Đề thi trắc nghiệm Hóa Sinh Y2 - Nguyễn Đức Hoàng

Câu 1 : Đường nào sau đây KHÔNG CÓ tính khử :

A. Fructose. B. Glucose. C. Maltose. D. Saccarose. E. Lactose.

Câu 2 : Lipid tan trong :

A. Nước. B. Dung môi không phân cực.

C. Dung dịch đệm trong nước. D. Dung dịch acid.

E. Dung dịch NaCl.

Câu 3 : Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid chứa acid phosphoric.

A. Cephalin, cerebrosid, phosphatidyl serin.

B. Lecithin, sterid, cerebrosid.

C. Lecithin, sphingomyelin, sulfatid.

D. Lecithin, cephalin, sphingomyelin.

E. Không nhóm nào trên là đúng.

Câu 4 : Các acid amin thường gặp trong tự nhiên KHÔNG CÓ đặc điểm sau đây :

A. Hai nhóm chức – NH2 và – COOH cùng liên kết với C .

B. Thường tồn tại dưới dạng đồng phân quang học dãy D.

C. Có tính chất lưỡng tính.

D. Có thể tạo liên kết peptid.

E. Thường tồn tại dưới dang đồng phân quang học dãy L.

Câu 5 : Acid amin nào dưới đây gốc R có nhóm – OH.

A. Gly B. Ile. C. Trp. D. Ser. E. Lys.

Câu 6 : Protein nào sau đây là protein tạp :

A. Insulin. B. Albumin. C. Casein. D. GH. E. Collagen.

Câu 7 : Thành phần cấu tạo của một nucleotide gồm có :

A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric. B. Base nitơ và acid phosphoric.

C. Base nitơ và đường ribose 5P. D. Base nitơ và đường pentose.

E. Các câu trên đều sai.

Câu 8 : Chất nào sau đây không phải base purin :

A. Guanin. B. Thymin. C. Adenin.

D. N6 – Methyl adenine. E. N2 – Methyl guanine.

 

