Cơ sở dữ liệu nâng cao - Buổi 3 - Chương 2: Giai đoạn thiết kế quan niệm (2)
Các mục tiêu chính của gđ thiết kế quan niệm - nhắc lại
Tiêu chuẩn dạng chuẩn
Tiêu chuẩn cấu trúc CSDL tương đương - đặt vấn đề
Tóm tắt nội dung Cơ sở dữ liệu nâng cao - Buổi 3 - Chương 2: Giai đoạn thiết kế quan niệm (2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
H Khoa Học Tự Nhiên - HCM 14 II.3.1 Dạng chuẩn 1 (DC1) (3) Với cấu trúc chuẩn hóa, câu truy vấn là: ∏ Điểm, Tên_HS σ (Tên_L = ’11A1’, MãHS = ‘0001’, Môn = ‘Văn’) ĐIỂM_HS_LỚP Với cấu trúc chưa chuẩn hóa, câu truy vấn là: DS_LỚP(11A1)(1,2) Học sinh có mã 0001 lớp 11A1 ñược lưu thứ 1 trong danh sách, ñiểm môn Văn ñược lưu ở cột ñiểm thứ 2 trong bảng ñiểm của HS. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 15 II.3.1 Dạng chuẩn 1 (DC1) (4) Khuyết ñiểm: Với DC1, yêu cầu về sự giảm thiểu trùng lắp thông tin chưa ñược quan tâm Các vấn ñề gây ra do trùng lắp thông tin: Bất tiện khi thêm/cập nhật: ñể ñảm bảo dữ liệu nhất quán, phải kiểm tra và cập nhật hàng loạt trên các thông tin trùng lắp VD: Thêm một học sinh (11A1, 31, 0003, Võ Thị H) vào danh sách Mất thông tin khi xóa: VD: xóa học sinh duy nhất của lớp 12A5 ñi, ta sẽ mất thông tin về tên lớp 12A5 trong CSDL. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 16 II.3.1 Dạng chuẩn 1 – Những bất tiện Ví dụ 2.4: Cho quan hệ sau: LỊCH_COI_THI (GVCT, N,G,P,M,GV) F = { f1: GVCT → N,G,P : một giảng viên coi thi (GVCT) chỉ coi vào một ngày(N), một giờ (G) và trong một phòng (P) duy nhất. f2: M → GV : mỗi môn thi (M) có một giảng viên (GV) duy nhất phụ trách. f3:N,G,P → M : mỗi ngày, vào một giờ, trong một phòng, chỉ có một môn thi duy nhất } © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 17 II.3.1 Dạng chuẩn 1 – Những bất tiện (2) Ví dụ 2.4 (tt): Một thể hiện của quan hệ LỊCH_COI_THI: Nhận xét về sự trùng lắp thông tin và những bất tiện khi thêm/ xóa/ cập nhật? XGiải thuật1038:00 – 10:002Võ Thị D YCSDL10110:00 – 12:002Trần Văn C YCSDL10110:00 – 12:002Nguyễn Thị B XGiải thuật1018:00 – 10:002Nguyễn Văn A GVMPGNGVCT © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 18 II.3.1 Dạng chuẩn 1 – Những bất tiện (3) Cần tách nhỏ quan hệ theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn ñể giải quyết các vấn ñề về trùng lắp thông tin, ñể CSDL hoạt ñộng hiệu quả hơn © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 19 II.3.2 Dạng chuẩn 2 (DC2) Một số khái niệm bổ sung Thuc tính khóa (không khóa): A là một thuộc tính khóa (không khóa) của Q nếu: A ∈ Q+ A có (không có) tham gia vào một khóa của Q Ví dụ 2.5: Q1(MNOPX) ; Q2(PY) M,N,O là các thuộc tính khóa của Q1, P là thuộc tính khóa của Q2 nhưng là thuộc tính không khóa của Q1 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 20 II.3.2 Dạng chuẩn 2 (DC2) (2) Thuc tính ph thuc ñy ñ (không ph thuc ñy ñ) vào mt tp thuc tính: A là một thuộc tính phụ thuộc ñầy ñủ (không phụ thuộc ñầy ñủ) vào X nếu X → A là một phụ thuộc hàm ñầy ñủ (không ñầy ñủ) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 21 II.3.2 Dạng chuẩn 2 – Định nghĩa Một quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nếu và chỉ nếu tất cả thuộc tính không khóa ñều ph thuc ñy ñ vào khóa Ví dụ 2.6: Các quan hệ này có ñạt DC2 ? Ví dụ 2.7: Q có ñạt DC2 ? © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 22 II.3.2 DC2: Các vấn ñề còn tồn tại Vẫn còn thông tin trùng lắp. Các bất tiện trong thao tác thêm/xóa/cập nhật do trùng lắp thông tin gây ra. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 23 II.3.2 DC2: Các vấn ñề còn tồn tại (2) 1038:00 – 10:002Võ Thị D 10110:00 – 12:002Trần Văn C 10110:00 – 12:002Nguyễn Thị B 1018:00 – 10:002Nguyễn Văn A PGNGV_CT 103 101 101 P Giải thuật CSDL Giải thuật M X8:00 – 10:002 Y10:00 – 12:002 X8:00 – 10:002 GVGN Các bảng sau minh họa cho dữ liệu của các quan hệ trong ví dụ 2.6 (ñều ñạt DC2): Nhận xét về sự trùng lắp thông tin và các bất tiện khi thêm/ xoá/ sửa? © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 24 II.3.3 Dạng chuẩn 3 (DC3) Khái niệm bổ sung: Thuc tính ph thuc bc cu vào mt tp thuc tính : A phụ thuộc bắc cầu vào X nếu có 4 ñiều kiện sau: X → Y ∈ F+ (i) Y → A ∈ F+ (ii) Y → X ∉ F+ (iii) A ∉ (X ∪Y) (iv) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 25 II.3.3 DC3 – Khái niệm bổ sung (2) Ví dụ 2.8 : Cho F = {MN→OPRX; NO →M; P →RY} P có phụ thuộc bắc cầu vào NO? NO → M ⇒ NO →MN : thỏa (i) MN → P:thỏa (ii) MN → O ⇒ MN →ON : không thỏa (iii) R có phụ thuộc bắc cầu vào NO? NO → MN và MN→P ⇒ NO →P (i) P → R (ii) P → NO ∉ F+ (iii) R ∉ NOP (iv) P không phụ thuộc bắc cầu vào NO R phụ thuộc bắc cầu vào NO © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 26 II.3.3 Dạng chuẩn 3 – Định nghĩa Định nghĩa 1: Q ở DC3 nếu và chỉ nếu mọi thuộc tính không khóa ph thuc ñy ñ và không ph thuc bc cu vào khóa Định nghĩa 2: Q ở DC3 nếu và chỉ nếu ∀X→A không hiển nhiên ñịnh nghĩa trên Q (A là thuộc tính ñơn, X là tập thuộc tính), một trong hai ñiều kiện sau ñược thỏa: Hoặc X chứa một khóa của Q Hoặc A là thuộc tính khóa của Q © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 27 II.3.3 DC3 – Ví dụ Ví dụ 2.9: Xét cấu trúc CSDL ở ví dụ 2.6 ñược cải tiến ñể các quan hệ ñều ñạt DC3: COI_THI (GVCT, N, G, P) LỊCH_KT(N,G,P,M) GD(M,GV) 1038:00 – 10:002Võ Thị D 10110:00 – 12:002Trần Văn C 10110:00 – 12:002Nguyễn Thị B 1018:00 – 10:002Nguyễn Văn A PGNGV_CT T_COI_THI 103 101 101 P Giải thuật CSDL Giải thuật M 8:00 – 10:002 10:00 – 12:002 8:00 – 10:002 GN T_LỊCH_KT CSDL Giải thuật M Y X GV T_GD Không còn trùng lắp thông tin © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 28 II.3.3 DC3- Vấn ñề còn tồn tại Ví dụ 2.10: môi trường ứng dụng của ví dụ 2.9 có thêm một ràng buộc mới: f4: M →P Quan hệ LICH_KT có hai khóa (N,G,P) và (N,G,M), vẫn ñạt chuẩn 3. Xét thể hiện sau: CSDL1058:00 – 10: 002 101 101 101 P CSDL CSDL Giải thuật M 8:00 – 10: 003 10:00 – 12: 002 8:00 – 10: 002 GN T_LỊCH_KT Thêm Tạo thông tin trùng lắp Thêm vi phạm f4 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 29 II.3.4 Dạng chuẩn Boyce – Codd – Kent (DC BCK) Định nghĩa: Q ở DC BCK nếu và chỉ nếu ∀ X → A không hiển nhiên ñịnh nghĩa trên Q thì ∀B ∈ Q+, ta luôn có (X→B) là một PTH thuộc F+; hay nói cách khác, X chứa một khóa của Q Ví dụ 2.11: Quan hệ LỊCH_KT với hai khóa ở ví dụ 3.10 không ñạt dạng chuẩn BCK vì có M → P. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 30 III.3.4 DC BCK - Giới hạn DC BCK quan tâm giải quyết vấn ñề trùng lắp thông tin, nhưng xem nhẹ một tiêu chuẩn khác: sự thuận lợi khi kiểm tra phụ thuộc dữ liệu. Ví dụ 2.12: Thay ñổi cấu trúc CSDL của ví dụ 2.10 ñể tất cả quan hệ ñạt DC BCK: COI_THI (GVCT, N,G,P) ; GD (M,GV) LICH_KT_1 (M,P) ; LICH_KT_2 (M,N,G) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 31 III.3.4 DC BCK – Giới hạn (2) Minh họa thể hiện của các quan hệ: Không còn trùng lắp thông tin, nhưng bất tiện khi kiểm tra N,G,P → M : phải kết LICH_KT_1 và LICH_KT_2 10110:00 – 12:002Trần Văn C 10110:00 – 12:002Nguyễn Thị B 1018:00 – 10:002Nguyễn Văn A PGNGV_CT T_COI_THI CSDL Giải thuật M Y X GV T_GD 101 101 P CSDL Giải thuật M T_LỊCH_KT_1 CSDL Giải thuật M 10:00 – 12: 002 8:00 – 10: 002 GN T_LỊCH_KT_2 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 32 III.3.5 Tính chất lồng nhau của các dạng chuẩn DC 1 DC 2 DC 3 DC BCK © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 33 III.3.6 Dạng chuẩn của cấu trúc CSDL Định nghĩa: Cho một cấu trúc CSDL C = {}, i = 1..n Dạng chuẩn của C là dạng chuẩn thấp nhất trong các dạng chuẩn của các Qi Ví dụ 2.13: Cấu trúc CSDL ở ví dụ 2.12 ñạt DC BCK Cấu trúc CSDL ở ví dụ 2.10 ñạt DC3 (vì có một quan hệ con chỉ ñạt DC3) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 34 II.4 Cấu trúc CSDL tương ñương - Đặt vấn ñề Nguyên tắc tương ñương: Nếu C ’= {} (i = 1..n) ñược dùng ñể lưu trữ dữ liệu thay cho C = , có nghĩa là: Thông tin và dữ liệu ñược xác ñịnh ở gñ phân tích & thu thập nhu cầu phải ñược tìm thấy ñầy ñủ trong C’ Thông tin và dữ liệu ñược lưu trong C’ là những TT&DL lẽ ra ñược lưu trong C . © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 35 II.4 ... Đặt vấn ñề (2) Ví dụ 2.14: với cấu trúc quan hệ phổ quát của Vd 2.4: < LỊCH_COI_THI (GVCT, N,G,P,M,GV) , F = {f1: GVCT→N,G,P; f2: M → GV; f3: N,G,P→M} > Cho cấu trúc CSDL sau: C1={<COI_THI_1 (GVCT,N,G,M), F1’ ={f’1:GVCT→N,G,M}>; ; ; F3’ ={f’3: N,G,P →M}> } © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 36 II.4 ... Đặt vấn ñề (3) Giải thuật8:00–10:002Võ.T.D CSDL10:00–12:002Tr.V.C CSDL10:00–12:002Ng.T.B Giải thuật8:00–10:002Ng.V.A MGNGV_CT T_COI_THI_1 Giải thuật1038:00–10:002 CSDL10110:00–12:002 Giải thuật1018:00–10:002 MPGN T_LICH_KT YCSDL XGiải thuật GVMT_GD XGiải thuật1038:00–10:002Võ.T.D XGiải thuật1018:00–10:002Võ.T.D CSDL CSDL Giải thuật Giải thuật M 101 101 103 101 P Y10:00–12:002Tr.V.C Y10:00–12:002Ng.T.B X8:00–10:002Ng.V.A X8:00–10:002Ng.V.A GVGNGV_CT T_COI_THI_1 T_LICH_KT T_GD Giống với TU? (trang 17) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 37 II.4 ... Đặt vấn ñề (4) Kết luận: Cần có những tiêu chí cụ thể giúp người thiết kế xác ñịnh lược ñồ CSDL QN có tương ñương với lược quan hệ phổ quát không? © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 38 Câu hỏi?
File đính kèm:
- Unlock-Buoi_3_CHUONG_II_CSDLNC_TH2008.pdf