Công nghệ phần mềm - Các kỹ thuật đặc tả
Khái niệm đặc tả
Tại sao phải đặc tả ?
Phân loại các kỹ thuật đặc tả
Các kỹ thuật đặc tả
Tóm tắt nội dung Công nghệ phần mềm - Các kỹ thuật đặc tả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
mong muốn Trao ñổi giữa người sử dụng và người phát triển giữa những người phát triển Tái sử dụng 6 Phân loại các kỹ thuật ñặc tả ðặc tả phi hình thức (informal) ngôn ngữ tự nhiên tự do ngôn ngữ tự nhiên có cấu trúc các kí hiệu ñồ họa ðặc tả nữa hình thức (semi-informal) trộn lẫn cả ngôn ngữ tự nhiên, các kí hiệu toán học và các kí hiệu ñồ họa ðặc tả hình thức (formal) kí hiệu toán học • ngôn ngữ ñặc tả • ngôn ngữ lập trình 47 ðặc tả hình thức hay không hình thức ? ðặc tả hình thức chính xác (toán học) hợp thức hóa hình thức (công cụ hóa) công cụ trao ñổi: khó ñọc, khó hiểu khó sử dụng ðặc tả không hình thức dễ hiểu, dễ sử dụng mềm dẻo thiếu sự chính xác nhập nhằng 8 Ứng dụng ñặc tả hình thức ứng dụng trong các giai ñoạn sớm của tiến trình phát triển hạn chế lỗi trong phát triển phần mềm ứng dụng chủ yếu trong phát triển các hệ thống “quan trọng” (critical systems) hệ thống ñiều khiển hệ thống nhúng hệ thống thời gian thực 59 Chi phí phát triển khi sử dụng ñặc tả hình thức 10 Các kỹ thuật ñặc tả Trình bày một số kỹ thuật Máy trạng thái hữu hạn Mạng Petri ðiều kiện trước và sau Kiểu trừu tượng ðặc tả Z 611 Máy trạng thái hữu hạn (state machine) mô tả các luồng ñiều khiển biểu diễn dạng ñồ thị bao gồm tập hợp các trạng thái S (các nút của ñồ thị) tập hợp các dữ liệu vào I (các nhãn của các cung) tập hợp các chuyển tiếp T : S x I → S (các cung có hướng của ñồ thị) • khi có một dữ liệu vào, một trạng thái chuyển sang một trạng thái khác 12 Máy trạng thái hữu hạn Ví dụ 1 ðặt máy xuốngðặt máy xuống ðợi Quay số Kết nối ðổ chuông ðàm thoại Âm mời quay số Nhấc máy Thời gian ñợi kết thúc Máy bận Thuê bao ñược gọi nhấc máy Thông báo quay số sai Số ñúng Số sai Bấm số Kết nối ñược 713 Máy trạng thái hữu hạn Ví dụ 2 Hệ thống cần mô tả bao gồm một nhà sản xuất, một nhà tiêu thụ và một kho hàng chỉ chứa ñược nhiều nhất 2 sản phẩm Nhà sản xuất có 2 trạng thái • P1: không sản xuất • P2: ñang sản xuất Nhà tiêu thụ có 2 trạng thái • C1: có sản phẩm ñể tiêu thụ • C2: không có sản phẩm ñể tiêu thụ Nhà kho có 3 trạng thái • chứa 0 sản phẩm • chứa 1 sản phẩm • chứa 2 sản phẩm 14 Máy trạng thái hữu hạn Giải pháp 1: mô tả tách rời các thành phần P1 P2 Sản xuất Gửi vào kho C1 C2 Tiêu thụ Lấy từ kho 0 1 Lấy từ kho 2 Lấy từ kho Gửi vào kho Gửi vào kho 815 Máy trạng thái hữu hạn Giải pháp 1 không mô tả ñược sự hoạt ñộng hệ thống cần mô tả sự hoạt ñộng kết hợp các thành phần của hệ thống 16 Máy trạng thái hữu hạn Giải pháp 2: mô tả kết hợp các thành phần Gửi vào kho Lấy từ kho Gửi vào kho Tiêu thụ Tiêu thụ Sản xuất Sản xuất Tiêu thụ Tiêu thụ Sản xuất Sản xuất Tiêu thụ Tiêu thụ Sản xuất Sản xuất Lấy từ kho Gửi vào kho Lấy từ kho Gửi vào kho Lấy từ kho 917 Máy trạng thái hữu hạn Giải pháp 2 mô tả ñược hoạt ñộng của hệ thống số trạng thái lớn biểu diễn hệ thống phức tạp hạn chế khi ñặc tả những hệ thống không ñồng bộ o các thành phần của hệ thống hoạt ñộng song song hoặc cạnh tranh 18 Mạng Petri (Petri