docx32 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề thi trắc nghiệm Hóa Sinh Y2 - Nguyễn Đức Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 linolenic.
D. Acid stearic, acid palmitic, acid arachidic.
E. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic.
Câu 7 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid đơn giản (lipid thuần)
A. Monoglycerid, cerid, cephalin.	B. Diglycerid, sterid, cerid.
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester.	D. Cholesterol, muối mật, cerebrosid.
E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic.
Câu 8 : Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là :
A. Cung cấp năng lượng.
B. Dự trữ lipid.
C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức.
E. Các gợi ý đều sai.
Câu 9 : Glycerid :
1. Là este của acid béo và glycerol.
2. Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no.
3. Tất cả các loại glycerid đều không tan trong nước.
4. Là chất béo trung tính.
5. Không màu, mùi, vị và nếu có là do các chất khác tan vào.
Chọn tập hợp đúng :
A. 1, 2, 3.	B. 1, 3, 4.	C. 2, 4, 5.	D. 2, 3, 5.	E. 1, 2, 5.
Câu 10 : Chất nào dưới đây không phải là dẫn xuất của cholesterol :
A. Acid mật.	B. Hormon vỏ thượng thận.
C. Vitamin D.	D. Hormon sinh dục.
E. Sphingomyelin.
Câu 11 : Thành phần cephalin gồm có :
A. Acid phosphatidic, serin.
B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphatidic, cholin.
D. Glycerol, 2 acid béo, acid phosphoric, ethanolamine.
E. Không phải các thành phần kể trên.
Câu 12 : Các acid amin tự nhiên thường gặp không có đặc điểm nào dưới đây :
A. Hai nhóm chức – NH2 và – COOH cùng liên kết với Cα.
B. Thường tồn tại dưới dạng đồng phân quang học dãy D.
C. Có tính chất lưỡng tính.
D. Có thể tạo liên kết peptid.
E. Thường tồn tại dưới dang đồng phân quang học dãy L.
Câu 13 : Thành phần cấu tạo của một nucleoside gồm có :
A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric.	B. Base nitơ và acid phosphoric.
C. Base nitơ và đường ribose 5P.	D. Base nitơ và đường pentose.
E. Các câu trả lời trên đều sai.
Câu 14 : Enzym lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây :
A. 1. 	B. 2.	C. 3. 	D. 4. 	E. 5
Câu 15 : Phản ứng Glucose + ATP à Glucose 6 Phosphat + ADP được xúc tác bởi :
A. Hydrolase.	B. Racemase.	C. Transferase.	D. Peroxidase. E. Catalase.
Câu 16 : Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O à AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
A. 6. 	B. 2.	C. 3.	D. 4. 	E. 5.
Câu 17 : 
Câu 18 : Phản ứng 2H2O2 à 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase.	B. Racemase.	C. Transferase.
D. Peroxidase.	E. Catalase.
Câu 19 : Các chất trong chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở :
A. Chất khuôn (matrix) của ty thể.	B. Khoảng giữa 2 màng ty thể.
C. Bề mặt trong của màng ngoài ty thể.	D. Màng trong của ty thể.
E. Bề mặt ngoài của màng ngoài ty thể.
Câu 20 : Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ succinat tới O2 :
A. 3. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 2. 	E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 21 : Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
A. FAD.	B. Cyt c1.	C. FMN.	D. Cyt b.	E. Cyt c.
Câu 22 : Trong chuỗi vận chuyển điện tử, cặp NADH2/NAD+ có thế năng oxy hóa khử :
A. – 0,42 V.	B. – 0,32 V.	C. – 0,82 V.	D. + 0,32 V.	 E. + 0,82 V.
Câu 23 : ATP synthase gồm : 
A. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α.
B. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α.
C. 1 đơn vị F1 và 1 đơn vị F0, nối với nhau qua β và α.
D. 1 đơn vị F1 và 1 đơn vị F0, nối với nhau qua các tiểu đơn vị δ, γ, ε.
E. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β, 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε.
Câu 24 : Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ malat tới O2.
A. 5. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 2. 	E. Các câu trả lời trên đều sai.
Câu 25 : Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH+ tới oxy để tạo H2O.
A. 10 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
B. 8 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
C. 10 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
D. 9 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
E. 6 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
Câu 26 : Sự phosphoryl – oxi hóa thực chất là quá trình :
A. Tích trữ năng lượng dưới dạng ATP.	
B. Hoạt hóa chất.
C. Tạo ATP.
D. Vận chuyển điện tử và tích trữ năng lượng dưới dạng ATP.
E. Ghép giữa thủy phân ATP và hoạt hóa chất.
Câu 27 : Phản ứng chuyển acid pyruvic thành acetyl CoA do các enzyme nào xúc tác :
A. Pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl dehydrogennase, lactate dehydrogenase.
B. Dihydrolipoyl transacetylase, pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl dehydrogenase.
C. Dihydrolipoyl dehydrogenase, malat dehydrogenase, pyruvat dehydrogenase.
D. Dihydrolipoyl transacetylase, pyruvat dehydrogenase, glutamat dehydrogenase.
E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 28 : Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện ái khí tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
