Điều trị chống huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ - Đỗ Doãn Lợi
Mortality in valvular and non-valvular atrial fibrillation:
insights from a nationwide cohort analysis –
Turkiye Yuksek Ihtisas Hospital,
St George's Healthcare NHS Trust, Cardiology - London - United
Kingdom,
European Heart Journal ( 2014 ) 35 , 438-439
542,130 AF patients > 18 y.o 5 years mortality
+ valvular (25.7%) 21.2 %
+ non-valvular AF (74.3%) 16.2 %
Predictors:
- Old age
- CHA2DS2-Vasc
- Heart failure
So sánh NOAC và Warfarin trong dự phòng stroke April 2014 April 2014 April 2014 Điều trị rung nhĩ Mục đích: - Chuyển nhịp: thuốc, sốc điện - Duy trì nhịp xoang; thuốc, đốt điện - Phòng ngừa các biến chứng nghiêm trọng của RN (đột quỵ, thuyên tắc mạch hệ thống, tử vong) Liệu pháp điều trị: - Phòng ngừa huyết khối - Kiểm soát nhịp thất và bệnh lý tim mạch đi kèm April 2014 April 2014 Phân loại RN April 2014 2014 AHA/ACC/HRS guideline Điều trị chống huyết khối ở bệnh nhân RUNG NHĨ 19 April 2014 Hướng dẫn AHA/ACC/HRS AF Bốn khuyến cáo mới 1. Sử dụng CHA2DS2-VASc để tính nguy cơ Đột quỵ 2. Đánh giá thấp vai trò của aspirin trong phòng Đột quỵ Ngoài thử nghiệm SPAF-1, không NC nào chứng minh lợi ích aspirine trong phòng ĐQ ở bn RN 3. Dùng 3 thuốc chống đông mới (dabigatran, rivaroxaban, and apixaban) trong RN không bệnh van tim Trước đây: duy nhất chỉ có warfarin 4. Đánh giá cao vai trò triệt RN bằng sóng ASA = acetylsalicylic acid January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 20 April 2014 Assessment of stroke risk by CHADS2 and CHA2DS2-VASc scores CHF = congestive heart failure; TE = thromboembolism Gage BF et al. JAMA 2001;285:2864–70; Lip G et al. Chest 2010;137:263–72 21 CHA2DS2-VASc criteria Score CHF/left ventricular dysfunction (ST mạn, suy Thất T) 1 Hypertension (tăng HA) 1 Age 75 yrs 2 Diabetes mellitus (tiểu đường) 1 Stroke/TIA/TE (đ.quị/thoáng qua/tắc mạch) 2 Vascular disease (prior myocardial infarction, peripheral artery disease or aortic plaque) (bệnh mạch – NMCT, bệnh mạch ng.biên, mảng xơ vữa) 1 Age 65–74 yrs 1 Sex category (i.e. female gender) 1 CHADS2 criteria Score CHF (suy tim mạn) 1 Hypertension (tăng HA) 1 Age ≥75 yrs 1 Diabetes mellitus (tiểu đường) 1 Stroke/TIA (đ.quị/thoáng qua) 2 April 2014 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline: Cân đối nguy cơ tắc mạch và xuất huyết Cần căn nhắc cẩn thận ở từng bn để cân đối giữa nguy cơ tắc mạch và xuất huyết Thang điểm CHA2DS2-VASc tốt hơn CHADS2 Các thang điểm HAS-BLED, HAEMORR2HAGES, RIETE và ATRIA có thể giúp xác định các bn có nguy cơ cao bị xuất huyết – Tuy nhiên chưa thực sự đủ bằng chứng (evidence) April 2014 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline Dự phòng huyết khối (DPHK) January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 23 Khuyến cáo Mức KC Mức bằng chg Điều trị DPHK phải tùy từng bệnh nhân trên cơ sở cân nhắc các nguy cơ tương đối và tuyệt đối của ĐQ và XH + lựa chọn của bn I C Chọn phương pháp DPHK phải dưa trên nguy cơ tắc mạch dù đó là RN kiểu gì (kịch phát, dai dẳng hay mạn tính) I B Ở bn RN không do bệnh van tim: nên dùng CHA2DS2-VASc score để đánh giá nguy cơ ĐQ I B April 2014 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline Dự phòng huyết khối (DPHK) COR = class of recommendation; LOE = level of evidence