nets) thích hợp ñể mô tả các hệ thống không ñồng bộ với những hoạt ñộng ñồng thời mô tả luồng ñiều khiển của hệ thống ñề xuất từ năm 1962 bởi Carl Adam Có hai loại mạng Petri (cổ ñiển) mạng Petri mở rộng 10 19 Mạng Petri Gồm các phần tử một tập hợp hữu hạn các nút () một tập hợp hữu hạn các chuyển tiếp () một tập hợp hữu hạn các cung (→) • các cung nối các nút với các chuyển tiếp hoặc ngược lại mỗi nút có thể chứa một hoặc nhiều thẻ () 20 Mạng Petri Ví dụ t2 p1 p2 p3 p4t3 t1 11 21 Mạng Petri Mạng Petri ñược ñịnh nghĩa bởi sự ñánh dấu các nút của nó Việc ñánh dấu các nút ñược tiến hành theo nguyên tắc sau: mỗi chuyển tiếp có các nút vào và các nút ra nếu tất cả các nút vào của một chuyển tiếp có ít nhất một thẻ, thì chuyển tiếp này là có thể vượt qua ñược, nếu chuyển tiếp này ñược thực hiện thì tất cả các nút vào của chuyển tiếp sẽ bị lấy ñi một thẻ, và một thẻ sẽ ñược thêm vào tất cả các nút ra của chuyển tiếp nếu nhiều chuyển tiếp là có thể vượt qua thì chọn chuyển tiếp nào cũng ñược 22 Mạng Petri Ví dụ t1 t2 t1 không thể vượt qua ñược t2 có thể vượt qua ñược t3 t4 hoặc t3 ñược vượt qua hoặc t4 ñược vượt qua 12 23 Mạng Petri Ví dụ khi t2 ñược vượt qua t2t2 24 Mạng Petri Ví dụ 13 25 Mạng Petri Ví dụ 1: mô tả hoạt ñộng của ñèn giao thông rg red yellow green yr gy 26 Mạng Petri Ví dụ 1: mô tả hoạt ñộng của 2 ñèn giao thông rg1 red1 yellow1 green1 yr1 gy1 rg2 red2 yellow2 green2 yr2 gy2 14 27 Mạng Petri Ví dụ 1: mô tả hoạt ñộng an toàn của 2 ñèn giao thông rg1 red1 yellow1 green1 yr1 gy1 rg2 red2 yellow2 green2 yr2 gy2 safe 28 Mạng Petri Ví dụ 1: mô tả hoạt ñộng an toàn và hợp lý của 2 ñèn giao thông rg1 red1 yellow1 green1 yr1 gy1 rg2 red2 yellow2 green2 yr2 gy2 safe2 safe1 15 29 Mạng Petri Ví dụ 2: mô tả chu kỳ sống của một người thanh niên trẻ con có vợ có chồng dậy thì cưới ly hôn chết chết 30 Mạng Petri Ví dụ 3: viết thư và ñọc thư rest mail_box receive_mail type_mail ready rest begin send_mail read_mail Mô tả trường hợp 1 người viết và 2 người ñọc ? Mô tả trường hợp hộp thư nhận chỉ chứa nhiều nhất 3 thư ? 16 31 Mạng Petri Ví dụ 4: tình huống nghẽn (dead-lock) 22 P6 P4 P3 P1 P8 t1 t3 t5 t7 P7 P5 P2 P9 t2 t4 t6 t8 32 22 Mạng Petri Ví dụ 4: giải pháp chống nghẽn 22 P6 P4 P3 P1 P8 t1 t3 t5 t7 P7 P5 P2 P9 t2 t4 t6 t8 17 33 Mạng Petri Ví dụ 5 Hệ thống cần mô tả bao gồm một nhà sản xuất, một nhà tiêu thụ và một kho hàng chỉ chứa ñược nhiều nhất 2 sản phẩm Nhà sản xuất có 2 trạng thái • P1: không sản xuất • P2: ñang sản xuất Nhà tiêu thụ có 2 trạng thái • C1: có sản phẩm ñể tiêu thụ • C2: không có sản phẩm ñể tiêu thụ Nhà kho có 3 trạng thái • chứa 0 sản phẩm • chứa 1 sản phẩm • chứa 2 sản phẩm 34 Mạng Petri Ví dụ 5: mô tả tách rời mỗi thành phần P1 Sản xuất Gửi vào kho P2 Lấy từ kho C1 Tiêu thụ C2 0 Gửi vào kho 1 2 Gửi vào kho Lấy từ khoLấy từ kho 18 35 Lấy từ kho Mạng Petri Ví dụ 5: mô tả kết hợp các thành phần Lấy từ kho Gửi vào kho Gửi vào khoP1 Sản xuất P2 0 1 2 C2 C1 Tiêu thụ 36 ðiều kiện trước và sau (pre/post condition) ñược dùng ñể ñặc tả các hàm hoặc mô-ñun ñặc tả các tính chất của dữ liệu trước và sau khi thực hiện hàm pre-condiition: ñặc tả các ràng buộc trên các tham số trước khi hàm ñược thực thi