH,SLĐ). D- ĐH-KH. Field Name Data Type Field size Validation rule MSĐHKH(K) CHAR 12 MSMH(K) CHAR 10 Lookup(MATHANG) SLĐ NUMBER Ý nghĩa: MSĐHKH: Mã số đơn hàng khách hàng. MSKH: Mã số khách hàng. SLĐ: Số lượng đặt. Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 69 KHO(MS-K, Ten K, Địa chỉ) KHO. Field Name Data Type Field size Validation rule MS-K(K) CHAR 10 Len()=10 Ten K CHAR 40 Địa chỉ K CHAR 50 Len()=50 Ý nghĩa: MS-K: Mã số kho. Ten K: Tên kho. Địa chỉ: địa chỉ của kho dùng để chứa hàng. DUTRU(SH-DT, MS-K, Ngay DT). DUTRU. Field Name Data type Field size Validation rule SH-DT(K) CHAR 12 MS-NV CHAR 10 Lookup(NGHVU) Ngay DT DATE Ý nghĩa: SH-DT: Số hiệu dự trù. MS-NV: Mã số bộ phận nghiệp vụ. Ngay DT: Ngày dự trù. DDUTRU(SH-DT, MSMH, Luong DT). DDUTRU. Field Name Data Type Field Size Validation rule SH-DT(K) CHAR 12 Lookup(DUTRU) MSMH(K) CHAR 10 Lookup(MATHANG) Luong DT NUMBER Ý nghĩa: SH-DT: Số hiệu dự trù. MSMH: Mã số mặt hàng. Luong DT: Lượng dự trù. P-PHATHANG(MSPPH, Ngay PH, MS-K). P-PHATHANG. Field Name Data type Field Size Validation rule MSPPH(K) CHAR 12 Ngay PH DATE MS-K CHAR 10 Lookup(KHO) Ý nghĩa: MSPPH: Mã số phiếu phát hàng. Ngay PH: Ngày Phát hàng. MS-K:Mã số kho. Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 70 DONG-PH(MSPPH, MSMH, LPH). DONG-PH. Field Name Data type Field size Validation rule MSPPH(K) CHAR 12 Lookup(PPHATHANG) MSMH(K) CHAR 10 Lookup(MATHANG) LPH NUMBER Ý nghĩa: MSPPH: Mã số phiếu phát hàng. MSMH: Mã số mặt hàng. LPH:Lượng phát hàng. Field name Data Type Field size Validation rule MNV(K) CHAR 8 Len()=8 Ten NV CHAR 20 Len()=20 Ý nghĩa: MNV: Mã nghiệp vụ. TNV: Tên nghiệp vụ. II.3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG. II.3.1 PHÂN CHIA CÁC HỆ THỐNG THÀNH CÁC HỆ CON. Hệ thống được phân chia thành hai hệ con 1 và 2 bởi đường đứt nét. Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 71 Nghiệp vụ Khách hàng Đơn hàng khách sai Phiếu giao hàng Giấy báo chờ hàng Đơn hợp lệ Tiền khách Đơn hàng khách Phiếu giao hàng đã xác nhận Chọn nhà cung cấp. dự trù Làm đơn hàng dự trù +Người CC Nhà cung cấp Đơn hàng Thương lượng mua hàng Khớp hoá đơn với hàng về Hoá đơn Thanh toán Hoá đơn Xác nhận chi tiền Ghi nhận hàng về Đơn hàng Khớp đơn hàng với hàng về. DT/ĐH Nhà CC Làm phiếu phát hàng địa chỉ phát hàng phiếu phát hàng Phiếu nhận hàng Hoá đơn sai với hàng về Giao hàng Phiếu giao hàng+hàng Làm hoá đơn và phiếu xuất Kiểm tra đơn hàng Hoá đơn Kho hàng Phiếu giao hàng HT 2 HT 1 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 72 THIẾT KẾ GIAO DIỆN CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH. Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 73 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 74 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 75 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 76 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 77 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 78 Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 79 THIẾT KẾ MỘT SỐ MODULE XỬ LÝ CỦA CHƯƠNG TRÌNH. (1) Thủ tục chặn thông báo từ hệ thống. PROCEDURE Chan IS BEGIN :SYSTEM.MESSAGE_LEVEL:=25; END; (2) Thủ tục nạp ảnh vào Form chính. PROCEDURE Nap IS BEGIN SET_WINDOW_PROPERTY(FORMS_MDI_WINDOW,WINDOW_STATE,MAXIMIZE); :Global.project_path:='D:\Totnghiep\cwproject\'; READ_IMAGE_FILE(:Global.project_path||'\Moi.bmp','Bitmap','splash_block.splash_image'); END; (3) Thủ tục thoát khỏi Form. PROCEDURE THOAT IS loi EXCEPTION; alert_button NUMBER; BEGIN alert_button:=SHOW_ALERT('THOAT_ALERT'); IF alert_button=ALERT_BUTTON1 THEN EXIT_FORM; COMMIT; ELSE ROLLBACK; END IF; EXCEPTION WHEN loi THEN MESSAGE('Chuong Trinh Bi Loi'); END; (3) Thủ tục thêm mẫu tin PROCEDURE THEM IS alert_button NUMBER; loi EXCEPTION; BEGIN alert_button:=SHOW_ALERT('THEM_ALERT'); IF alert_button=ALERT_BUTTON1 THEN INSERT INTO SCOTT.KHACHHANG VALUES(:MSKH,:HOKH,:TENKH,:DCKH,:DTKH,:EMAILKH); CLEAR_FORM; MESSAGE('BAN DA THEM MOT MAU TIN'); COMMIT; ELSE ROLLBACK; END IF; EXCEPTION WHEN loi THEN MESSAGE('Chuong Trinh Bi loi'); END; (4) Thủ tục Cập nhật mẫu tin Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 80 PROCEDURE CAPNHAT IS alert_button NUMBER; loi EXCEPTION; BEGIN alert_button:=SHOW_ALERT('CAPNHAT_ALERT'); IF alert_button=ALERT_BUTTON1 THEN UPDATE SCOTT.KHACHHANG SET HOKH=:HOKH,TENKH=:TENKH,DCKH=:DCKH,DTKH=:DTKH,EMAILKH=:EMAILKH WHERE MSKH =:MSKH; MESSAGE('BAN DA CAP NHAT MOT MAU TIN'); COMMIT; ELSE ROLLBACK; END IF; EXCEPTION WHEN loi THEN MESSAGE('Chuong Trinh Bi loi'); END; (5) Thủ tục xoá mẫu tin PROCEDURE XOA IS alert_button NUMBER; loi EXCEPTION ; BEGIN alert_button:=SHOW_ALERT('XOA_ALERT'); IF alert_button=ALERT_BUTTON1 THEN INSERT INTO SCOTT.KHACHHANG1 VALUES(:MSKH,:HOKH,:TENKH,:DCKH, :DTKH,:EMAILKH); DELETE FROM SCOTT.KHACHHANG WHERE MSKH=:MSKH; MESSAGE('BAN DA XOA MOT MAU TIN'); COMMIT; ELSE ROLLBACK; END IF; EXCEPTION WHEN loi THEN MESSAGE('Chuong Trinh Bi loi'); END; (6) Thủ tục gọi Form CALL_FORM(:GLOBAL.project_path.’KHACHHANG.FMX’,HIDE,DO_REPLCAE); (7) Thủ tục in báo cáo Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 81 /* DECLARE dummy_list PARAMLIST; BEGIN RUN_PRODUCT(REPORTS,:GLOBAL.project_path||'HOADON.RDF',ASYNCHRONOUS,RUNTIME, FILESYSTEM,dummy_list,NULL); END; */ /* DECLARE dummy_list PARAMLIST; BEGIN RUN_PRODUCT(REPORTS,:GLOBAL.project_path||'DHNCC.rdf',ASYNCHRONOUS,RUNTIME,FILE SYSTEM,dummy_list,NULL); END; */ /* DECLARE dummy_list PARAMLIST; BEGIN RUN_PRODUCT(REPORTS,:Global.project_path||'DHKH.RDF',ASYNCHRONOUS,RUNTIM