Đề kiểm tra giữa kỳ môn học Hệ thống cung cấp điện

Câu 1

Cho nhóm thiết bị động lực 3 pha với các thông số trên

bảng , điện áp định mức 380V ; xác định:

1.Công suất tính toán của nhóm theo phương pháp Kmax

và P

tb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) (2đ)

2.Tính dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị , cho Kmm của

các thiết bị như trong bảng (1đ)

pdf10 trang | Chuyên mục: Kỹ Thuật Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề kiểm tra giữa kỳ môn học Hệ thống cung cấp điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn học 
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN 
30/10/2015 1
Câu 1
Cho nhóm thiết bị động lực 3 pha với các thông số trên 
bảng , điện áp định mức 380V ; xác định:
1.Công suất tính toán của nhóm theo phương pháp Kmax
và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) (2đ)
2.Tính dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị , cho Kmm của 
các thiết bị như trong bảng (1đ) 
30/10/2015 2
Số thiết bị Pđm(kW)/1tb ksd Cos Kmm
6 10 0.5 0.6 5
2 15 0.6 0.8 3
3 22 0.65 0.75 1
30/10/2015 3
Pđm(kW)/1tb Iđm(A)/Imm(A) ksd Cos Kmm
10 25,32A/126,6A 0.5 0.6 5
15 28,488A/85,464A 0.6 0.8 3
22 44,57A/44,57A 0.65 0.75 1
A32,25
6,0.380.3
10.10
I
3
dm1  A488,28
8,0.380.3
10.15
I
3
dm2 
A57,44
75,0.380.3
10.22
I
3
dm3 
5827,0
22.315.26.10
65,0.22.36,0.15.25,0.6.10
K sdnhom 



 
7266,9
22.315.26.10
22.315.26.10
n
222
2
hq 



• Ptt=Kmax.Ksd.Pđm=128,1707 kW
• Qtt= 1,1 Qtb 
=1,1.0,5827.156.1,0147=101,46Kvar
30/10/2015 4
41,1
5827,0
5827,01
7266,9
5,1
1Kmax 


0147,1φtg
7019,0
22.315.26.10
75,0.22.38,0.15.26,0.6.10
φcos
nhom
nhom





KVA47,16346,1011707,128S
22
tt 
A36,248
380.3
10.47,163
I
3
tt  784,0
47,163
1707,128
φcos tt 
A3,36232,25.5,036,248126,6Idn 
Câu 2
Xác định công suất tính toán 3 pha Ptt(KW) ; phụ tải bao 
gồm các thiết bị một pha nối vào điện áp dây(380V)và 
điện áp pha (220V).(4đ)
30/10/2015 5
Thiết bị
Số
lượng
Pđm(kW)
Sđm
(kVA)
Bố trí trên 
pha (số 
lượng)
a ksd cos
Uđm
(V)
Lò điện
trở
2 20 (kW) B-N và C-N 1 1 1 220
MBA_1 1
300 
(KVA)
AB(1cái) 0.65 0.5 0.7 380
MBA_2 2
75 
(KVA)
CA(1cái) 
BC(1cái)
0.5 0.6 0.6 380
MBA_3 2
100 
(KVA)
BC(1cái)
CA(1cái)
0.5 0.4 0.6 380
30/10/2015 6
Thiết bị
Số
lượng
Pđm/Pquiđổi
(kW)
Bố trí trên pha
(số lượng)
a ksd cos
Uđm
(V)
Lò điện
trở
2 20 B-N và C-N 1 1 1 220
MBA_1 1 169,3 AB(1cái) 0.65 0.5 0.7 380
MBA_2 2 31,82
CA(1cái) 
BC(1cái)
0.5 0.6 0.6 380
MBA_3 2 42,43
BC(1cái)
CA(1cái)
0.5 0.4 0.6 380
1151,0
32
))6,0((costg
2
1
pp
8849,0
32
))6,0((costg
2
1
pp
1
C)BC(A)CA(
1
B)BC(C)CA(




2055,0
32
))7,0((costg
2
1
p
7945,0
32
))7,0((costg
2
1
p
1
B)AB(
1
A)AB(




30/10/2015 7
KW055,143
1151,0.43,431151,0.82,317945,0.3,169PdmA


KW495,120
8849,0.43,438849,0.82,312055,0.3,16920PdmB


KW25,94
8849,0.43,438849,0.82,3120PdmC


%11,34%100
055,143
25,94055,143
%PΔ 


Pha A có Pqui đổi max
30/10/2015 8
Nhq < 4 và do chỉ có 3 thiết bị qui đổi trên pha A nên 
công suất tính toán 3 pha 
Ptt = 3.Pđmphamax =3.143,055 = 429,165(KW)
409,1
3,169
)43,42.282,31.23,16920.2(
.
3
2
nhq 


KW055,143PdmquidoiA 
KW495,120PdmquidoiB 
KW25,94PdmquidoiC 
Câu 3
Mạng điện ba pha 380 V trên không, đoạn Ae dùng dây A-50 
có r0=0,63 /km, x0 = 0,345 /km ;nhánh rẽ bf dùng dây A-16 
có r0 = 1,96 /km, x0 = 0,358 /km, nhánh rẽ dg với phụ tải 
thắp sáng phân bố đều dùng dây A-25 có r0 = 1,27 /km, x0 = 
0,345 /km. Kiểm tra điều kiện sụt áp khi Ucp% =5% .(3đ)
30/10/2015 9
f g
0,15kW/m, cos=1
15kW, 
cos=0,8
25kW, cos = 0,825kW, 
cos=1
A 50m
A-50
50m
A-50
50m
A-50
50m
A-50
b d ec
A-25
100m
50m
A-16
100m
30/10/2015 10
f g
15kW , cos=115+j11,25KVA
cos=0,8
25kW;18,75Kvar
cos = 0,8
25kW, 
cos=1
A 50m 50m 50m
A-50
50mb d ec
A-25
100m
A-16
100m
40+j18,75
KVA
15kW
25+j18,75
KVA
A-50
65+j18,75
KVA
80+j30
KVA
A-50
V79,16
380
)100.25,11.358,050.30.345,0100.15.96,150.80.63,0
UΔ Af 


Không đạt yêu cầu về độ sụt áp cho phép
V32.21
380
)150.75,18.345,050.30.345,0)50.2550.4050.6550.80(63,0
UΔ Ae 


V41,23
380
)100.75,1850.30(345,0100.15.27,1)50.4050.6550.80(63,0
UΔ Ag 


%5%UΔ%16,6%100
380
41,23
%UΔV41,23UΔUΔ cpmaxmaxAg 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_mon_hoc_he_thong_cung_cap_dien.pdf
Tài liệu liên quan