Cập nhật điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram dương - Lê Đức Nhân
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VNTMNK
• Cả AHA lẫn ESC đều dùng tiêu chuẩn Duke
cải biên để chẩn đoán VNTMNK,chia thành
3 mức :
o chắc chắn (definite infective endocarditis)
o có thể (possible infective endocarditis)
o loại trừ (rejected).
Tóm tắt nội dung Cập nhật điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram dương - Lê Đức Nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ăng áp lực tâm trương CÁC TÁC NHÂN GÂY VNTMNK • VNTMNK thường do nhiều chủng vi khuẩn gây nên • 2 tác nhân thường gặp nhất là tụ cầu và liên cầu TÁC NHÂN % S. aureus 31 Viridans group streptococci 17 Enterococci 11 Coagulase-negative staphylococci 7 Streptococcus bovis 5 Other streptococci 2 Non-HACEK gram-negative bacteria 2 Fungi 2 HACEK 2 Murdoch DR, Corey GR, Hoen B, et al. Arch Intern Med 2009; 169:463 CÁC CHỦNG VI KHUẨN GÂY VNTMNK Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng Streptococi răng miệng và tiêu hóa nhạy cảm penicilin (MIC ≤ 0,125 mg/L) ĐIều trị chuẩn: thời gian 4 tuần Penicillin G hoặc Amoxiclline hoặc Ceftriaxone 12- 18 triệu U/ngày, IV chia 4-6 lần hoặc truyền liên tục 100- 200 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần 2 g/ngày, IV hoặc IM 1 lần Liều trẻ em:g Penicillin G 200.000 U/ngày, IV chia 4-6 lần Amoxicllin 300 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần Ceftriaxone 100mg/kg/ngày, IV hoặc IM 4 4 4 I I I B B B Ưu tiên cho bệnh nhân > 65 tuổi hoặc suy thận hoặc giảm chức năng thần kinh VIII Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng Streptococi răng miệng và tiêu hóa nhạy cảm penicilin (MIC ≤ 0,125 mg/L) Điều trị chuẩn: thời gian 2 tuần Penicillin G hoặc Amoxiclline hoặc Ceftriaxone kết hợp với Gentamycin hoặc Netilmycin 12- 18 triệu U/ngày, IV chia 4-6 lần hoặc truyền liên tục 100- 200 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần 2 g/ngày, IV hoặc IM 1 lần 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần 4-5 mg/kg/ngày, IV 1 lần Liều trẻ em:g Penicillin G, Amoxicillin và Ceftriaxone liều như trên Gentamycin 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần hoặc chia 3 lần 2 2 2 2 2 I I I I I B B B B B Chỉ được khuyến cáo cho bệnh nhân NVE không phức tạp với chức năng thận bình thường Netilmycin không có sẵn ở tất cả các nước Châu Âu Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng Streptococi răng miệng và tiêu hóa nhạy cảm penicilin (MIC ≤ 0,125 mg/L) Với bệnh nhân dị ứng beta-lactam Vancomycin 30 mg/kg/ngày, IV chia 3 lần Liều trẻ em: Vancomycin 40 mg/kg/ngày, IV chia 2-3 lần 4 I C Điều trị 6 tuần khuyến cáo cho bệnh nhân PVE Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b LevIel c Lưu ý Chủng kháng penicillin tương đối (MIC 0,250- 2 mg/l) Với bệnh nhân dị ứng beta-lactam Penicillin G hoặc Amoxiclline hoặc Ceftriaxone kết hợp với Gentamycin 24 triệu U/ngày, IV chia 4- 6 lần hoặc truyền liên tục 200 mg/kg/ngày, IV chia 4-6 lần 2 g/ngày, IV hoặc IM 1 lần 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần 4 4 4 2 I I I I B B B B Điều trị 6 tuần khuyến cáo cho bệnh nhân PVE Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do liên cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Chủng kháng penicillin tương đối (MIC 0,250- 2 mg/l) Với bệnh nhân dị ứng beta-lactami Vancomycin với Gentamycin 30 mg/kg/ngày, IV chia 3 lần 3 mg/kg/ngày, IV hoặc IM 1 lần Liều trẻ em:g như trên 4 2 I I C C Điều trị 6 tuần khuyến cáo cho bệnh nhân