A. Ribose 5 phosphat.	B. CO2, H2O và ATP.	C. Acid lactic.
D. Pyruvat.	E. Fructose 6 phosphat và phosphoglyceraldehyd.
Câu 29 : Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch.
A. Hexokinase.	B. Aldolase.	C. Phosphoglycerate kinase.
D. Phosphoglycerate mutase.	E. Enolase.
Câu 30 : Phản ứng glucose 6 phosphat à fructose 6 phosphat được xúc tác bởi enzyme :
A. Phosphoglucoisomerase.	B. Phosphofructokinase.	C. Aldolase.	
D. Hexokinase.	E. Enolase.
Câu 31 : Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
A. 15 ATP.	B. 12 ATP.	C. 24 ATP.	D. 3 ATP.	E. 38 ATP.
Câu 32 : Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
A. Acetyl CoA.	B. Pyruvat.	C. Lactat.
D. Ribose 5 phosphat và NADPH H+.	E. Fructose 6 phosphat.
Câu 33 : Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
A. 3.	B. 8. 	C. 12.	D. 38.	E. 2
Câu 34 : Quá trình β – oxy hóa acid béo xảy ra ở :
A. Bào tương và ty thể.	B. Bào tương và các bào quan.
C. Ty thể và lưới nội nguyên sinh.	D. Ty thể.	E. Các ý trên đều đúng.
Câu 35 : Thể ceton được tổng hợp ở :
A. Gan.	B. Thận.	C. Tim.	D. Não.	E. Cơ.
Câu 36 : Vai trò của carnitin trong chuyển hóa của tế bào là :
A. Cần thiết cho sự sinh tổng hợp acid béo với số carbon lẻ.
B. Cần thiết cho sự vận chuyển ra ngoài tế bào những acid béo đã được hoạt hóa.
C. Cần thiết cho sự vận chuyển vào trong ty thể những acid béo đã được hoạt hóa.
D. Cần thiết cho sự vận chuyển thể ceton trong tế bào.
E. Cần thiết cho sự vận chuyển các sản phẩn của quá trình oxy hóa chất béo.
Câu 37 : Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid palmitic là :
A. 131 ATP.	B. 151 ATP.	C. 146 ATP.
D. 129 ATP.	E. 149 ATP.
Câu 38 : Acid α – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α – NH2 của các aa trong phản ứng trao đổi amin ?
A. Pyruvat.	B. Oxaloacetat.	C. α – cetoglutarat.
D. Acetoacetat.	E. Aceton.
Câu 39 : Các enzyme L-aminoacid oxidase cần CoE nào dưới đây :
A. NAD+.	B. NADP+.	C. Pyridoxal phosphate.
D. TPP.	E. FMN.
Câu 40 : Chất nào sau đây là nguyên liệu cho tổng hợp ure.
A. Glycin.	B. Citrulin.	C. Amoniac.
D. Arginin.	E. Fumarat.
Câu 41 : Sự tạo thành arginosuccinat là phản ứng của các cặp chất nào sau dưới đây:
A. Ornitin + Carbamyl-P.	B. Ornitin + Citrulin.
C. Ornitin + Asp.	D. Citrulin + Carbamyl β.
E. Citrulin + Asp.
Câu 42 : Phản ứng tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây :
A. Arginosuccinat.	B. Carbamyl phosphate.	C. Citrulin.
D. Aspartat.	E. Ornitin.
Câu 43 : Sự tạo ra ure nhờ enzyme nào dưới đây :
A. Arginase.	B. Lyase.	C. Synthetase.
D. Transferase.	E. Oxidase.
Câu 44 : Chất nào sau đây trong chu trình ure chỉ có ở ty thể :
A. Carbamyl – P.	B. Ornitin.	C. Citrulin.
D. Arginosuccinat.	E. Arg.
Câu 45 : Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình Ure và chu trình acid citric :
A. Asp.	B. Fumarat.	C. Oxaloacetat.
D. α-cetoglutarat.	E. Glu.
Câu 46 : Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau đây :
A. NAD+.	B. NADH.H+.	C. NADP+.
D. NADPH.H+.	E. FADH2.
Câu 47 : Vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây :
A. Tăng Bilirubin tự do do tan máu nhiều.
B. Tăng Bilirubin liên hợp do bệnh vỡ hồng cầu bẩm sinh.
C. Tăng Bilirubin máu toàn phần do viêm gan.
D. Tăng Bilirubin liên hợp do sỏi mật.
E. Tăng Bilirubin tự do do thiếu hụt enzyme liên hợp di truyền.
Câu 48 : Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
A. Adenin và Guanin.	B. Dihydro Uracil.	C. Thymin và cytosine.
D. Adenin và Uracil.	E. Tất cả đều sai.
Câu 49 : Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với :
A. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glycin, glutamine.
B. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glutamic.
C. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetoacetic, glycin, glutamic.
D. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid phosphoric, glycin, glutamine.
E. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glycin, taurin.
Câu 50 : Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của nephron :
A. Quai Henle.	B. Ống góp.	C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.	E. Cầu thận.
---THE END---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO.
* ĐỀ 1 :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
D
B
E
B
D
C
A
B
D
1
C
C
D
D
D
D
C
B
A
A
2
D
B
A
B
A
A
A
C
E
A
3
A
B
C
D
C
D
B
E
C
E
4
D
D
D
A
C
E
C
A
D
D
5
C
* ĐỀ 2 :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
D
E
E
B
E
A
A
E
C
1
E
C
E
D
C
C
E
D
D
C
2
B
C
A
B
D
C
B
D
A
C
3
D
E
D
C
B
B
B
B
C
E
4
A
B
C
B
C
E
D
E
B
A
5
D
 * ĐỀ 3 :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
B
D
D
B
A
E
D
E
D
1
A
D
B
B
E
D
C
D
D
A
2
B
D
C
C
D
C
B
D
C
A
3
A
E
D
D
B
B
D
D
E
A
4
E
D
D
C
C
E
D
B
C
D
5
D
* ĐỀ 5 :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
B
B
D
D
E
C
A
A
C
1
B
D
B
E
D
A
E
C
B
C
2
B
A
D
D
C
A
E
C
E
B
3
B
C
C
D
D
E
A
E
4
A
E
B
E
F
C
D
C
C
5
* ĐỀ 6 :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
C
D
C
E
D
D
B
D
B
1
E
D
B
D
D
C
C
D
E
D
2
D
D
B
D
B
C
D
B
B
A
3
A
C
C
E
D
A
C
D
C
E
4
C
E
A
A
A
B
D
A
A
A
5
D

File đính kèm:

  • docxde_thi_trac_nghiem_hoa_sinh_y2_nguyen_duc_hoang.docx
Tài liệu liên quan