Đề thi học kỳ I môn Giải tích 1 - Ca 3 - Năm học 2009-2010 (Có đáp án)
Câu 1 : Tính giới hạn (trình bày lời giải cụ thể) I = lim
Câu 2 : Khảo sát và vẽ đồ thị của đường cong y = ex1 .
Câu 3 : Tìm và phân loại tất cả các điểm gián đoạn của đồ thị hàm số y = s in 2 x
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010. Môn học: Giải tích 1. Thời gian làm bài: 90 phút. Đề thi gồm 7 câu. HÌNH THỨC THI: TỰ LUẬN CA 3 Câu 1 : Tính giới hạn (trình bày lời giải cụ thể) I = lim x→0 √ 1 + 2 t a n x− ex + x2 a r c s in x− s in x . Câu 2 : Khảo sát và vẽ đồ thị của đường cong y = e 1 x . Câu 3 : Tìm và phân loại tất cả các điểm gián đoạn của đồ thị hàm số y = s in 2 x s in 3 x . Câu 4 : Tính tích phân suy rộng ∫ +∞ 2 dx x · √x2 + x− 1 Câu 5 : Giải phương trình vi phân ( x2 − 3 y2 ) dx+ 2 xydy = 0 với điều kiện y ( 2 ) = 1 . Câu 6 : Giải phương trình vi phân y′′ − 4 y′ + 4 y = c o s h ( x ) . Câu 7 : Giải hệ phương trình vi phân bằng phương pháp khử hoặc trị riêng, véctơ riêng. dx dt = 4 x + y + z dy dt = 2 x + 5 y + 2 z dz dt = x + y + 4 z Câu 1(1 điểm). Khai triển: √ 1 + 2 t a n x− ex + x2 = 2x3 3 + o( x3 ) ; a r c s in x− s in x = x3 3 + o( x3 ) → I = lim x→0 √ 1 + 2 t a n x− ex + x2 a r c s in x− s in x = limx→0 2x3 3 + o( x3 ) x3 3 + o( x3 ) = 2 . Câu 2(1.5 điểm). Tập xác định x = 0 , đạo hàm: y′ = − 1 x2 e1/x → y′ ≤ 0 ∀x = 0 . Hàm giảm trên toàn mxđ, không có cực trị lim x→0+ e1/x = +∞, lim x→0− e1/x = 0 , tiệm cận đứng x = 0 , lim x→∞ e1/x = 1 , tiệm cận ngang y = 1 . Lập bảng biến thiên, tìm vài điểm đặc biệt, vẽ. Câu 3(1.5đ). Miền xác định x = kπ 3 , k ∈ Z. Điểm gián đoạn loại 1, khử được: x = mπ; điểm gián đoạn loại 2: x = kπ 3 , k không chia hết cho 3 . Câu 4 (1.5đ) Đặt √ x2 + x− 1 = t+ x→ x = t 2 + 1 1 − 2 t → dx = −2 ( t2 − t− 1 ) dt ( 2 t− 1 ) 2 . Đổi cận: t = √ x2 + x− 1 − x;x = 2 → t = √5 − 2 , x = +∞ → t = lim x→+∞ ( √ x2 + x− 1 − x) = 1 2 −→ I = ∫ 1/2 √ 5−2 2 dt t2 + 1 = a r c t a n 1 2 Câu 5(1.5đ). 2 y′ = 3 y x − x y , đặt u = y x , → y′ = u+ xu′ → 2 u u2 − 1 du = dx x → ln |u2 − 1 | = ln |x|+ ln C ⇔ |u2 − 1 | = C|x| ⇔ u2 − 1 = C1x⇔ y2 = C1x3 + x2 1 -CA 3. Điều kiện y ( 2 ) = 1 ⇔ C1 = − 8 3 . Nghiệm của ptrình: y2 + 8 x3 3 − x2 = 0 Câu 6(1.5đ). Ptrình đặc trưng k2 − 4 k + 4 = 0 ⇔ k = 4 → y0 = C1e2x + C2 · x · e2x. Tìm nghiệm riêng: yr = yr1 + yr2 , với yr1 = ex 2 là nghiệm riêng của y′′ − 4 y′ + 4 y = e x 2 ; yr2 = e−x 1 8 là nghiệm riêng của y′′ − 2 y′ + y = e −x 2 . Kết luận: ytq = y0 + yr1 + yr2 . Câu 7(1.5đ). Ma trận A = 4 1 1 2 5 2 1 1 4 . Chéo hóa A = PDP−1, với P = 1 − 1 − 1 2 1 0 1 0 1 ,D = 7 0 0 0 3 0 0 0 3 , Hệ phương trình X ′ = A ·X ⇔ X ′ = PDP−1X ⇔ P−1X ′ = DP−1X ,đặt X = P−1Y , có hệ Y ′ = DY ⇔ y′1 = 7 y1; y′2 = 3 y2; y′3 = 3 y3 → y1 ( t) = C1e7t; y2 ( t) = C2e3t; y3 ( t) = C3e3t Kluận: X = PY ⇔ x1 ( t) = C1e7t − C2e3t − C3e3t; x2 ( t) = 2 C1e7t + C2e3t;x3 ( t) = C1e7t + C3e3t 2 -CA 3.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_giai_tich_1_ca_3_nam_hoc_2009_2010_co_da.pdf