Câu hỏi ôn tập môn Tin học đại cương

Câu 1 ðơn vị cơ bản nhỏ nhất ñể ño lường thông tin là:

a. Byte.

b. Bit.

c. Kilo byte.

d. Giga byte.

Câu 2 RAM dùng ñể làm gì?

a. Xử lý thông tin.

b. Truyền thông tin.

c. Chứa thông tin tạm thời trong khi xử lý.

d. Lưu trữ thông tin do nhà sản xuất ghi vào.

pdf67 trang | Chuyên mục: Tin Học Đại Cương | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2458 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Câu hỏi ôn tập môn Tin học đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 RAM thì: 
a. Không sử dụng ñược 
b. Sử dụng ñược nếu ñĩa cứng còn trống 
c. Sử dụng ñược nếu ñĩa cứng còn trống nhưng tốc ñộ sẽ chậm 
d. Chỉ cần ñĩa cứng còn trống thì ñược 
Câu 338 Máy quét hình là thiết bị gì trong hệ thống máy tính: 
a. Xuất 
b. Nhập 
c. Vừa nhập vừa xuất 
d. Tất cả ñều sai 
Câu 339 Bộ phận nào sau ñây là thiết bị ngoại vi trong một hệ thống máy vi tính: 
a. CPU 
b. Bộ nhớ RAM 
c. Máy in 
d. Bộ nhớ ROM 
Câu 340 Máy tính vẫn tiếp tục hoạt ñộng khi: 
a. Không có chuột 
b. Không có máy in 
c. Hỏng ổ ñĩa mềm 
d. Cả 3 
Câu 341 Máy tính vẫn tiếp tục hoạt ñộng khi: 
a. Hỏng bộ nhớ 
b. Tắt màn hình 
c. Hỏng CPU 
d. Mất ñiện 
Câu 342 Máy tính sẽ không hoạt ñộng ñược khi: 
a. Không có chuột 
b. Tắt màn hình 
c. Hỏng CPU 
d. Thiếu ổ CD 
Câu 343 Máy tính sẽ không hoạt ñộng ñược khi thiếu: 
a. Hệ ñiều hành 
b. Phần mềm NC 
c. Phần mềm Excel 
d. Phần mềm Winword 
Câu 344 Máy tính có thể ñược khởi ñộng từ: 
a. ðĩa mềm 
b. ðĩa cứng 
c. ðĩa CDROM 
d. Cả 3 
Câu 345 Tốc ñộ hoạt ñộng tổng thể của máy vi tính phụ thuộc vào: 
a. Tốc ñộ CPU 
b. Tốc ñộ truyền dữ liệu giữa các bộ phận 
c. Dung lượng RAM 
d. Cả 3 
Câu 346 Có thể truyền dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác bằng cách: 
a. Sử dụng ñĩa mềm 
b. Sử dụng mạng cục bộ 
c. Sử dụng Internet 
d. Cả 3 
Câu 347 Internet là: 
a. Mạng cục bộ 
b. Mạng ngang hàng 
c. Mạng toàn cầu 
d. Cả 3 
Câu 348 Virus máy tính là: 
a. Một thực thể sinh học 
b. Một chương trình máy tính 
c. Một thực thể vật lí 
d. Cả 3 
Câu 349 Modem là thiết bị dùng ñể: 
a. Lưu trữ dữ liệu 
b. Chuyển ñổi tín hiệu 
c. Tính toán 
d. ðiều khiển máy tính 
Câu 350 Windows là phần mềm thuộc loại: 
a. Phần mềm ứng dụng 
b. Phần mềm hệ thống 
c. Phần mềm xử lý văn bản 
d. Phần mềm truyền thông 
Câu 351 Phần mềm NC, Total commander, WinNC,.. là: 
a. Phần mềm tiện ích 
b. Phần mềm xử lý văn bản 
c. Phần mềm ña phương tiện 
d. Phần mềm xử lý hình ảnh 
Câu 352 MS Word là: 
a. Phần mềm tiện ích 
b. Phần mềm xử lý văn bản 
c. Phần mềm ña phương tiện 
