Cơ sở dữ liệu nâng cao - Buổi 6 - Chương 2: Giai đoạn thiết kế quan niệm (ôn lại)
Dạng chuẩn, ñể:
tối ña thông tin trùng lắp
Kiểm tra pth hiệu quả (ít tốn kém)
Cấu trúc tương ñương, với ba quan
niệm:
Tính chất bảo toàn phụ thuộc (btpth)
Tính chất bảo toàn thông tin (bttt)
Biểu diễn trọn vẹn (btpth + bttt)
Buổi # 6 (lớp TH2008/1) Cơ sở dữ liệu nâng cao Đồng Thị Bích thủy 19/10/2010 CHƯƠNG II: Giai ñoạn thiết kế quan niệm (ôn lại) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 3 Giai ñoạn thiết kế quan niệm Tiếp nối gñ Phân tích-thu thập nhu cầu: Biến ñổi ñầu vào thành một cấu trúc CSDL quan niệm chất lượng hơn, dựa trên một số tiêu chuẩn thiết kế (a) (b) C0’ = {} C0 = Thiết kế CSDL mức quan niệm C = tiêu chuẩn thiết kế © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 4 Hai tiêu chuẩn thiết kế Dạng chuẩn, ñể: tối ña thông tin trùng lắp Kiểm tra pth hiệu quả (ít tốn kém) Cấu trúc tương ñương, với ba quan niệm: Tính chất bảo toàn phụ thuộc (btpth) Tính chất bảo toàn thông tin (bttt) Biểu diễn trọn vẹn (btpth + bttt) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 5 Tổng kết ưu-khuyết ñiểm của 2 DC cuối Có thể khôngCóBảo toàn pth Có thể còn pth có bối cảnh trên nhiều Qi Hiệu quả tương ñối hiệu quả Kiểm tra F0 KhôngCó thể cònTrùng lắp thông tin DC BCKDC3DC của lược ñồ Tiêu chí © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 6 Cho C1= và C2 = {}, i=1..n, với Fi = F+[Qi+] (Fi là nhng pth ca F ñược ñịnh nghĩa trên Qi) Về tính chất btpth: C1 ≡ C2 nếu thỏa hai ñiều kiện sau: (i.1) ∪iQi+ = Q+ (i.2) (∪iFi)+ = F+ (∪iFi ≡F) Về tính chất bttt: C1 ≡ C2 nếu thoả hai ñiều kiện sau: (ii.1) ∪iQi+ = Q+ (ii.2) Q[Qi+] = Q Về tiêu chuẩn ñánh giá lược ñồ CSDL tương ñương i=1 n © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 7 Về một biểu diễn trọn vẹn Cấu trúc CSDL C2 là một biểu diễn trọn vẹn của C1 nếu 3 ñiều kiện: (i.1), (i.2) và (ii.2) ñều ñược thỏa. C2 là biểu diễn trọn vẹn C2 vừa bảo toàn thông tin, vừa tạo thuận lợi cho việc kiểm tra PTH Về tiêu chuẩn ñánh giá lược ñồ CSDL tương ñương (2) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 8 Vài ví dụ lược ñồ CSDL Với quan hệ phổ quát sau: LỊCH_COI_THI (GVCT, N,G,P,M,GV) F = {f1: GVCT → N,G,P; f2: M → GV; f3: N,G,P → M; f4: M → P} Lược ñồ gồm COI_THI (GVCT, N, G, P); LỊCH_KT(P,N,G, M); GD(M,GV) là một biểu diễn trọn vẹn (vừa btpth, vừa bttt) và ñạt DC3. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 9 Vài ví dụ lược ñồ CSDL (2) Lược ñồ gồm COI_THI (GVCT, N,G,P); LICH_KT_1 (M,P); LICH_KT_2 (M,N,G); GD (M,GV) không btpth (thiếu f3), không bttt nhưng ñạt DC BCK. Lược ñồ gồm COI_THI (GVCT, N, G, P); GD(M,GV); CT_MON(GVCT, M) không btpth (thiếu f3, f4), nhưng có bttt và ñạt DC BCK. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 10 Hai cách tiếp cận ñể thiết kế Cách tiếp cận phân rã Thường ñược áp dụng ñể tinh chỉnh một lược ñồ CSDL Cách tiếp cận tổng hợp Thường ñược áp dụng ñể kiểm nghiệm một lược ñồ CSDL © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 11 Cách tiếp cận phân rã Đối với phụ thuộc hàm: Đnh lý 1: Cho Q = Q1 Q2 không mất thông tin (* nghĩa là bttt: thoả (ii.1) & (ii.2) *) nếu và chỉ nếu: ((Q1+ ∩ Q2+) → (Q1+ - Q2+)) ∈F+ hoặc ((Q1+ ∩ Q2+) → (Q2+ - Q1+)) ∈F+ Vận dụng ñịnh lý 1: ∀f: X→A ∈F, Q ñược phân rã thành Q1(XA) và Q2(Q+ - A ) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 12 Cây phân rã Ứng dụng ñịnh lý 1, từ một quan hệ cần phân rã, ta sẽ có cây phân rã nhị phân, trong ñó, ở mỗi cấp, một quan hệ ñược tách thành hai quan hệ con. Q Q1 Q2 f’ f Q11 Q12 f’’ Q21 Q22 … … © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 13 Cách tiếp cận tổng hợp Mục tiêu: Từ một lược ñồ quan hệ phổ quát Q với tập phụ thuộc hàm F ñược ñịnh nghĩa trên Q, tìm một cấu trúc C ={ } sao cho: Các pth ñược kiểm tra dễ dàng trong các Qi, nghĩa là với mọi pth trong quan hệ phổ quát, chỉ cần kiểm tra pth này một cách cục bộ tại quan hệ Qi mà nó ñược ñịnh nghĩa Các Qi ñạt tối thiểu DC3. Bảo toàn phụ thuộc hàm. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 14 So sánh hai hướng tiếp cận Không ñủKhông quan tâm6. Xác ñịnh ñủ khóa của quan hệ con Ngầm có, thông qua việc xác ñịnh PTT của F Ngầm có, thông qua việc chọn phụ thuộc ñể phân rã 5. Có sự lựa chọn cấu trúc CSDL CóKhông4. Bảo toàn phụ thuộc CóCó3. Bảo toàn thông tin DC3DC BCK hoặc DC42. Dạng chuẩn Phụ thuộc hàmPhụ thuộc hàm và Ph thuc ña tr 1. Loại phụ thuộc dữ liệu ñược dùng Tổng hợp ( có cải tiến) Phân rãCách tiếp cận Tiêu chí phân tích © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 15 Câu hỏi?
File đính kèm:
- Unlock-Buoi_6_CHUONG_II_CSDLNC_TH2008.pdf