Đề thi cuối kỳ môn Hóa đại cương - Đề số 1185 - Năm học 2010-2011

Câu 6

Khi hòa tan các muối NaCl, (NH4)2SO4,

AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4,

AgNO3 vào nước cất thì dung dịch nào có

môi trường pH < 7:

a) NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3

b) AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3

c) K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3

d) (NH4)2SO4,AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O

Câu 7

Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch nước

chứa 2g chất tan không điện ly, không bay

hơi có áp suất thẩm thấu  = 0,2 atm ở 250C.

Hãy tính khối lượng mol của chất đó (cho R =

0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987

cal/mol.K)

a) 208 g/mol

b) 244 g/mol

c) 592 g/mol

d) 20,5 g/mol

pdf7 trang | Chuyên mục: Hóa Đại Cương | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề thi cuối kỳ môn Hóa đại cương - Đề số 1185 - Năm học 2010-2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
thái cân bằng: 
2 A(k) + B(k)  4D (k) 
Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo 
chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện 
pháp sau đây đã được sử dụng: 
1) Tăng nhiệt độ 
2) Thêm chất D 
3) Giảm thể tích bình phản ứng 
4) Giảm nhiệt độ 
5) Thêm chất A 
6) Tăng thể tích bình phản ứng 
a) 1, 3, 5 
b) 3,5,6 
c) 4,5,6 
d) 2,3,4 
Câu 18 
Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (0 ) của 
phản ứng 2A  B , thông qua hiệu ứng nhiệt 
của các phản ứng sau : 
A  C 1 
A  D 2 
D + C E 3 
E  B 4 
a) 0 = -1 - 2 + 3 + 4 
b) 0 = 3 + 2 - 1 + 4 
c) 0 = 1 + 2 + 3 + 4 
d) 0 = -1 + 2 - 3 + 4 
Câu 19 
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : 
 2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) 
(kJ/mol) -948 -1131 -393,5 -241,8 
(J/molK) 102,1 136 213,7 188,7 
Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ nào phản ứng bắt 
đầu xảy ra (coi H0 và S0 của phản ứng 
không phụ thuộc vào nhiệt độ). 
a) T > 298 K 
b) T > 388 K 
c) T > 450 K 
d) T > 575 K 
Câu 20 
Cho các phản ứng: 
(1) N2 (k) + O2 (k)  2NO (k), 
o
 > 0 
(2) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k), 
o
 < 0 
(3) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k), 
o
 > 0 
0
tt,298H
0
298S
1185 
4 
Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và 
áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo 
chiều thuận. 
a) Phản ứng 3 
b) Phản ứng 2 
c) Phản ứng 1 và 3 
d) Phản ứng 1 
Câu 21 
Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 
và C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong 
các dãy sau, dãy nào xếp các chất trên theo 
nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần: (cho biết 
nguyên tử gam của C =12, O = 16 và H = 
1)(các chất trên không bay hơi) 
a) Không thể sắp xếp được 
b) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6 
c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3 
d) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11 
Câu 22 
Chọn câu đúng: 
 Xét hệ cân bằng 
CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k) ,  < 0 
Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng 
chuyển dịch theo chiều thuận: 
a) Tăng nhiệt độ 
b) Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ 
c) Giảm áp suất 
d) Tăng nồng độ COCl2 
Câu 23 
Khả năng điện li thành ion trong dung dịch 
nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng 
hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực 
mạnh (2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu 
(4) thay đổi theo chiều: 
a) (4) < (3) < (2) < (1) 
b) (1) < (4) < (2) < (3) 
c) (1) < (2) < (3) < (4) 
d) (1) < (2) < (4) < (3) 
Câu 24 
Chọn phương án đúng: 
Trộn các dung dịch: 
(1) 100ml dung dịch AgNO3 10
–3
M với 
100ml dung dịch HCl 10–3M 
(2) 100ml dung dịch AgNO3 10
–4
M với 
100ml dung dịch NaCl 10–4M 
(3) 100ml dung dịch AgNO3 10
–4
M với 
100ml dung dịch HCl 10–5 M 
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa 
AgCl? Cho biết TAgCl = 10
–9,6
. 
a) Cả 3 trường hợp. 
b) Chỉ có trường hợp (2). 
c) Các trường hợp (1), (2). 
d) Chỉ có trường hợp (1). 
Câu 25 
Chọn trường hợp đúng. 
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của các 
chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46,3; 
+90,4 và -241,8 kJ/mol. 
 Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 
2NH3(k)
+ 5/2O2(k)  2NO(k) + 3H2O(k) 
a) –452 kJ 
b) –105,1 kJ 
c) –234,5 kJ 
d) –406,8 kJ 
Câu 26 
Hãy so sánh độ bền giữa các oxit sắt: FeO, 
Fe2O3 và Fe3O4. Cho biết thế đẳng áp tạo 
thành tiêu chuẩn của các 
oxit trên theo thứ tự lần lượt là: -58,6; -145,0 
và -243,4. 
a) FeO < Fe2O3 < Fe3O4 
b) FeO < Fe3O4 < Fe2O3 
c) Fe3O4 < Fe2O3 < FeO 
d) Fe2O3 < Fe3O4 < FeO 
Câu 27 
Ở cùng điều kiện, trong số các chất sau, chất 
nào có entropi lớn nhất? 
Chất (1): O (k) ; Chất (2): O2(k) ; Chất (3): O3 
(k) 
a) Chất 2 
b) Chất 3 
c) Không thể xác định 
