Đặc tả Cơ sở dữ liệu - Quản lý chuyến bay

Cho lược đồ cơ sở dữ liệu với các lược đồ quan hệ như sau:

1) KHACHHANG(MAKH, TEN, DCHI, DTHOAI)

Mỗi khách hàng có một mã để phân biệt với những người khác, có tên, địa chỉ và số điện thoại để liên lạc.

2) NHANVIEN(MANV,TEN, DCHI, DTHOAI, LUONG, LOAINV)

Mỗi nhân viên của hãng hàng không có một tên, lương, địa chỉ, điện thoại và có một mã nhân viên duy nhất để

phân biệt với các nhân viên khác. Nếu nhân viên là phi công thì giá trị thuộc tính LOAINV bằng 1, nếu nhân

viên là tiếp viên thì giá trị LOAINV bằng 0.

3) LOAIMB(MALOAI, HANGSX)

Mỗi loại máy bay có một mã loại để phân biệt với các loại máy bay khác và do một hãng sản xuất.

4) MAYBAY(SOHIEU, MALOAI)

Mỗi máy bay có một số hiệu để phân biệt với các máy bay khác trong cùng một loại.

pdf5 trang | Chuyên mục: SQL Server | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 8587 | Lượt tải: 5download
Tóm tắt nội dung Đặc tả Cơ sở dữ liệu - Quản lý chuyến bay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Môn Cơ Sở Dữ Liệu 
Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên 
1 
Đặc tả Cơ sở dữ liệu 
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY 
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu với các lược đồ quan hệ như sau: 
1) KHACHHANG(MAKH, TEN, DCHI, DTHOAI) 
Mỗi khách hàng có một mã để phân biệt với những người khác, có tên, địa chỉ và số điện thoại để liên lạc. 
2) NHANVIEN(MANV,TEN, DCHI, DTHOAI, LUONG, LOAINV) 
Mỗi nhân viên của hãng hàng không có một tên, lương, địa chỉ, điện thoại và có một mã nhân viên duy nhất để 
phân biệt với các nhân viên khác. Nếu nhân viên là phi công thì giá trị thuộc tính LOAINV bằng 1, nếu nhân 
viên là tiếp viên thì giá trị LOAINV bằng 0. 
3) LOAIMB(MALOAI, HANGSX) 
Mỗi loại máy bay có một mã loại để phân biệt với các loại máy bay khác và do một hãng sản xuất. 
4) MAYBAY(SOHIEU, MALOAI) 
Mỗi máy bay có một số hiệu để phân biệt với các máy bay khác trong cùng một loại. 
5) CHUYENBAY(MACB, SBDI, SBDEN, GIODI, GIODEN) 
Một chuyến bay có một mã chuyến bay để phân biệt với các chuyến bay khác. Mỗi chuyến bay xuất phát từ một 
sân bay (SBDI) và hạ cánh tại một sân bay khác (SBDEN); khởi hành vào một giờ (GIODI) và hạ cánh vào một 
giờ khác (GIODEN). 
6) LICHBAY(NGAYDI, MACB, SOHIEU, MALOAI) 
Mỗi chuyến bay có thể có nhiều lịch bay. Mỗi lịch bay được xác định bởi một ngày khởi hành (NGAYDI) cụ thể 
và mã chuyến bay. Một lịch bay cụ thể chỉ sử dụng một máy bay. Giả sử mỗi chuyến bay chỉ được bố trí tối đa 
một lần cho một ngày. 
7) DATCHO(MAKH, NGAYDI, MACB) 
Mỗi khách hàng có thể đặt chỗ theo lịch bay của hãng hàng không đưa ra. Giả sử mỗi khách hàng chỉ được 
phép đặt tối đa một chỗ trên một chuyến bay vào một ngày cụ thể. 
8) KHANANG(MANV, MALOAI) 
Khả năng có thể lái loại máy bay của một phi công được biểu diễn bởi quan hệ KHANANG. Một phi công có thể 
biết lái nhiều loại máy bay khác nhau, và ngược lạI, mỗi loại máy bay có thể có nhiều phi công có khả năng lái. 
9) PHANCONG(MANV, NGAYDI, MACB) 
Các nhân viên được phân công vào một hay nhiều lịch bay. Ðối với phi công, họ phải được phân công lái những 
loại máy bay phù hợp với khả năng. 
Môn Cơ Sở Dữ Liệu 
Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên 
2 
Bảng thuộc tính 
Tên tắt Diễn giải Miền giá trị 
TEN Tên nhân viên hoặc khách hàng Chuỗi (15) 
DCHI Ðịa chỉ nhân viên hoặc khách hàng Chuỗi (50) 
DTHOAI Ðiện thoại nhân viên hoặc khách hàng Chuỗi (12) 
LUONG Lương nhân viên Số thực (10,2) 