d. Phần mềm xử lý hình ảnh 
Câu 353 Windows Media, WinDVD,… là: 
a. Phần mềm tiện ích 
b. Phần mềm xử lý văn bản 
c. Phần mềm ña phương tiện 
d. Phần mềm xử lý hình ảnh 
Câu 354 Trình Windows Explorer trong Windows dùng ñể: 
a. Quản lý bộ nhớ 
b. ðiều khiển thiết bị ngoại vi 
c. Quản lý ñĩa 
d. Quản lý CPU 
Câu 355 Trình My Computer trong Windows dùng ñể: 
a. Quản lý bộ nhớ 
b. ðiều khiển thiết bị ngoại vi 
c. Quản lý ñĩa 
d. Quản lý CPU 
Câu 356 Trình Internet Explorer dùng ñể: 
a. Quản lý bộ nhớ 
b. ðiều khiển thiết bị ngoại vi 
c. Quản lý ñĩa 
d. Duyệt Web 
Câu 357 Trình Display trong Control Panel của Windows dùng ñể: 
a. ðịnh thông số ñĩa cứng 
b. ðịnh thông số màn hình 
c. ðịnh dạng ngày giờ 
d. Quản lý bàn phím 
Câu 358 Trình Recycle Bin trong Windows dùng ñể: 
a. Lưu trữ thông số hệ thống 
b. ðịnh dạng ngày giờ 
c. Lưu các file bị xóa 
d. Quản lý bộ nhớ 
Câu 359 ðể ñịnh dạng hiển thị ngày giờ trong Windows, dùng trình nào của 
Control Panel: 
a. Display 
b. Regional & Language Option 
c. Date/Time 
d. System 
Câu 360 ðể chỉnh ngày giờ của hệ thống trong Windows, dùng trình nào của 
Control Panel: 
a. Display 
b. Regional & Language Option 
c. Date/Time 
d. System 
Câu 361 ðể chọn dấu thập phân cho dữ liệu số, sử dụng trình nào của Control 
Panel: 
a. Display 
b. Date/Time 
c. Regional & Language Option 
d. System 
Câu 362 ðể quản lý ñĩa, Windows tổ chức ñĩa thành: 
a. Những tập tin 
b. Một thư mục 
c. Cây thư mục và tập tin 
d. Tất cả ñều sai 
Câu 363 ðể chấm dứt một chương trình ứng dụng trong Windows, thực hiện thao 
tác: 
a. Dùng lệnh File/Exit (nếu có) 
b. ðóng cửa sổ ứng dụng 
c. Gõ tổ hợp phím Alt+F4 
d. Tất cả ñều ñúng 
Câu 364 Trong Windows, phím F1 ñược sử dụng ñể: 
a. Sao chép tập tin 
b. Khởi ñộng một chương trình ứng dụng 
c. Xem hướng dẫn sử dụng 
d. Xóa thư mục 
Câu 365 Tập tin chương trình (có thể thi hành ñược) có phần nới rộng là: 
a. .DOC 
b. .XLS 
c. .EXE 
d. .INI 
Câu 366 Khi cực tiểu (minimize) một cửa sổ ứng dụng, nó sẽ thu nhỏ thành: 
a. Một biểu tượng trên màn hình nền (Desktop) 
b. Một biểu tượng trên Thanh tác vụ (Taskbar) 
c. Không thấy 
d. Cả 3 ñều sai 
Câu 367 ðể tìm một file có phần nới rộng là DOC, dùng: 
a. *.* 
b. *.DOC 
c. ?.DOC 
d. ?.* 
Câu 368 ðể chuyển ñiều khiển từ cửa sổ ứng dụng này sang cửa sổ ứng dụng 
khác, dùng tổ hợp phím nào? 
a. Tab 
b. Ctrl + Tab 
c. Shift + Tab 
d. Alt + Tab 
Câu 369 ðể cài ñặt chế ñộ bảo vệ màn hình (Screen saver), dùng trình nào trong 
Control Panel: 
a. My Computer 
b. System 
c. Display 
d. Network 
Câu 370 Trong Word. ðể lưu văn bản lên ñĩa, ta dùng lệnh: 