d) Chất 1 
Câu 28 
Chọn phương án đúng: 
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu 
được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát 
  )mol/kcal(G
tt
0
298
1185 
5 
ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành 
tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị 
(kcal/mol). 
a) -68,6 
b) -54,5 
c) -94,5 
d) -70,9 
Câu 29 
Chọn phương án đúng: 
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch 
KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 
1,4.10
-8 
a) 2,4.10-3 M 
b) 1,4.10-6 M 
c) 1,2.10-4 M 
d) 1,4.10-5 M 
Câu 30 
Chọn phương án đúng: 
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác 
định, phản ứng : 
 A(k) + 2B(k) = C(r) + 4D(k) phát nhiệt. 
Vậy: 
a) Chưa đủ dữ liệu để so sánh 
b) 
c) 
d) 
Câu 31 
Chọn phương án đúng: 
Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão 
hòa của chất điện li khó tan AmBn: 
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 32 
Chọn phương án đúng: 
Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 
1. Áp suất (p) 2. Nội năng (U) 
3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H) 
a) 1, 2 & 4 
b) 3 & 4 
c) 1, 2, 3 & 4 
d) 2, 3 & 4 
Câu 33 
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 
là biến thiên entanpi của phản ứng: 
a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25
o
C, áp 
suất chung bằng 1atm 
b) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 0
o
C, áp 
suất chung bằng 1atm 
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25
o
C, áp 
suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm 
d) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k), ở 0
o
C, áp 
suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm 
Câu 34 
Chọn phương án đúng: 
Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 
0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng 
trương i bằng: 
a) 1,6 
b) 1,9 
c) Không thể tính được 
d) 2,1 
Câu 35 
Chọn phương án đúng: 
Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các 
phản ứng: 
(1) As2O3(r) + O2(k) = As2O5(r) H 
= -260,68kJ 
(2) 3As2O3(r) + 2O3(k) = 3As2O5(r) H 
= -1067,97 kJ 
Hãy tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của 
phản ứng sau: O2(k) = O3(k) 
a) H = -285,93 kJ 
b) H = 285,93 kJ 
c) H = -142,965 kJ 
d) H = 142,965 kJ 
Câu 36 
Chọn câu đúng. 
Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có: 
a) S > 0 
b) S  0 
c) S < 0 
d) S = 0 
HU 
HU 
HU 
nmBA
nmmn T]B[]A[ 
nmBA
nmmn T]B[]A[ 
nmBA
mn T]B][A[ 
nmBA
nmmn T]B[]A[ 
2
3
1185 
6 
Câu 37 
Chọn phát biểu đúng: 
1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa 
tan trong nước mới bị điện ly. 
2) Độ điện ly  phụ thuộc nồng độ. 
3) Độ điện ly  tăng khi nồng độ của chất 
điện ly giảm 
4) Độ điện ly  không thể lớn hơn 1 
a) 1,2,3 
b) 2,4 
c) 1,3,4 
d) 1,2,3,4 
Câu 38 
Chọn phương án đúng: 
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10
-20.
. Thêm 
dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 
0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. 
Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa 
bắt đầu xuất hiện là: 
a) 5 
b) 6 
c) 8 
d) 4 
Câu 39 
Chọn phương án đúng: Xác định công thức 
đúng để tính hằng số cân bằng KP của phản 
ứng: 
Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇄ 3Fe(r) + 4CO2(k) 
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 40 
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : 
C6H6 + O2(k)  6CO2(k) + 3H2O 
Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 3741,3 J. 
Hỏi C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái 
lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314J/mol.K. 
a) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ) 
b) C6H6(k) và H2O(ℓ) 
c) C6H6(k) và H2O(k) 
d) C6H6(ℓ) và H2O(k) 
Câu 41 
Chọn phương án đúng: 
Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + 
H2O(k) 
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến 
cân bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 
mol CO và 0,8 mol H2O trong một bình có 
dung tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của 
hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như 
thế nào? 
a) Kc = 8 ; theo chiều nghịch 
b) Kc = 8 ; theo chiều thuận 
c) Kc = 4 ; theo chiều thuận 
d) Kc = 4 ; không đổi 
Câu 42 
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B 
(k) + C (k) ở 300oC có Kp = 100, ở 500
o
C có 
Kp = 150 
Vậy phản ứng trên là một quá trình: 
a) thu nhiệt. 
b) đẳng nhiệt. 
c) tỏa nhiệt. 
d) đoạn nhiệt. 
Câu 43 
Tính tích số tan của CaCO3 ở 35
o
C biết độ tan 
của CaCO3 trong nước ở nhiệt độ này bằng 
6,9. 10
-5
 M 
a) 8,3.10-3 
b) 6,9.10-5 
c) 3,28.10-13 
d) 4,76.10-9 
Câu 44 
Chọn phương án đúng: 
Dung dịch nước của một chất tan bay hơi 
không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan 
của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi 
của nước Ks = 0,52) 
cb
4
43
4
2
3
P
]CO][OFe[
]CO[]Fe[
K 








