Đề luyện tập môn Đại số tuyến tính - Đề 5 - Đặng Văn Vinh
Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 thoả
∀( x1, x2, x3) ∈ IR3 : f( x1, x2, x3) = ( 3 x1 + x2 + x3, 2 x1 + x2 + 2 x3, x1 − x2 − 2 x3) .
Tìm ma trận A của f trong cơ sở E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 0 , 1 , 1 ) }.
Câu 7 : Đưa dạng toàn phương f( x1, x2) = x2 1 + 4 x1x2 + x2 2 về dạng chính tắc bằng biến đổi trực giao.
Nêu rõ phép biến đổi.
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bộ môn Toán Ứng Dụng. Nhóm: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 5 Môn học: Đại số tuyến tính Thời gian: 90 phút Câu 1 : Giải phương trình z4 + 3 z2 − 4 = 0 trong C. Câu 2 : Tính 3 A2 − 5 I , với I là ma trận đơn vị cấp 3 và A = 3 1 12 4 0 1 0 −1 . Câu 3 : Trong không gian IR3 cho hai không gian con F = { ( x1, x2, x3 ) |x1 + x2 − x3 = 0 } và G =. Tìm chiều và một cơ sở của ( F ∩G) ⊥. Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3, biết ma trận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở E = { ( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) } là A = 1 2 − 12 3 0 3 1 2 Tìm một cơ sở và chiều của Im f . Câu 5 : Chéo hóa ma trận A = [ 2 1 2 3 ] Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 thoả ∀( x1, x2, x3 ) ∈ IR3 : f ( x1, x2, x3 ) = ( 3 x1 + x2 + x3, 2 x1 + x2 + 2 x3, x1 − x2 − 2 x3 ) . Tìm ma trận A của f trong cơ sở E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 0 , 1 ) , ( 0 , 1 , 1 ) }. Câu 7 : Đưa dạng toàn phương f ( x1, x2 ) = x21 + 4 x1x2 + x22 về dạng chính tắc bằng biến đổi trực giao. Nêu rõ phép biến đổi. Câu 8 : Tìm m để λ = 1 là giá trị riêng của ma trận A = 7 4 1 62 5 8 −2 m −5 Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
File đính kèm:
- de_luyen_tap_mon_dai_so_tuyen_tinh_de_5_dang_van_vinh.pdf