Cơ sở dữ liệu nâng cao - Buổi 4 - Chương 2: Giai đoạn thiết kế quan niệm (3)
Hai tiêu chuẩn quan trọng cần ñạt ñược
trong quá trình thiết kế CSDL ở mức quan
niệm:
Cấu trúc CSDL kết quả (ñầu ra của giai ñoạn
thiết kế mức quan niệm) cần ñạt dạng chuẩn
cao nhất
Cấu trúc CSDL kết quả phải tương ñương với
cấu trúc ban ñầu
Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 10 II.3.3 DC3- Vấn ñề còn tồn tại Ví dụ 2.10: môi trường ứng dụng của ví dụ 2.9 có thêm một ràng buộc mới: f4: M →P Quan hệ LICH_KT có hai khóa (N,G,P) và (N,G,M), vẫn ñạt chuẩn 3. Xét thể hiện sau: CSDL1058:00 – 10: 002 101 101 101 P CSDL CSDL Giải thuật M 8:00 – 10: 003 10:00 – 12: 002 8:00 – 10: 002 GN T_LỊCH_KT Thêm Tạo thông tin trùng lắp Thêm vi phạm f4 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 11 II.3.4 Dạng chuẩn Boyce – Codd – Kent (DC BCK) Định nghĩa: Q ở DC BCK nếu và chỉ nếu ∀ X → A không hiển nhiên ñịnh nghĩa trên Q thì ∀B ∈ Q+, ta luôn có (X→B) là một PTH thuộc F+; hay nói cách khác, X chứa một khóa của Q Ví dụ 2.11: Quan hệ LỊCH_KT với hai khóa ở ví dụ 2.10 không ñạt dạng chuẩn BCK vì có M → P. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 12 III.3.4 DC BCK - Giới hạn DC BCK quan tâm giải quyết vấn ñề trùng lắp thông tin, nhưng xem nhẹ một tiêu chuẩn khác: sự thuận lợi khi kiểm tra phụ thuộc dữ liệu. Ví dụ 2.12: Thay ñổi cấu trúc CSDL của ví dụ 2.10 ñể tất cả quan hệ ñạt DC BCK: COI_THI (GVCT, N,G,P) ; GD (M,GV) LICH_KT_1 (M,P) ; LICH_KT_2 (M,N,G) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 13 III.3.4 DC BCK – Giới hạn (2) Minh họa thể hiện của các quan hệ: Không còn trùng lắp thông tin, nhưng bất tiện khi kiểm tra N,G,P → M : phải kết LICH_KT_1 và LICH_KT_2 10110:00 – 12:002Trần Văn C 10110:00 – 12:002Nguyễn Thị B 1018:00 – 10:002Nguyễn Văn A PGNGV_CT T_COI_THI CSDL Giải thuật M Y X GV T_GD 101 101 P CSDL Giải thuật M T_LỊCH_KT_1 CSDL Giải thuật M 10:00 – 12: 002 8:00 – 10: 002 GN T_LỊCH_KT_2 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 14 III.3.5 Tính chất lồng nhau của các dạng chuẩn DC 1 DC 2 DC 3 DC BCK © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 15 III.3.6 Dạng chuẩn của cấu trúc CSDL Định nghĩa: Cho một cấu trúc CSDL C = {}, i = 1..n Dạng chuẩn của C là dạng chuẩn thấp nhất trong các dạng chuẩn của các Qi Ví dụ 2.13: Cấu trúc CSDL ở ví dụ 2.9 ñạt DC BCK Cấu trúc CSDL ở ví dụ 2.10 ñạt DC3 (vì có một quan hệ con chỉ ñạt DC3) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 16 II.4 Cấu trúc CSDL tương ñương - Đặt vấn ñề Nguyên tắc tương ñương: Nếu C ’= {} (i = 1..n) ñược dùng ñể lưu trữ dữ liệu thay cho C = , có nghĩa là: Thông tin và dữ liệu ñược xác ñịnh ở gñ phân tích & thu thập nhu cầu phải ñược tìm thấy ñầy ñủ trong C’ Thông tin và dữ liệu ñược lưu trong C’ là những TT&DL lẽ ra ñược lưu trong C . © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 17 II.4 Cấu trúc CSDL tương ñương Khái niệm TT ñược lưu trữ trong CSDL: TT ñược lưu trữ trong Q: q, một bộ của Q, là TT ñược lưu trong Q. q là tường minh nếu không chứa giá trị Trống (Null). TT ñược lưu trữ trong C : TT lẽ ra ñược lưu trong U (hoặc trong C ) ñược lưu thực tế trong các thể hiện của Qi: Cho TU, một thể hiện bất kỳ của U, TQi = TU[Qi+] 2 ñiều kiện sau phải ñược thỏa: 1.