MANV Mã nhân viên Chuỗi (15) 
MAKH Mã khách hàng Chuỗi (15) 
LOAINV Nhân viên là phi công = 1, là tiếp viên = 0 Bit (1/0) 
HANGSX Hãng sản xuất máy bay Chuỗi (15) 
MALOAI Mã loạI máy bay Chuỗi (15) 
SOHIEU Số hiệu máy bay Số nguyên 
MACB Mã chuyến bay Chuỗi (4) 
SBDI Sân bay xuất phát của chuyến bay Chuỗi (3) 
SBDEN Sân bay đến của chuyến bay Chuỗi (3) 
GIODI Giờ máy bay cất cánh Giờ (HH:MM) 
GIODEN Giờ máy bay hạ cánh Giờ (HH:MM) 
NGAYDI Ngày đi của chuyến bay Ngày (MM/DD/YYYY) 
Môn Cơ Sở Dữ Liệu 
Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên 
3 
Lược đồ CSDL 
Môn Cơ Sở Dữ Liệu 
Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên 
4 
Sau đây là một thể hiện của CSDL 
NHANVIEN 
MANV TEN DCHI DTHOAI LUONG LOAINV 
1006 Chi 12/6 Nguyen Kiem 8120012 150000 0 
1005 Giao 65 Nguyen Thai Son 8324467 500000 0 
1001 Huong 8 Dien Bien Phu 8330733 500000 1 
1002 Phong 1 Ly Thuong Kiet 8308117 450000 1 
1004 Phuong 351 Lac Long Quan 8308155 250000 0 
1003 Quang 78 Truong Dinh 8324461 350000 1 
1007 Tam 36 Nguyen Van Cu 8458188 500000 0 
KHACHHANG 
MAKH TEN DCHI DTHOAI 
0009 Nga 223 Nguyen Trai 8932320 
0101 Anh 567 Tran Phu 8826729 
0045 Thu 285 Le Loi 8932203 
0012 Ha 435 Quang Trung 8933232 
0238 Hung 456 Pasteur 9812101 
0397 Thanh 234 Le Van Si 8952943 
0582 Mai 789 Nguyen Du 
0934 Minh 678 Le Lai 
0091 Hai 345 Hung Vuong 8893223 
0314 Phuong 395 Vo Van Tan 8232320 
0613 Vu 348 CMT8 8343232 
0586 Son 123 Bach Dang 8556223 
0422 Tien 75 Nguyen Thong 8332222 
KHANANG 
MANV MALOAI 
1001 B727 
1001 B747 
1001 DC10 
1001 DC10 
1002 A320 
1002 A340 
1002 B757 
1002 DC9 
1003 A310 
1003 DC9 
LOAIMB 
HANGSX MALOAI 
Airbus A310 
Airbus A320 
Airbus A330 
Airbus A340 
Boeing B727 
Boeing B747 
Boeing B757 
MD DC10 
MD DC9 
DATCHO 
MAKH NGAYDI MACB 
0009 11/01/2000 100 
0009 10/31/2000 449 
0045 11/01/2000 991 
0012 10/31/2000 206 
0238 10/31/2000 334 
0582 11/01/2000 991 
0091 11/01/2000 100 
0314 10/31/2000 449 
0613 11/01/2000 100 
0586 11/01/2000 991 
0586 10/31/2000 100 
0422 10/31/2000 449 
Môn Cơ Sở Dữ Liệu 
Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên 
5 
PHANCONG 
MANV NGAYDI MACB 
1001 11/01/2000 100 
1001 10/31/2000 100 
1002 11/01/2000 100 
1002 10/31/2000 100 
1003 10/31/2000 100 
1003 10/31/2000 337 
1004 10/31/2000 100 
1004 10/31/2000 337 
1005 10/31/2000 337 
1006 11/01/2000 991 
1006 10/31/2000 337 
1007 11/01/2000 112 
1007 11/01/2000 991 
1007 10/31/2000 206 
LICHBAY 
NGAYDI MACB SOHIEU MALOAI 
11/1/2000 100 80 A310 
11/1/2000 112 21 DC10 
11/1/2000 206 22 DC9 
11/1/2000 334 10 B747 
11/1/2000 395 23 DC9 
11/1/2000 991 22 B757 
11/01/2000 337 10 B747 
10/31/2000 100 11 B727 
10/31/2000 112 11 B727 
10/31/2000 206 13 B727 
10/31/2000 334 10 B747 
10/31/2000 335 10 B747 
10/31/2000 337 24 DC9 
10/31/2000 449 70 A310 
CHUYENBAY 
MACB SBDI SBDEN GIODI GIODEN 
100 SLC BOS 08:00 17:50 
112 DCA DEN 14:00 18:07 
121 STL SLC 07:00 09:13 
122 STL YYV 08:30 10:19 
206 DFW STL 09:00 11:40 
330 JFK YYV 16:00 18:53 
334 ORD MIA 12:00 14:14 
335 MIA ORD 15:00 17:14 
336 ORD MIA 18:00 20:14 
337 MIA ORD 20:30 23:53 
394 DFW MIA 19:00 21:30 
395 MIA DFW 21:00 23:43 
449 CDG DEN 10:00 19:29 
930 YYV DCA 13:00 16:10 
931 DCA YYV 17:00 18:10 
932 DCA YYV 18:00 19:10 
991 BOS ORD 17:00 18:22 
MAYBAY 
SOHIEU MALOAI 
10 B747 
11 B727 
13 B727 
13 B747 
21 DC10 
21 DC9 
22 B757 
22 DC9 
23 DC9 
24 DC9 
70 A310 
80 A310 
93 B757 

File đính kèm:

  • pdfQLCB_Dac_ta_CSDL.pdf
Tài liệu liên quan