a. File  Open 
b. File  Print 
c. File  Save 
d. File  New 
Câu 371 Trong Word. ðể tạo một file văn bản mới trên ñĩa ta dùng lệnh: 
a. File  Page Setup 
b. File  Open 
c. File  Save As 
d. File  New 
Câu 372 Trong Word. Có thể lưu văn bản (chưa lưu) lên ñĩa khi thực hiện lệnh: 
a. File  Close 
b. File  Save 
c. File  Exit 
d. Tất cả ñều ñúng 
Câu 373 Trong Word. ðể ñánh số tự ñộng cho các ñoạn văn, dùng lệnh: 
a. Format  Bullets & Numbering 
b. Format  Paragraph 
c. Format  Font 
d. Insert  Page Numbers 
Câu 374 Trong Word, lệnh nào sau ñây ñược dùng ñể tạo khoảng trống giữa các 
ñoạn văn: 
a. Format  Columns 
b. Format  Paragraph 
c. File  Page Setup 
d. Format  Font 
Câu 375 Trong word, ñể ngắt ngang và qua trang mới ta dùng: 
a. Dùng phím ENTER nhiều lần 
b. Insert  Break 
c. Dùng phím Tab 
d. Insert  Break hay tổ hợp phím tắt Ctrl + Enter 
Câu 376 Trong Word. Lệnh nào sau dây dùng ñể xoá dòng trong bảng: 
a. Edit  Clear 
b. Phím 
c. Table  Delete  Row 
d. Tất cả ñều ñúng 
Câu 377 Trong Word. Lệnh nào sau ñây dùng ñể xoá cột trong bảng: 
a. Edit  Clear 
b. Phím 
c. Table  Delete  Columns 
d. Table  Delete  Rows 
Câu 378 Trong Word. ðể xoá một khối văn bảng, dùng: 
a. Lệnh Edit  Cut 
b. Phím Delete 
c. Lệnh Edit  Clear 
d. Tất cả ñều ñúng 
Câu 379 Trong Word, lệnh nào sau ñây ñược dùng ñể ñóng khung ñoạn: 
a. Format  Font 
b. Format  Columns 
c. Format  Paragraph 
d. FormatBorders & Shading 
Câu 380 Trong Word. ðể chèn hình vào văn bản, dùng lệnh: 
a. Insert  Symbol 
b. Insert  Break 
c. Insert  Footnode 
d. Insert  Picture 
Câu 381 Trong Word. ðể chép một khối văn bản vào vùng nhớ Clipboard, dùng: 
a. Edit  Copy 
b. Edit  Paste 
c. Edit  Clear 
d. Tất cả ñều ñúng 
Câu 382 Trong Word. ðể di chuyển một khối văn bản vào vùng nhớ Clipboard, 
dùng: 
a. Edit  Cut 
b. Edit  Copy 
c. Phím Ctrl + C 
d. Tất cả ñều ñúng 
Câu 383 Trong Word. ðể tô màu nền cho các ñoạn văn, dùng lệnh: 
a. Format  Paragraph 
b. Format  Font 
c. Format  Borders and Shading 
d. Format  Picture 
Câu 384 Trong Word. ðể chèn số trang vào văn bản, dùng lệnh: 
a. Insert  Symbol 
b. Insert  Break 
c. Insert  Footnote 
d. Inset  Page Numbers 
Câu 385 Trong Word. ðể chấm dứt một ñoạn văn, dùng phím: 
a. Tab 
b. Enter 
c. Khoảng trắng 
d. Insert 
Câu 386 Trong Word. ðể ñưa con trỏ về ñầu văn bản, dùng tổ hợp phím: 
a. Home 
b. End 
c. Control + Home 
d. Control + End 
Câu 387 Trong Word, lệnh Format  Columns dùng ñể: 
a. Thêm một cột trong Table 
b. ðịnh dạng cột trong Table 
c. Trình bày văn bảng thành nhiều cột 