∀ u∈ TU, u ∈ TQi 2.∀q∈ TQi, q ∈ TU i=1 n i=1 n © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 18 II.4 Cấu trúc CSDL tương ñương (2) Hai ñiều kiện này không phải luôn luôn ñược thỏa …mà thông thường ta có: TU ⊆ TU[Qi+], ∀TU Ví dụ 2.14: với cấu trúc quan hệ phổ quát của Vd 2.4: < LỊCH_COI_THI (GVCT, N,G,P,M,GV) , F = {f1: GVCT→N,G,P; f2: M → GV; f3: N,G,P→M} > Cho cấu trúc CSDL sau: C1={; ; ; F3’ ={f’3: N,G,P →M}> } i=1 n © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 19 II.4 Cấu trúc CSDL tương ñương (3) Giải thuật8:00–10:002Võ.T.D CSDL10:00–12:002Tr.V.C CSDL10:00–12:002Ng.T.B Giải thuật8:00–10:002Ng.V.A MGNGV_CT T_COI_THI_1 Giải thuật1038:00–10:002 CSDL10110:00–12:002 Giải thuật1018:00–10:002 MPGN T_LICH_KT YCSDL XGiải thuật GVMT_GD XGiải thuật1038:00–10:002Võ.T.D XGiải thuật1018:00–10:002Võ.T.D CSDL CSDL Giải thuật Giải thuật M 101 101 103 101 P Y10:00–12:002Tr.V.C Y10:00–12:002Ng.T.B X8:00–10:002Ng.V.A X8:00–10:002Ng.V.A GVGNGV_CT T_COI_THI_1 T_LICH_KT T_GD Giống với TU? (trang 15) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 20 II.4 Cấu trúc CSDL tương ñương (4) Ba quan niệm về tính tương ñương lược ñồ CSDL: Tính chất bảo toàn phụ thuộc Tính chất bảo toàn thông tin Biểu diễn trọn vẹn © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 21 II.4.1 Tính chất bảo toàn phụ thuộc (i) Ưu tiên việc kiểm tra các phụ thuộc dữ liệu Quan niệm: các thông tin của CSDL ñược thể hiện thông qua phụ thuộc dữ liệu © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 22 II.4.1 Tính chất bảo toàn phụ thuộc (i) (2) Đối với phụ thuộc hàm: Cho C1= và C2 = {}, i=1..n, với Fi = F+[Qi+] (Fi là nhng pth ca F ñược ñịnh nghĩa trên Qi) C1 ≡ C2 nếu thỏa hai ñiều kiện sau: (i.1) ∪iQi+ = Q+ (i.2) (∪iFi)+ = F+ (∪iFi ≡F) Ví dụ 2.16: Kiểm tra tính tương ñương (theo tiêu chuẩn btpth) của cấu trúc CSDL trong Vd 2.6 và 2.9 với cấu trúc ban ñầu trong Vd 2.4 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 23 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) C1 ≡ C2 nếu thoả hai ñiều kiện sau: (ii.1) ∪iQi+ = Q+ (ii.2) Q[Qi+] = Q , nghĩa là: ∀TQ ∈ Q, TQ = TQ[Qi+]i=1 n i=1 n © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 24 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) - Phương tiện kiểm tra Cho: C1= và C2 = {}, i=1..n, với Fi = F+[Qi+] Bảng Tableau và qui trình thay thế ñuổi, dựa vào lut pth, ñược sử dụng ñể kiểm tra tính bảo toàn thông tin của C2 . © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 25 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) - Phương tiện kiểm tra (2) Bảng Tableau: Có m cột tương ứng với m thuộc tính của quan hệ Q n dòng tương tương ứng với n quan hệ con Qi Mỗi ô ở dòng i và cột j của bảng chứa một trong hai giá trị: aj nếu Qi+ có chứa thuộc tính tương ứng với cột j bk trong trường hợp ngược lại, với k bắt ñầu từ 1 và tăng dần mỗi khi cần dùng ñến giá trị b © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 