Cơ sở dữ liệu nâng cao - Buổi 2 - Chương 2: Giai đoạn thiết kế quan niệm
II.1 Dẫn nhập
Quy trình thiết kế quan niệm tổng thể
Giả thuyết Quan h ph quát
Pth trong vai trò RBTV -Cơ chế kiểm tra
pth
II.2 Các mục tiêu của thiết kế quan niệm
Buổi # 2 (lớp TH08/1) Cơ sở dữ liệu nâng cao Đồng Thị Bích thủy 14/9/2010 © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 2 Nhắc lại ý chính tuần trước THIẾT KẾ CSDL: • quan niệm • lô-gíc • vật lý Lựa chọn lược ñồ Tiêu chí hiệu quả Yêu cầu về thông tin/dữ liệu Yêu cầu khai thác/ xử lý Đặc trưng của Hệ quản trị CSDL Cấu trúc CSDL hiệu quả, phù hợp với ứng dụng và môi trường triển khai Cấu hình phần cứng / Đặc trưng của hệ ñiều hành THU THẬP-PHÂN TÍCH NHU CẦU © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 3 Nhắc lại ý chính tuần trước (2) Thiết kế quan niệm Thiết kế lô-gíc Thiết kế vật lý Lược ñồ CSDL vật lý Yêu cầu về thông tin/dữ liệu Yêu cầu khai thác/ xử lý Đặc trưng của hệ QTCSDL Đặc trưng của phần cứng và HĐH CHƯƠNG II: Giai ñoạn thiết kế quan niệm © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 5 Nội dung tuần này II.1 Dẫn nhập Quy trình thiết kế quan niệm tổng thể Giả thuyết Quan h ph quát Pth trong vai trò RBTV - Cơ chế kiểm tra pth II.2 Các mục tiêu của thiết kế quan niệm © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 6 II.1 Dẫn nhập Đu vào: kết quả của giai ñoạn phân tích nhu cầu, có thể là: Sơ phác cấu trúc CSDL gồm các quan hệ con Q’1, Q’2, …Q’m và các phụ thuộc dữ liệu ñịnh nghĩa trên mỗi quan hệ con: D’1, D’2, … D’m : C0’ = {, ,…} (a) Hoặc một sơ phác tổng thể: C0 = (b) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 7 II.1 Dẫn nhập (2) Thiết kế CSDL mức quan niệm: Biến ñổi ñầu vào thành một cấu trúc CSDL quan niệm chất lượng hơn, dựa trên một số tiêu chuẩn thiết kế (a) (b) C0’ = {} C0 = Thiết kế CSDL mức quan niệm C = tiêu chuẩn thiết kế © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 8 II.1 Dẫn nhập (3) Gi thit quan h ph quát Là nền tảng của mô hình quan hệ và lý thuyết phụ thuộc dữ liệu Khái niệm quan hệ phổ quát: Mỗi thế giới thực của ứng dụng một quan hệ duy nhất (= quan hệ phổ quát, ký hiệu U) Quan hệ phổ quát tập hợp tất cả các thuộc tính của môi trường ứng dụng © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 9 II.1 ...Gi thuyt quan h ph quát (2) Nếu cấu trúc sơ phác CSDL là C0’ (trng h p a), ngầm hiểu quan hệ phổ quát U như sau: U chứa tất cả các thuộc tính của các quan hệ con Q’i. Mỗi quan hệ con Q’i là kết quả của phép chiếu của U lên Q’i+: ∀i, Q’i = U[Q’i+] (Q’i+ : tập thuộc tính của Q’i) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 10 II.1 ... Gi thuyt quan h ph quát (3) Nếu cấu trúc sơ phác là C0 (trng h p b), khái niệm quan hệ phổ quát ñã ngầm ñược sử dụng. H qu: Mỗi một thuộc tính có một ý nghĩa duy nhất. Dù thuộc tính này hiện diện trong quan hệ con hay quan hệ phổ quát, ý nghĩa của nó vẫn như nhau. Giữa hai thuộc tính chỉ có một mối kết hợp với một ý nghĩa duy nhất. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 11 II.1 ... Gi thuyt quan h ph quát (4) Ví dụ 2.1: Cho môi trường ứng dụng với 3 quan hệ con như sau: <TK_HG_GIAO(Mã_HG, Ngày, Lượng); FTKHG = {Mã_HG, Ngày → Lượng }> <CHI_TIẾT_ĐẶT_HÀNG (Mã_ĐH, Mã_HG, Lượng); FCTĐH = {Mã_ĐH, Mã_HG → Lượng }> Các thu c tính Ngày và L ng có ý nghĩa khác nhau trong nhng quan h khác nhau. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 12 II.1 ... Gi thuyt quan h ph quát (5) Ví dụ 2.1 (tt): Nhp nhng v ng nghĩa, dn ñn kt qu sai khi áp dng lut dn cho pth trên toàn cc: Mã_ĐH → Ngày (ĐH) MãHG, Ngày (GH) → Lượng (GH) Phi ñt tên li cho các thu c tính: Ngày trong ĐẶT_HÀNG thành Ngày_ĐH Ngày trong TK_HG_GIAO thành Ngày_TK ... MãHG, Mã_ĐH → Lượng (ĐH) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 13 II.1 ... Gi thuyt quan h ph quát (6) Ví dụ 2.2: Cho quan hệ NHÂN_VIÊN( Mã_NV, Tên_NV, Ngày) Ý nghĩa mối kết hợp giữa Mã_NV và Ngày : Ngày sinh của nhân viên Mối kết hợp này là duy nhất : nếu cần thêm thông tin về ngày tuyển dụng, ta phải thêm một thuộc tính mới Ngày_TD, không thể thêm một ý nghĩa khác cho mối kết hợp giữa Mã_NV và Ngày. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 14 II.1 Dẫn nhập (4) C ch kim tra pth Phụ thuộc hàm: một loại ràng buộc toàn vẹn quan trọng trong CSDL quan hệ Cần chọn cấu trúc CSDL sao cho việc kiểm tra pth hiệu quả nhất tiêu chuẩn thiết kế quan trọng Xem xét: Cơ chế kiểm tra pth nào ñược hệ quản trị CSDL hỗ trợ? Thời ñiểm cần kiểm tra pth trong quá trình khai thác CSDL? Lúc cập nhật? Lúc truy vấn? © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 15 II.1 ... C ch khóa – c ch ch mc trong h QTCSDL Định nghĩa: Cho một quan hệ Q, một khóa K của Q, và I, một chỉ mục duy nhất ñịnh nghĩa trên Q Cơ chế khóa là một cơ chế có sẵn của hệ quản trị CSDL nhằm ñảm bảo: ∀q, q’ ∈ Q sao cho q ≠ q’ , q.K ≠q’.K Cơ chế chỉ mục với giá trị duy nhất là một cài ñặt khác ñảm bảo tình trạng tương tự như cơ chế khóa: ∀q, q’ ∈ Q sao cho q ≠ q’ , q.I ≠q’.I © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 16 II.1 ... C ch kim tra ph thu c hàm (3) Cơ chế khóa ñảm bảo kiểm tra hiệu quả các phụ thuộc hàm dạng K→A, với A∈Q+ và K là khóa chính của Q (Không cần duyệt tuần tự qua tất cả các bộ trong TQ) Cơ chế chỉ mục duy nhất ñược dùng ñể kiểm tra hiệu quả K’→A, với K’ là một khóa khác của Q © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 17 II.1 ... H p l hóa tình trng m t quan h Cho Q(ABC) với khóa là A, và tập phụ thuộc hàm ñược ñịnh nghĩa trên Q: F = {B→C, A →BC} Cho một tình trạng của Q: c1b2a4 c3b3a3 c1b2a2 c1b1a1 CBATQ: © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 18 II.1 ... H p l hóa tình trng ca m t quan h (tt) Tình trạng TQ ñược xem là hợp lệ ñối với F nếu TQ thỏa tt c các pth của F. Kiểm tra B → C, ñảm bảo: ∀q, q’ ∈ Q, nếu q.B = q’.B thì q.C = q’.C Cần duyệt qua tất cả các bộ của TQ ñể kiểm tra Tốn kém và mất thời gian khi TQ lớn Kiểm tra A→ BC: nhờ cơ chế khóa của HQT CSDL, việc kiểm tra pth này sẽ hiệu quả hơn. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 19 II.1 ... H p l hoá m t bin ñi tình trng ca Q Cho một tình trạng TQ1 ñã hợp lệ TQ1 ñược biến ñổi thành TQ2 sau một vài thao tác: Các thao tác biến TQ1 thành TQ2 có thể gây ra tình trạng không hợp lệ cho TQ2 cần phải hợp lệ hóa TQ2 (= kiểm tra lại xem F có còn ñược thỏa trong TQ2) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 20 II.1 ... H p l hoá m t bin ñi tình trng ca Q (tt) Các thao tác có thể xảy ra trên TQ1: Thêm một bộ: phải kiểm tra lại các pth trong F . Xóa một bộ: không cần kiểm tra lại pth (nhưng có nguy cơ bị mất thông tin) Sửa một bộ: phải kiểm tra lại pth và có nguy cơ bị mất thông tin (Sửa = Xoá + Thêm) © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 21 II.2 Các mục tiêu thiết kế quan niệm Hai tiêu chuẩn quan trọng cần ñạt ñược trong quá trình thiết kế CSDL ở mức quan niệm: Cấu trúc CSDL kết quả (ñầu ra của giai ñoạn thiết kế mức quan niệm) cần ñạt dạng chuẩn cao nhất Cấu trúc CSDL kết quả phải tương ñương với cấu trúc ban ñầu © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 22 II.2 Các mục tiêu thiết kế (2) Tiêu chuẩn về dạng chuẩn: Giảm tối ña sự trùng lắp thông tin tránh ñược một số bất tiện khi cập nhật CSDL Các phụ thuộc dữ liệu ñược kiểm tra dễ dàng, ñơn giản và tương ñối ít tốn kém nhất Tiêu chuẩn tương ñương: Đảm bảo các thông tin trong quan hệ phổ quát sẽ ñược tìm thấy ñầy ñủ trong CSDL của cấu trúc kết quả (gồm nhiều quan hệ con). © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 23 II.2 Các mục tiêu thiết kế (3) Một CSDL thỏa mãn hai tiêu chuẩn về DC và tính tương ñương, ñảm bảo cho việc khai thác nó ñược thuận lợi trên cả ba phương diện: Truy vn: tiêu chuẩn tương ñương ñảm bảo các thông tin ñược truy xuất từ CSDL là những thông tin ñã ñược phân tích. Cp nht: Tiêu chuẩn dạng chuẩn giảm bớt các tình huống thông tin mâu thuẩn sau khi cập nhật. Kim tra RBTV: cả hai tiêu chuẩn ñều hướng ñến mục tiêu là kiểm tra RBTV dạng phụ thuộc dữ liệu ñược thuận lợi. © Đồng Thị Bích Thủy Bộ môn Hệ Thống Thông Tin Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - HCM 24 Câu hỏi?
File đính kèm:
- Unlock-Buoi_2_CHUONG_II_CSDLNC_TH2008.pdf