cb
4
CO
4
CO
P
P
P
K 2









cb
43
4
CO
34
CO
P
]OFe[P
]Fe[P
K 2









cb
CO
CO
P
P
P
K 2









2
15
1185 
7 
a) 5 
b) 10 
c) Không đủ dữ liệu để tính 
d) 1 
Câu 45 
Chọn phương án đúng: 
Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau: 
PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) < 0 
SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) > 0 
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với 
các kim loại chì và thiếc là: 
a) Chì (+2), thiếc (+4) 
b) Chì (+2), thiếc (+2) 
c) Chì (+4), thiếc (+4) 
d) Chì (+4), thiếc (+2) 
Câu 46 
Chọn phát biểu đúng: 
Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có 
 = -54,64 kcal. 
Tính Kp ở điều kiện chuẩn. Cho R = 1,987 
cal/mol.K 
a) Kp = 40,1 
b) Kp = 10
-40,1
c) Kp = -40,1 
d) Kp = 10
40,1
Câu 47 
Chọn phương án đúng: 
Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B  
A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: 
C  A 1 
D  C 2 
D  B 3 
a) 0 = 3 + 2 - 1 
b) 0 = 1 + 2 + 3 
c) 0 = 1 + 2 - 3 
d) 0 = 1 - 2 + 3 
Câu 48 
Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng 
áp của một phản ứng hoá học 
a) Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng 
b) Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số 
tỉ lượng của phương trình phản ứng. 
c) Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng 
d) Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp 
của các chất sản phẩm. 
Câu 49 
Chọn phương án đúng: 
Trong đa số trường hợp độ điện ly  của chất 
điện ly: 
a) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng 
độ dung dịch. 
b) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng 
độ dung dịch. 
c) Là hằng số ở nồng độ xác định. 
d) Là hằng số ở nhiệt độ xác định. 
Câu 50 
Quá trình chuyển pha rắn thành pha hơi có: 
a) H > 0, S > 0 
b) H 0 
c) H < 0, S < 0 
d) H > 0, S < 0 
--- Hết --- 
(Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi) 
0
298G
0
298G
0
298G
0
298G

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ky_mon_hoa_dai_cuong_de_so_1185_nam_hoc_2010_201.pdf
Tài liệu liên quan