January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 24 Khuyến cáo Mức KC Mức bằng chg Điều trị DPHK phải tùy từng bệnh nhân trên cơ sở cân nhắc các nguy cơ tương đối và tuyệt đối của ĐQ và XH + lựa chọn của bn I C Chọn phương pháp DPHK phải dưa trên nguy cơ tắc mạch dù đó là RN kiểu gì (kịch phát, dai dẳng hay mạn tính) I B Ở bn RN không do bệnh van tim: nên dùng CHA2DS2-VASc score để đánh giá nguy cơ ĐQ I B Kh.cáo trước đây: CHADS risk score April 2014 Thuốc chống huyết khối Thuốc kháng kết tập tiểu cầu: - Aspirin - Clopidogrel - Ticagrelor - Prasugrel Thuốc kháng đông: - Tác động nhiều yt đông máu: kháng vitamin K (warfarin) - Tác động ức chế thrombin (dabigatran) - Ức chế yếu tố Xa (rivaroxaban, apixaban) Thuốc tiêu sợi huyết NOAC - New Oral AntiCoagulant April 2014 Thuốc chống huyết khối April 2014 Khuyến cáo Mức KC Mức BC Warfarin recommended with mechanical heart valves. Target INR intensity should be based on the type and location of prosthesis I B With prior stroke or TIA or CHA2DS2-VASc score ≥2, OACs recommended. Options include: • Warfarin I A • Dabigatran, rivaroxaban, or apixaban I B With warfarin, determine INR at least weekly during initiation and monthly when stable I A DTI or FXa inhibitor recommended, if unable to maintain stable INR I C Re-evaluate the need for anticoagulation at periodic intervals I C DTI = direct thrombin inhibitor; FXa = activated Factor X; INR = international normalized ratio; OAC = oral anticoagulant; TIA = transient ischaemic attack January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 27 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline: prevention of thromboembolism in AF April 2014 Khuyến cáo Mức KC Mức BC Cuồng nhĩ: điều trị DPHK như RN I C Cần đ.giá CN thận trước khi dùng NOAC; hàng năm hoặc khi cần I B RN không van tim mà CHA2DS2-VASc = 0: không cần chống đông IIa B CHA2DS2-VASc ≥2 và suy thận GĐ cuối (CrCl <15 mL/min) hoặc chạy TNT: phải dùng warfarin hoặc NOAC IIa B RN không van tim mà CHA2DS2-VASc = 1: có thể cân nhắc không dùng chống đông hoặc chỉ dùng aspirine hoặc NOAC IIb C Suy thận vừa hoặc nặng CHA2DS2-VASc score ≥2: cần cân nhắc giảm liều NOAC IIb C CrCl = th.thải Creat January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 28 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline Dự phòng huyết khối (DPHK) April 2014 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline: prevention of thromboembolism in AF (4) Recommendations COR LOE For PCI, bare-metal stents may be considered to minimize duration of DAPT IIb C Following coronary revascularization in patients with CHA2DS2-VASc score ≥2, it may be reasonable to use clopidogrel concurrently with OACs, but without ASA IIb B Dabigatran and rivaroxaban are not recommended with AF and end-stage CKD or on haemodialysis because of the lack of evidence from clinical trials regarding the balance of risks and benefits III: no benefit C Dabigatran should not be used with a mechanical heart valve III: harm B Anticoagulation is indicated in hypertrophic cardiomyopathy with AF independent of the CHA2DS2-VASc score I B With ACS and AF with CHA2DS2-VASc score ≥2, anticoagulation with warfarin is recommended unless contraindicated I C ACS = acute coronary syndrome; DAPT = dual antiplatelet therapy; PCI = percutaneous