Đề thi cuối kỳ môn Hóa đại cương B - Đề số 1065 - Năm học 2010-2011

Câu 1

Chọn phương án đúng:

Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 110-4 M với

50 ml dung dịch SbF3 210-4M. Tính tích

[Ca2+][F-]2. CaF2 có kết tủa hay không, biết

tích số tan của CaF2 là T = 110-10,4.

a) 110-9,84 , có kết tủa.

b) 110-10,74 , không có kết tủa

c) 110-80, không có kết tủa

d) 110-11,34, không có kết tủa

Câu 2

Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở

293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào

trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung

dịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử

lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối

lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32 ; C = 12;

Chất tan Sn không điện ly, không bay hơi.

a) 4

b) 10

c) 6

d) 8

pdf8 trang | Chuyên mục: Hóa Đại Cương | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề thi cuối kỳ môn Hóa đại cương B - Đề số 1065 - Năm học 2010-2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
c) 4,52.10
-2
d) 4,52.10
-4
Câu 21 
Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong 
nước của Pb(IO3)2 là 410
-5 
mol/l ở 250C. Hãy 
tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên: 
a) 3,210-9 
b) 1,610-9 
c) 6,410-14 
d) 2,5610-13 
Câu 22 
Cho phản ứng: A (k) + B (k) = 2C (k) + D (?). 
Nếu Qp – QV > 0, vậy: 
a) D là chất khí 
b) D là chất lỏng 
c) D là chất rắn 
d) Không xác định được trạng thái của D 
Câu 23 
Phản ứng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở 
trạng thái cân bằng và có  < 0. Muốn phản 
ứng dịch chuyển theo chiều thuận thì : 
1) Tăng áp suất của hệ 
2) Thêm NH3 vào 
3) Hạ nhiệt độ của hệ 
a) 1,2 
b) 1,3 
c) 1,2,3 
d) 2,3 
Câu 24 
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : 
2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) 
0
tt,298H (kJ/mol) lần lượt là: -948; -1131; -393,5; -241,8 
0
298S (J/molK) lần lượt là: 102,1; 136; 213,7; 188,7 
Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ nào phản ứng bắt 
đầu xảy ra (coi H0 và S0 của phản ứng 
không phụ thuộc vào nhiệt độ). 
a) T > 575 K 
b) T > 388 K 
c) T > 298 K 
d) T > 450 K 
Câu 25 
Chọn phương án đúng: 
Cho cân bằng 
CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k) 
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân 
bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol 
CO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung 
tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ 
giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế 
nào? 
a) Kc = 8 ; không đổi 
b) Kc = 4 ; không đổi 
c) Kc = 4 ; theo chiều thuận 
d) Kc = 8 ; theo chiều thuận 
Câu 26 
Chọn phát biểu đúng: 
Phản ứng A (k)  B (k) + C (k) 
ở 300oC có Kp = 11,5, ở 500
o
C có Kp = 33 
Vậy phản ứng trên là một quá trình: 
a) đoạn nhiệt 
b) thu nhiệt 
c) đẳng nhiệt 
d) tỏa nhiệt 
Câu 27 
Cho các phản ứng: 
(1) N2 (k) + O2 (k)  2NO (k), 
o
 > 0 
(2) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k), 
o
 < 0 
(3) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k), 
o
 > 0 
 Đề 1065 
5 
Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và 
áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo 
chiều thuận. 
a) Phản ứng 2 
b) Phản ứng 3 
c) Phản ứng 1 và 3 
d) Phản ứng 1 
Câu 28 
Chọn phương án đúng: 
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về 
dạng phương trình ion rút gọn: 
La2(CO3)3(r) + HCl(dd)  LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) 
a) La
3+
 + 3Cl
-
  LaCl3 
b) 
2
3CO + 2H
+
  CO2 + H2O 
c) La2(CO3)3 + 6H
+
  2La3+ + 3CO2 + 3H2O 
d) 2La
3+
 + 23CO3 + 6H
+
 +6Cl
-
  2LaCl3 + 
3CO2 + 3H2O 
Câu 29 
Chọn phương án đúng: 
Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong 
dung dịch axit sẽ : 
1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng 
2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim 
loại. 
3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng. 
4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit. 
a) 1 , 2 và 4 
