Di truyền vi khuẩn - Phạm Hồng Nhung
Có 3 loại:
- mRNA: messenger RNA
chứa các codon
- rRNA: ribosomal RNA
ribosome 70S (tiểu phần 30S và 50S)
- tRNA: transfer RNA
chứa các anticodon
Tóm tắt nội dung Di truyền vi khuẩn - Phạm Hồng Nhung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1Pham Hong Nhung DNA=deoxyribonucleic acid RNA=ribonucleic acid Nucleotides Phosphate group Pentose sugar Nitrogenous base • DNA & RNA • ðơn vị cấu trúc Cấu trúc vật liệu di truyền 2 A-T G-C Cấu trúc của DNA • Chuỗi kép • Chiều 5’ - 3’ • Cặp base bổ sung Phosphate-P Sugar-blue Bases-ATGC mRNA: messenger RNA Chứa các codon rRNA: ribosomal RNA ribosome 70S (tiểu phần 30S và 50S) tRNA: transfer RNA Chứa các anticodon Các loại RNA • Có 3 loại 3Genetic Code Khái niệm di truyền • Di truyền là sự bảo tồn các ñặc tính qua nhiều thế hệ. Cơ sở của sự bảo tồn ñặc tính là sự sao chép chất liệu di truyền dựa trên nguyên tắc bán bảo tồn. • Khuẩn lạc vi khuẩn là quần thể vi khuẩn xuất phát từ một tế bào ban ñầu. Mỗi khuẩn lạc là một dòng tế bào thuần khiết, gồm các tế bào có chất liệu di truyền như nhau và cùng có những ñặc tính như nhau. 4Thay ñổi vật liệu di truyền • Do ñột biến (Mutation) • Do tái tổ hợp kinh ñiển (Classical recombination) chất liệu di truyền trên NST • Do plasmid • Do transposon ðột biến • ðột biến là sự thay ñổi ñột ngột một tính chất của cá thể trong quần thể ñồng nhất. ðột biến di truyền ñược, do ñó có một clone mới ñược hình thành từ cá thể ñặc biệt này nghĩa là sẽ xuất hiện một biến chủng (mutant) từ chủng hoang dại (wildtype) ban ñầu. 5ðặc tính của ñột biến • Hiếm • Vững bền • ðộc lập và ñặc hiệu • Ngẫu nhiên • ðột biến có sẵn trước khi có nhân tố chọn lọc tác ñộng • ðột biến nhiều bước • Biến nạp (Transformation) 1 2 • Tải nạp (Transduction) 3 • Tiếp hợp (Conjugation) Tái tổ hợp kinh ñiển 6Biến nạp • Là sự vận chuyển một ñoạn DNA của vi khuẩn cho nạp vào vi khuẩn nhận. • Hai giai ñoạn xảy ra • ðiều kiện • Vi khuẩn cho phải bị phá vỡ • NST của vi khuẩn cho ñược giải phóng và bị cắt nhỏ thành những ñoạn DNA nhỏ • Vi khuẩn nhận phải ở trạng thái sinh lý ñặc biệt cho phép những mảnh DNA xâm nhập vào tế bào • Nhận mảnh DNA • Tích hợp mảnh DNA ñã nhận vào NST qua tái tổ hợp kinh diển 7Ứng dụng hiện tượng biến nạp 8Tiếp hợp • Là sự vận chuyển chất liệu di truyền từ vi khuẩn ñực sang vi khuẩn cái khi hai vi khuẩn tiếp xúc với nhau. • Hai giai ñoạn xảy ra • Tiếp hợp hai tế bào qua cầu giao phối (pili giới tính) • Tích hợp ñoạn gene chuyển vào NST vi khuẩn nhận qua tái tổ hợp kinh diển • Chuyển gene Donor Recipient 9Hayes expt: Take strain A, which is streptomycin-resistant, and auxotrophic for biotin and methionine. Take strain B, which is streptomycin-sensitive, and auxotrophic for threonine and leucine. Mix the two on a minimal- medium plate containing streptomycin. Wait and see. 10 Physiological States of F Factor Autonomous (F+) Characteristics of F+ x F- crosses F- becomes F+ while F+ remains F+ Low transfer of donor chromosomal genes F+ Physiological States of F Factor Integrated (Hfr) (High Frequency of Recombination) Characteristics of Hfr x F- crosses F- rarely becomes Hfr while Hfr remains Hfr High transfer of certain donor chromosomal genes F+ Hfr 11 Physiological States of F Factor Autonomous with donor genes (F’) Characteristics of F’ x F- crosses F- becomes F’ while F’ remains F’ High transfer of donor genes on F’ and low transfer of other donor chromosomal genes Hfr F’ Mechanism of F+ x F- Crosses DNA transfer Origin of transfer Rolling circle replication • Pair formation – Conjugation bridge F+ F- F+ F- F+ F+F+ F+ 12 Mechanism of Hfr x F- Crosses DNA transfer Origin of transfer Rolling circle replication Homologous recombination • Pair formation – Conjugation bridge Hfr F- Hfr F- Hfr F-Hfr F- Conjugation 13 Tải nạp • Là sự vận chuyển chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho nạp vào vi khuẩn nhận nhờ phage. • Các loại tải nạp • Tải nạp hạn chế và ñặc hiệu •Tải nạp chung hoàn chỉnh • Tải nạp chung •Tải nạp chung không hoàn chỉnh Cấu trúc của phage 14 15 Plasmids • Plasmid là những phân tử DNA dạng vòng trong nằm ngoài NST và có khả năng tự nhân lên. • Plasmid chứa các gene mã hóa nhiều ñặc tính khác nhau không thiết yếu cho sự sống tế bào nhưng có thể giúp tế bào chủ tồn tại dưới áp lực của chọn lọc. • CLDT trên plasmid có thể ñược truyền dọc và truyền ngang. 16 Transposon • Transposon là những ñoạn DNA chứa một hay nhiều gene, có hai ñầu tận cùng là những chuỗi nucleotide lặp lại ngược chiều nhau, có thể chuyển vị trí từ phân tử DNA này sang phân tử DNA khác. Transposons may carry genes The movement of transposons may disrupt genes
File đính kèm:
- di_truyen_vi_khuan_pham_hong_nhung.pdf