coronary intervention January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 29 April 2014 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline: bridging Recommendations COR LOE Bridging therapy with LMWH or UFH recommended for patients with AF with a mechanical heart valve if warfarin is interrupted. Bridging therapy should balance risks of stroke and bleeding I C For patients with AF without a mechanical heart valve, bridging therapy decisions should balance stroke and bleeding risks against the duration of time patient will not be anticoagulated I C LMWH = low-molecular-weight heparin; UFH = unfractionated heparin January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 30 April 2014 TM = tĩnh mạch January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 31 RN/Cuồng nhĩ Phòng tắc mạch Mức KC Mức BC ≥48 h hoặc không biết Warfarin trong 3 tuần trước và 4 tuần sau CN I B ≥48 h hoặc không biết NOAC 3 trước và 4 tuần sau CN IIa C < 48 h hoặc không biết và cần chuyển nhịp ngay Ch.đông càng sớm càng tốt và duy trì 4 tuần I C < 48 h, nguy cơ ĐQ cao Heparin TM hoặc Heparin TLPTT hoặc NOAC trước và ngay sau CN, sau đó chống đông lâu dài I C ≥ 48 giờ hoặc không biết và 3 tuần qua không dùng CĐ Siêu âm thực quản trước và CN nếu không có huyết khối, chống đông tiếp 4 tuần IIa B < 48 h, nguy cơ ĐQ thấp Có thể cân nhắc: Heparin TM hoặc Heparin TLPTT hoặc NOAC IIb C Sau CN, việc dùng CĐ lâu dài cần dực trên nguy cơ tắc mạch I C 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline Khuyến cáo khi chuyển nhịp (CN) April 2014 CN thận Warfarin Dabigatran Rivaroxaban Apixaban B.Thường/giả m nhẹ INR 2.0– 3.0 150 mg BID (CrCl >30 mL/min) 20 mg OD (CrCl >50 mL/min) 5.0 or 2.5 mg BID Giảm vừa INR 2.0– 3.0 150 mg BID or 75 mg BID* (CrCl >30 mL/min) 15 mg OD (CrCl 30–50 mL/min) 5.0 or 2.5 mg BID Giảm nặng INR 2.0– 3.0 75 mg BID*† (CrCl 15–30 mL/min) 15 mg OD (CrCl 15–30 mL/min) Không dùng STh. Gđ cuối, không TNT INR 2.0– 3.0 Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng STh gđ cuối chạy TNT INR 2.0– 3.0 Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 32 Cần đ.giá CN thận trước khi dùng NOAC; hàng năm hoặc khi cần CrCl tính bằng ff Cockcroft–Gault 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline Khuyến cáo khi chuyển nhịp (CN) April 2014 CN thận Warfarin Dabigatran Rivaroxaban Apixaban B.Thường/giả m nhẹ INR 2.0– 3.0 150 mg BID (CrCl >30 mL/min) 20 mg OD (CrCl >50 mL/min) 5.0 or 2.5 mg BID Giảm vừa INR 2.0– 3.0 150 mg BID or 75 mg BID* (CrCl >30 mL/min) 15 mg OD (CrCl 30–50 mL/min) 5.0 or 2.5 mg BID Giảm nặng INR 2.0– 3.0 75 mg BID*† (CrCl 15–30 mL/min) 15 mg OD (CrCl 15–30 mL/min) Không dùng STh. Gđ cuối, không TNT INR 2.0– 3.0 Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng STh gđ cuối chạy TNT INR 2.0– 3.0 Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng (CrCl <15 mL/min) Không dùng January CT et al. Circulation doi: 10.1161/CIR.0000000000000041 33 Cần đ.giá CN thận trước khi dùng NOAC; hàng năm hoặc khi cần CrCl tính bằng ff Cockcroft–Gault 2014 AHA/ACC/HRS AF guideline Khuyến cáo khi chuyển nhịp (CN) Khi Suy thận nặng, warfarin vẫn là thuốc chống đông duy nhất April 2014 XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
File đính kèm:
- dieu_tri_chong_huyet_khoi_o_benh_nhan_rung_nhi_do_doan_loi.pdf