E,FILESYSTEM,dummy_list,NULL); END; */ /* DECLARE dummy_list PARAMLIST; BEGIN RUN_PRODUCT(REPORTS,:Global.project_path||'PPHANG.RDF',ASYNCHRONOUS,RUNTIME,FILE SYSTEM,dummy_list,NULL); END; */ /* DECLARE dummy_list PARAMLIST; BEGIN RUN_PRODUCT(REPORTS,:GLOBAL.project_path||'PGIAOHANG.RDF',ASYNCHRONOUS,RUNTI ME,FILESYSTEM,dummy_list,NULL); END; */ Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 82 III. KẾT LUẬN, HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỒ ÁN. Hiện tại đồ án đang được thiết kế chạy trên máy đơn nhưng theo hướng mở có thể phát triển ứng dụng trên nền Web. Server có thể lấy dữ liệu trên các máy đơn thông qua môi trường mạng phân tán. Và đó cũng là mục đích thiết kế của đồ án. Tiếp tục hoàn thiện một số chức năng chưa cài đặt Xây dựng thêm phần Oracle Web Server cho phép người dùng tra cứu thông tin từ xa. Những kết quả đạt được của đồ án: Thực hiện demo cơ sở dữ liệu được trên máy đơn. Chương trình chạy tương đối ổn định. Cung cấp cho người dùng một giao diện đồ họa có hệ thống menu, toolbar,.. Cung cấp các báo cáo phục vụ cho việc quản lý. Những vấn đề tồn tại: Chưa thực hiện được trên môi trường mạng. Giao diện còn một số phần chưa thân thiện với người dùng. Font chữ chưa việt hoá hoàn toàn có một số phần còn tiếng anh. Đồ Án Tốt Nghiệp GVHD:TS Nguyễn Ngọc Bình SVTH: Đỗ Hữu Bá Trang 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Giáo Trình Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin. PGS- TS Nguyễn Văn Ba-Nhà Xuất Bản Đại Học Gia Hà Nội- 2003. [2]. De Macro T..,Structured Analysisa and System Specification, Yourdon Press, New York 1989. [3] Weinberg V.., Structured Analysia, Yourdon Press, New York 1978. [4] Oracle 8 VN-Guide- Nhà xuất Bản Thống kê-2003. [5] Giáo Trình Lý Thuyết Và Thực Hành Oracle Trần Tiến Dũng-Nhà Xuất Bản Giáo Dục. [6] Special Edition Using Oracle8, 1998, Macmillan Computer Puslishing. [7] Oracle8 Unleased, 1996-1998, The Coriolis Group. [8] Oracle8 How-To,1998, Macmillan Computer Puslishing. [9] SAMS Teach YourSelf Oracle8 in 21 days,1998, Sams Publishing. [10] Oracle Documentation Online,1996-1999, Oracle Corporation. [11] Các bài viết trong Oracle Magazine, 1997-2000. [12] Bài Giảng Môn Học Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Tiến Sĩ: Nguyễn Ngọc Bình-Đại Học Bách Khoa Hà Nội. [13] Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu phân tán Tiến sĩ :Nguyễn Kim Anh – Đại Học Bách Khoa Hà Nội. [14] Nhập Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ PGS-TS: Lê Tiến Vương- Nhà xuất bản thống kê. [15] Mạng Máy Tính Và Các Hệ Thống Mở. GS-TS:Nguyễn Thúc Hải- Nhà Xuất Bản Giáo Dục-1999.
File đính kèm:
- Đồ án Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle trong quản lý bán hàng.pdf