post-condition: ñặc tả các ràng buộc trên các tham số sau khi hàm ñược thực thi có thể sử dụng ngôn ngữ phi hình thức, hình thức hoặc ngôn ngữ lập trình ñể ñặc tả các ñiều kiện 19 37 ðiều kiện trước và sau Ví dụ: ñặc tả hàm tìm kiếm function search ( a : danh sách phần tử kiểu K, size : số phân tử của dánh sách, e : phần tử kiểu K, result : Boolean ) pre ∀i, 1 ≤ i ≤ n, a[i] ≤ a[i+1] post result = (∃i, 1 ≤ i ≤ n, a[i] = e) 38 ðiều kiện trước và sau Bài tập: ñặc tả các hàm 1. Sắp xếp một danh sách các số nguyên 2. ðảo ngược các phần tử của một danh sách 3. ðếm số phần tử có giá trị e trong một danh sách các số nguyên 20 39 Kiểu trừu tượng (abstract types) Mô tả dữ liệu và các thao tác trên dữ liệu ñó ở một mức trừu tượng ñộc lập với cách cài ñặt dữ liệu bởi ngôn ngữ lập trình ðặc tả một kiểu trừu tượng gồm: tên của kiểu trừu tượng • dùng từ khóa sort khai báo các kiểu trừu tượng ñã tồn tại ñược sử dụng • dùng từ khóa imports các thao tác trên trên kiểu trừu tượng • dùng từ khóa operations 40 Kiểu trừu tượng Ví dụ 1: ñặc tả kiểu trừu tượng Boolean sort Boolean operations true : → Boolean false : → Boolean ¬ _ : Boolean → Boolean _ ∧ _ : Boolean x Boolean → Boolean _ ∨ _ : Boolean x Boolean → Boolean một thao tác không có tham số là một hằng số một giá trị của kiểu trừu tượng ñịnh nghĩa ñược biểu diễn bởi kí tự “_” 21 41 Kiểu trừu tượng Ví dụ 2: ñặc tả kiểu trừu tượng Vector sort Boolean operations true : → Boolean false : → Boolean ¬ _ : Boolean → Boolean _ ∧ _ : Boolean x Boolean → Boolean _ ∨ _ : Boolean x Boolean → Boolean một thao tác không có tham số là một hằng số một giá trị của kiểu trừu tượng ñịnh nghĩa ñược biểu diễn bởi kí tự “_” 42 Kiểu trừu tượng Ví dụ 2: ñặc tả kiểu trừu tượng Vector sort Vector imports Integer, Element, Boolean operations vect : Integer x Integer → Vector init : Vector x Integer → Boolean ith : Vector x Integer → Element change-ith : Vector x Integer x Element → Vector supborder : Vector → Integer infborder : Vector → Integer 22 43 Kiểu trừu tượng Ví dụ 2: ñặc tả kiểu trừu tượng Vector các thao tác trên kiểu chỉ ñược ñịnh nghĩa mà không chỉ ra ngữ nghĩa của nó • tức là ý nghĩa của thao tác sử dụng các tiên ñề ñể ñịnh nghĩa ngữ nghĩa của các thao tác • dùng từ khóa axioms ñịnh nghĩa các ràng buộc mà một thao tác ñược ñịnh nghĩa • dùng từ khóa precondition 44 Kiểu trừu tượng Ví dụ 2: ñặc tả kiểu trừu tượng Vector precondition ith(v, i) is-defined-ifonlyif infborder(v) ≤ i ≤ supborder(v) & init(v,i) = true axioms infborder(v) ≤ i ≤ supborder(v) ⇒ ith(change-ith(v, i, e), i) = e infborder(v) ≤ i ≤ supborder(v) & infborder(v) ≤ j ≤ supborder(v) & i ≠ j ⇒ ith(change-ith(v, i, e), j) = ith(v, j) init(vect(i, j), k) = false infborder(v) ≤ i ≤ supborder(v) ⇒ init(change-ith(v, i, e), i) = true infborder(v) ≤ i ≤ supborder(v) & i ≠ j ⇒ init(change-ith(v, i, e), j) = init(v, j) infborder(vect(i, j)) = i infborder(change-ith(v, i, e)) = infborder(v) supborder(vect(i, j)) = j supborder(change-ith(v, i, e)) = supborder(v) with v: Vector; i, j, k: Integer; e: Element 23 45 Kiểu trừu tượng Bài tập ðặc tả kiểu trừu tượng cây nhị phân ðặc tả kiểu trừu tượng tập hợp
File đính kèm:
- 4_KyThuatDacTa.pdf