Định dạng bằng CSS
9CSS=Cascading Style Sheet: Mẫuquy
định cách thứcthểhiệncácthẻHTML
9Style đượcđưa vào HTML 4.0 đểgiải
quyếtmộtsốvấnđề.
9Giúp tiếtkiệmđượcrất nhiềuthờigianvà
công sứcchoviệcthiếtkếweb.
9Có thểđịnh nghĩa nhiềustyle vàomộtthẻ
HTML (Cascading)
ĐĐịịnhnh ddạạngng bbằằngng CSSCSS
NguyNguyễễnn DuyDuy HHảảii
KhoaKhoa CNTTCNTT--ĐĐHSPHSP HHàà NNộộii
CSSCSS
9 CSS=Cascading Style Sheet: Mẫuquy
định cách thứcthể hiệncácthẻ HTML
9 Style được đưa vào HTML 4.0 để giải
quyếtmộtsố vấn đề.
9 Giúp tiếtkiệm đượcrất nhiềuthờigianvà
công sứcchoviệcthiếtkế web.
9 Có thểđịnh nghĩa nhiềustyle vàomộtthẻ
HTML (Cascading)
CCáácc loloạạii stylestyle
9 Có 4 loại style:
– Inline Style (Style đượcqui định trong 1 thẻ
HTML cụ thể)
– Internal Style (Style đượcqui định trong phần
của 1 trang HTML )
– External Style (style đượcqui định trong file
.CSS ngoài)
– Browser Default (thiếtlậpmặc định củatrình
duyệt)
9 Thứ tựưutiên: Mức ưutiêngiảmdầntừ
trên xuống
CCááchch chchèènn CSSCSS
9 Đặt trong …
9 VớiInternal style:
<!--
Nội dung định nghĩa style
-->
CCááchch chchèènn CSSCSS ((tttt))
9 Với External style:
– Định nghĩa style trong file riêng (thường có
đuôi .CSS)
– Nhúng file CSS đã định nghĩa vào trang web:
<link href=“địachỉ file"
rel="stylesheet" type="text/css">
9 Với Inline style:
KhaiKhai bbááoo vvàà ssửử ddụụngng stylestyle
ChChúú ýý khikhi viviếếtt stylestyle
9 Style phân biệtchữ hoa, chữ thường
9 Để ghi chú trong style sử dụng:
/*
Đoạn ghi chú
*/
KhaiKhai bbááoo stylestyle
selectorselector {{
Property1:Property1: Value1;Value1;
Property2:Property2: Value2;Value2;
}}
StyleStyle áápp ddụụngng chocho ththẻẻ ccụụ ththểể
9 Trường hợp1 thẻ: Đặt selector là tên_thẻ
p {
color: red;
}
9 Khai báo đồng thời nhiềuthẻ: Viếtdanh
sách tên thẻ phân cách bởidấuphảy
h1,h2,h3,h4,h5,h6{
font-family:arial;
}
TTạạoo llớớpp
9 Gắnvớithẻ cụ thể: Đặt selector là
tên_thẻ.tên_lớp
p.loai1{
color:red;
}
p.loai2{
color:blue;
}
9 Không gắnvớithẻ cụ thể: bỏ phần tên_thẻ đi,
giữ lạidấuchấm:
.loai3{
color:green;
}
SSửử ddụụngng llớớpp
9 Đặtthuộctínhclass củathẻ=“tên_lớp”:
9 Ví dụ:
Đoạn này màu đỏ
Style không có hiệu
lực
Tiêu đề màu xanh
ĐĐịịnhnh danhdanh
9 Tương tự như class. Thay dấuchấm(.) thànhdấu
thăng (#).
9 Cho thẻ cụ thể: tên_thẻ#định_danh{…}
9 Tổng quát: #định_danh{…}
9 Ví dụ:
p#doan1{
color:red;
}
#loai2{
color:blue;
}
SSửử ddụụngng đđịịnhnh danhdanh
9 Mỗi định danh là duy nhấttrêntrang
9 Đặtthuộctínhid củathẻ = định_danh
9 Ví dụ:
Đoạnnàymàuđỏ
Tiêu đề xanh
MMộộtt ssốố trtrưườờngng hhợợpp ccụụ ththểể
CSSCSS BasicBasic
1. CSS Background
2. CSS Text
3. CSS Font
4. CSS Border
5. CSS Margin
6. CSS Padding
7. CSS List
CSSCSS AdvancedAdvanced
1. CSS Dimension
2. CSS Classification
3. CSS Positioning
4. CSS Pseudo-class
5. CSS Pseudo-element
6. CSS Media Types
CSSCSS chocho nnềềnn
CSSCSS chocho nnềềnn ((tttt))
CSSCSS vvàà chocho bbảảnn
CSSCSS vvàà chocho bbảảnn ((tttt))
CSSCSS vvàà fontfont
CSSCSS vvàà fontfont ((tttt))
CSSCSS vvàà fontfont ((tttt))
CSSCSS vvàà fontfont ((tttt))
CSSCSS vvàà đưđườờngng viviềềnn
File đính kèm:
Định dạng bằng CSS.pdf