26 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) - Phương tiện kiểm tra (3) Luật phụ thuộc hàm áp dụng vào Tableau: Với X → A ∈F: Chọn hai dòng w1 và w2 trong Tableau sc w1.X = w2.X: Nếu w1.A ≠ w2.A thì: Nếu w1.A = aj và w2.A = bk thì thay thế bk trong w2.A bằng aj Nếu w1.A = bk và w2.A = aj thì thay thế bk trong w1.A bằng aj Nếu w1.A = bk và w2.A = bk’ thì thay thế bk’ trong w1.A bằng bk Cuối nếu © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 27 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) - Phương tiện kiểm tra (4) Qui trình thay thế ñuổi: 1. ∀f ∈ F: Áp dụng luật pth cho f Cuối ∀ 2. Lặp lại bước 1 cho ñến khi nào không còn thay ñổi ñược giá trị nào trong bảng Tableau thì dừng. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 28 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) - Phương tiện kiểm tra (5) Gọi T’ là bảng kết quả sau khi ñã áp dụng qui trình thay thế ñuổi trên bảng Tableau T Nếu T’ có một dòng chứa toàn các giá trị aj thì C2 bảo toàn thông tin. Ngược lại thì C2 không bảo toàn thông tin. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 29 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) - Phương tiện kiểm tra (6) Ví dụ 2.15: Xét cấu trúc sau có tương ñương với cấu trúc trong Vd 2.4: C2 = { <COI_THI (GVCT, N, G, P), F1 = {f1:GVCT→N,G,P}>; ; } CT_MON GD COI_THI a5a1 a6a5b6b5b4b3 b2b1a4a3a2a1 GVMPGNGV_CT Áp dụng f1 Áp dụng f2a6a2 a3 a4b7 b8 b10b9 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 30 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) (3) Một thể hiện minh họa: 1038:00 – 10:002Vo.T.D 10110:00 – 12:002Tr.V.C 10110:00 – 12:002Ng.T.B 1018:00 – 10:002Ng.V.A PGNGVCT T_COI_THI YCSDL XGiải thuật GVM T_GD Giải thuậtVo.T.D CSDLTr.V.C Ng.T.B Ng.V.A GVCT CSDL Giải thuật M T_CT_MON XGiải thuật1018:00–10:002Võ.T.D CSDL CSDL Giải thuật M 101 101 101 P Y10:00–12:002Tr.V.C Y10:00–12:002Ng.T.B X8:00–10:002Ng.V.A GVGNGVCT T_COI_THI T_CT_MON T_GD © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 31 II.4.2 Tính chất bảo toàn thông tin (ii) (4) Ví dụ 2.16 : Dùng bảng Tableau và qui trình thay thế ñuổi ñể kiểm tra tính bảo toàn thông tin của cấu trúc trong ví dụ 3.15 Không thay thế ñược nữa và không tìm ñược dòng nào chứa toàn aj C2 không bảo toàn thông tin. GD LICH_KT COI_THI_1 a6a5b8b7b6b5 a5a4a3a2b3 a5b1a3a2a1 GVMPGNGV_CT Áp dụng f2 (M→GV)a6 a6b2 b4 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 32 II.4.3 Biểu diễn trọn vẹn Cấu trúc CSDL C2 là một biểu diễn trọn vẹn của C1 nếu 3 ñiều kiện (i.1), (i.2) và (ii.2) ñều ñược thỏa. C2 là biểu diễn trọn vẹn ≡ C1 vừa bảo toàn thông tin, vừa tạo thuận lợi cho việc kiểm tra PTH © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 33 Ví dụ 2.17: Cấu trúc trong Vd 2.6 và 2.9 ñạt tiêu chuẩn biểu diễn trọn vẹn Cấu trúc trong Vd 2.15 ñạt tiêu chuẩn bảo toàn thông tin, nhưng không bảo toàn pth (f3: N,G,P→ M không còn ñược ñịnh nghĩa trên quan hệ nào) II.4.3 Biểu diễn trọn vẹn (2) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 34 Câu hỏi?
File đính kèm:
- Unlock-Buoi_4_CHUONG_II_CSDLNC_TH2008.pdf