b) 1, 3 và 4 
c) 1 và 4 
d) 1, 2 và 3 
Câu 30 
Chọn phương án sai: 
Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) ⇄ C (k) + D(r), 
có hằng số cân bằng Kp. 
1) Gpư = G
o
pư + RTlnKp , khi G = 0 thì 
Gopư = -RTlnKp 
2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính 
bằng biểu thức: 
Với PB và PC là áp suất riêng phần của các 
chất tại lúc đang xét. 
3) Phản ứng có KP = KC
RT 
a) 3. 
b) 1,2,3. 
c) 1,2. 
d) 1. 
Câu 31 
Chọn phương án đúng: 
Căn cứ trên dấu 0298G của 2 phản ứng sau: 
PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r), 
0
298G < 0 
SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r), 
0
298G > 0 
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các 
kim loại chì và thiếc là: 
a) Chì (+4), thiếc (+2) 
b) Chì (+4), thiếc (+4) 
c) Chì (+2), thiếc (+4) 
d) Chì (+2), thiếc (+2) 
Câu 32 
Chọn câu đúng: 
Trong phản ứng: 
3Cl2 + I
- 
+ 6OH
-
 = 6Cl
- 
 + 3IO + 3H2O 
a) Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I
-
b) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I
-
c) Cl2 bị khử, I
-
 là chất oxy hóa 
d) Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I
-
Câu 33 
Chọn phương án đúng: 
Giữa hai dạng thù hình của photpho là P đỏ và 
P trắng, dạng nào bền hơn? Cho biết thế đẳng 
áp đẳng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của P đỏ và 
P trắng lần lượt là -12,1 và 0 (kJ/mol) 
a) Không đủ dữ liệu để kết luận 
b) Độ bền của hai dạng thù hình là như 
nhau 
c) P đỏ 
d) P trắng 
B
C
p
P
P
K 
 Đề 1065 
6 
Câu 34 
Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau: 
1) 0
)k(OH
0
)l(OH 22
SS  2) 0 )r(BaO
0
)r(MgO SS  
3) 0
)k(CH
0
)k(HC 483
SS  4) 0 )k(H
0
)r(Fe 2
SS  
5) 0
)k(HC
0
)r(Ca 83
SS  6) 0 )l(S
0
)r(S SS  
a) 2,3,4,6 
b) 1,2,3,5,6 
c) 1,2,3,4 
d) 2,3,6 
Câu 35 
Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và 
C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong các dãy 
sau, dãy nào xếp các chất trên theo nhiệt độ sôi 
của dung dịch tăng dần: (cho biết nguyên tử 
gam của C =12, O = 16 và H = 1)(các chất trên 
không bay hơi) 
a) Không thể sắp xếp được 
b) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6 
c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3 
d) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11 
Câu 36 
Chọn biện pháp đúng. 
Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái 
cân bằng: 
2 A(k) + B(k)  4D (k) 
Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo 
chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện 
pháp sau đây đã được sử dụng: 
1) Tăng nhiệt độ 
2) Thêm chất D 
3) Giảm thể tích bình phản ứng 
4) Giảm nhiệt độ 
5) Thêm chất A 
6) Tăng thể tích bình phản ứng 
a) 3,5,6 
b) 4,5,6 
c) 1, 3, 5 
d) 2,3,4 
Câu 37 
Chọn giá trị đúng. Hoả tiễn đẩy phi thuyền con 
thoi của Mỹ dùng nhiên liệu là hỗn hợp bột 
nhôm và perclorat amonium. Phản ứng xảy ra 
là: 
3Al(r) + 3NH4ClO4(r)  Al2O3(r) + AlCl3(r) + 
3NO(k) +6H2O(hơi) 
Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn 
0
298H (kJ/mol) của các chất NH4ClO4(r), 
Al2O3(r), AlCl3(r), NO(k) và H2O(hơi) lần lượt 
bằng –295,3; –1675,6; –705,6; +90,25; –238,92. 
Tính nhiệt phản ứng đối với mỗi gam nhôm (M 
= 27). 
a) –98,45 kJ 
b) –2658,07 kJ 
c) –2234,57 kJ 
d) –32,8 kJ 
Câu 38 
Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng: 
a) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia 
vào giai đoạn trung gian của phản ứng và 
được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và 
tác chất vẫn giống như khi không có chất 
xúc tác. 
b) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ 
cần có để phản ứng xảy ra. 
c) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá 
trình phản ứng. 
d) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng 
lượng hoạt hóa của phản ứng. 
Câu 39 
Chọn phương án đúng: 
Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B  A, 
biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: 
C  A 1 
D  C 2 
D  B 3 
a) 0 = 3 + 2 - 1 
b) 0 = 1 + 2 - 3 
c) 0 = 1 + 2 + 3 
d) 0 = 1 - 2 + 3 
 Đề 1065 
7 
Câu 40 
Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ 
tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng 
bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần 
thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm 
việc ở nhiệt độ thấp nhất là -200C. Cho biết 
khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số 
nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho 
phân tử lượng của EG là 62. 
a) 4,2 ℓ 
b) 5,1 ℓ 
c) 5,6 ℓ 
d) 4,8 ℓ 
Câu 41 
Chọn phương án đúng: 
Biết rằng ở -51oC quá trình nóng chảy của 
H2Te ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở 
200K quá trình nóng chảy của H2Te ở áp suất 
này có dấu của G là: 
a) Không xác định được vì còn các yếu tố 
khác 
b) G =0 
c) G < 0 
d) G > 0 
Câu 42 
Chọn phương án đúng: 
Trộn các dung dịch: 
(1) 100ml dung dịch AgNO3 10
–3
M với 100ml 
dung dịch HCl 10–3M 
(2) 100ml dung dịch AgNO3 10
–4
M với 100ml 
dung dịch NaCl 10–4M 
(3) 100ml dung dịch AgNO3 10
–4
M với 100ml 
dung dịch HCl 10–5 M 
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa 
AgCl? Cho biết TAgCl = 10
–9,6
. 
a) Cả 3 trường hợp. 
b) Các trường hợp (1), (2). 
c) Chỉ có trường hợp (2). 
d) Chỉ có trường hợp (1). 
Câu 43 
Chọn phương án đúng: 
Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 815
o
C 
có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân 
bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy 
tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng. 
a) 0,85 atm
b) 0,92 atm 
c) 0,68atm 
d) 0,72 atm 
Câu 44 
Chọn phương án đúng: 
Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự 
thủy phân của CuSO4 là: 
1) HCl 2) NaHCO3 3) Na2HPO4 
4) NaOH 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3 
a) 2,3,4 
b) 1,2,3,5,6 
c) 1,5,6 
d) 1,2,6 
Câu 45 
Chọn phương án đúng: 
Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly  = 
0,01. Suy ra dung dịch axit đã cho có độ pH 
bằng: 
a) 1 
b) 3 
c) 11 
d) 13 
Câu 46 
Chọn phương án đúng: 
Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành axit 
nitric góp phần tạo mưa axit: 
3NO2 (k) + H2O(l)  2HNO3 (dd) + NO(k) 
0
tt,298H (kJ/mol) lần lượt là: 33,2; -285,83; -207,4; 
90,25 
0
298S (J/mol.K) lần lượt là: 240,0; 69,91; 146; 210,65 
 Đề 1065 
8 
Tính 0
298G của phản ứng. Nhận xét về khả 
năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu 
chuẩn, 250C. 
a) -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra 
tự phát. 
b) 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng 
diễn ra tự phát. 
c) -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra 
tự phát. 
d) 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng 
diễn ra tự phát. 
Câu 47 
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : 
C6H6 + 
2
15
O2(k)  6CO2(k) + 3H2O 
Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 1245J. Hỏi 
C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng 
hay khí? 
a) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ) 
b) C6H6(k) và H2O(k) 
c) C6H6(k) và H2O(ℓ) 
d) C6H6(ℓ) và H2O(k) 
Câu 48 
Chọn phương án đúng: 
Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 
1. Ap suất (p) 2. Nội năng (U) 
3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H) 
a) 1, 2 & 4 
b) 3 & 4 
c) 1, 2, 3 & 4 
d) 2, 3 & 4 
Câu 49 
Khi hòa tan các muối NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, 
K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 vào 
nước cất thì dung dịch nào có môi trường 
pH < 7: 
a) NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3 
b) AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3 
c) (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O 
d) K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 
Câu 50 
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3, 
NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều 
hơn cả trong: 
a) dd BaCl2 
b) H2O 
c) dd Na2CO3 
d) dd NaCl 
--- Hết --- 
(Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi) 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ky_mon_hoa_dai_cuong_b_de_so_1065_nam_hoc_2010_2.pdf
Tài liệu liên quan