d. Xoá cột trong Table 
Câu 388 Trong Word. ðể thay ñổi ñơn vị ño khoảng cách trong Word, sử dụng 
lệnh: 
a. Format  Change Case 
b. Tools  Options 
c. View  Ruler 
d. View  Toolbars 
Câu 389 Trong Word. ðể chọn trang giấy cỡ A4 cho văn bản, dùng lệnh: 
a. File  Print 
b. File  Print Preview 
c. View  Zoom 
d. File  Page Setup 
Câu 390 Trong Word, ñể xoá một table, có thể dùng lệnh nào: 
a. Table  Delete  Table 
b. Chọn Table và nhấn phím Delete 
c. Table  Delete  Columns 
d. Chọn Table và nhấn phím Delete hoặc Table  Delete  Table 
Câu 391 Trong Word, ñể gộp nhiều ô trong một bảng, ta dùng lệnh: 
a. Table  Split Cells 
b. Table  Split Tables 
c. Table  Merge Cells 
d. Table  AutoFit 
Câu 392 Trong Word. ðể trình bày văn bản theo hướng giấy nằm ngang, dùng 
lệnh: 
a. File  Print 
b. File  PrintPreview 
c. File  Page Setup 
d. Format  Text Direction 
Câu 393 Trong Word. ðể mở nhiều file ñông thời ta thực hiện: 
a. File  Open. Sau ñó giữ phím Control và bấm vào các file cần mở rồi nhấn OK 
b. File  Open. Sau ñó giữ phím Alt và bấm vào các file cần mở rồi nhấn OK 
c. File  Open. Sau ñó giữ phím Shift và bấm vào các file cần mở rồi nhấn OK 
d. Cả 3 cách trên 
Câu 394 Trong Word. ðể xóa danh sách các file ñã mở (nằm trong menu file), ta 
thực hiện: 
a. Bấm tổ hợp Ctrl + Alt, con trỏ sẽ ñổi sang thành dấu trừ (-) ñậm, ñưa dấu trừ 
này vào menu file và click lần lượt các file cần xóa 
b. Vào menu Tools, chọn option. Trong mục option chọn General gỡ bỏ mục 
Recently used file list 
c. Vào menu Tools, chọn option. Trong mục option chọn General, tại mục Recently 
used file list gõ giá trị 0 vào ô text 
d. Cả 3 cách trên 
Câu 395 ðể có thể gõ tiếng việt trong Word với font chữ VNI-Times. Trên bộ gõ 
VietKey ta phải chọn bảng mã: 
a. Unicode 
b. VNI Windows 
c. TCVN3 – ABC 
d. Cả 3 ñiều ñúng 
Câu 396 ðể có thể gõ dấu Tiếng Việt ta bằng các phím số ta chọn kiểu gõ: 
a. VNI 
b. Telex 
c. VNI hay Telex ñều ñược 
d. Không cần phải chọn kiểu gõ 
Câu 397 VietKey, UniKey, VietSpell là các: 
a. Phần mềm Xử lý văn bản 
b. Phần mềm Xử lý bảng tính 
c. Phần mềm tiện ích 
d. Phần mềm ña phương tiện 
Câu 398 ðèn Caps Lock dùng ñể làm gì ? 
a. Gõ bàn phím số 
b. Gõ chữ in hoa 
c. Báo hiệu bàn phím hoạt ñộng 
d. Thay ñổi dạng kiểu ký tự 
Câu 399 Trong Windows. Khi ñặt tên cho tập tin thì phần tên dài không quá: 
a. 8 ký tự 
b. 255 ký tự 
c. 128 ký tự 
d. Tùy ý. Không bắt buộc 
Câu 400 Muốn nhập ký tự $, ta phải giữ phím nào khi nhập ? 
a. Shift 
b. Ctrl 
c. Alt 
d. Alt + Ctrl 

File đính kèm:

  • pdfCâu hỏi ôn tập môn Tin học đại cương.pdf