PVE Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do tụ cầu Loại kháng sinh Liều lượng và cách dùng Thời gian (tuần) Class b Level c Lưu ý Van tự nhiên Staphylococci nhạy cảm Methicillin (Flu)cloxacillin or oxacillin 12 g/ngày, IV chia 4-6 lần Liều trẻ em:g 200- 300 mg/kg/ngày, IV chia 4- 6 lần 4-6 I B Phối hợp Gentamycin không được khuyến cáo vì lợi ích trên lâm sàng chưa được chứng minh và tăng độc tính trên thận. * Cho Staphylococcus aureus Liệu pháp thay thế* Cotrimoxazon với Clindamycin Sulfamethoxazole 4800 mg/ngày và Trimethoprim 960 mg/ngày (IV chia 4-6 lần) 1800 mg/ngày, IV chia 3 lần Liều trẻ em:g Sulfamethoxazole 60 mg/kg/ngày và Trimethoprim 12 mg/kg/ngày (IV chia 2 lần) Clindamycin 40 mg/kg/ngày (IV chia 3 lần) 1 IV + 5 uống IIB IIB C C Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do tụ cầu Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do tụ cầu Staphylococcus Aureus • Xuất hiện từ những năm 1960 • Lan tràn nhanh chóng toàn cầu • Trở thành một vấn đề lớn trong y khoa: dự phòng, kiểm soát và điều trị. Staphylococcus Aureus Cầu khuẩn gram dương đứng thành cụm Đặc tính kháng kháng sinh: • Kháng Penicillin (MSSA) • Kháng Methicilli (MRSA) • Kháng Methicillin có nguồn gốc cộng đồng (CA-MRSA) • Kháng Vancomycin (VRSA) LIỆU PHÁP KHÁNG SINH CHO S.AUREUS KHÁNG METHICILLIN • Các tổn thương valve tim gây ra bởi MRSA phải được điều trị với Vancomycin trong 6 tuần • Liều Vancomycin thông thường: 15-20mg/kg mỗi 12 giờ • Trong trường hợp nhiễm trùng nặng: 25-30mg/kg mỗi 12 giờ Điều trị S.Aureus kháng methicillin trong VNTMNK • Đối với van tim tự nhiên: Ảnh hưởng van tim bên trái và phải KHÁNG SINH LIỀU DÙNG Ưu tiên: VANCOMYCIN 15mg/kg IV mỗi 12 giờ Trong vòng 6 tuần Thay thế: DAPTOMYCIN >8mg/kg IV mỗi ngày trong vòng 6 tuần Một số chuyên gia khuyến cáo liều cao hơn: 10-12 mg/kg mỗi ngày Điều trị S.Aureus kháng methicillin trong VNTMNK • Đối với van tim nhân tạo: KHÁNG SINH LIỀU DÙNG VANCOMYCIN 15mg/kg IV mỗi 12 giờ trong vòng 6 tuần GENTAMYCIN 1mg/kg IV mỗi 8 giờ hoặc 1.5mg/kg IV mỗi 12 giờ Trong vòng 2 tuần đầu RIFAMPIN 300mg PO mỗi 8 giờ trong vòng > 6 tuần sau khi kết quả cấy máu âm tính VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ MRSA Trở ngại trong sử dụng vancomycin Tác dụng phụ Phát sinh đề kháng Trong trường hợp MIC 1.5-2.0 => Thất bại TÁC DỤNG PHỤ CỦA VANCOMYCIN KHÔNG LIÊN QUAN NỒNG ĐỘ • “Red man syndrome”: phóng thích histamin • Giảm neutrophil • Sốt, lạnh run • Viêm tĩnh mạch Đặc điểm Odds Ratio (95% CI) P value Nồng độ đáy của vancomycin trong máu > 14mg/L 3.18 (2.31-4.37) < 0.001 Vancomycin sử dụng > 7 ngày 1.89 (1.39-2.56) < 0.001 Creatinin nền > 1.7 mg/dL 3.00 (2.16-4.18) < 0.001 Pritchard L et al. Am J Medicine 2010; 123: 1143-1149 TĂNG NGUY CƠ ĐỘC THẬN KHI TĂNG NỒNG ĐỘ ĐÁY VÀ KÉO DÀI ĐIỀU TRỊ VANCOMYCIN 218% 89% 200% NỒNG ĐỘ ĐÁY VANCOMYCIN VÀ KẾT CỤC LÂM SÀNG Nồng độ đáy Thất bại Vancomycin Độc thận Trough < 10 mg/L (n = 70) 65.7% 15.4% Trough 10 – 14.9 mg/L (n = 90) 57.8% 17.1% Trough 15 - 20 mg/L (n = 90) 39.5% 13% Trough > 20 mg/L (n = 62) 50% 27.4% Kullar R, Davis SL, et al. impact of vancomycin exposure on outcomes in patients with MRSA bacteremia: support for consensus guidelines suggested targets. Clin infect Dis 2011;52: 975-981 KHI NỒNG ĐỘ ĐÁY VANCOMYCIN ≥ 15MG/ML Phân tích gộp và tổng quan hệ thống về độc tính thận gây ra bởi vancomycin có liên quan đến liều điều trị để duy trì nồng độ đáy từ 15 - 20 mg/L Antimicrobial Agents and Chemotherapy Feb 2013 Volume 57 Number 2p. 734–744 TÁC DỤNG PHỤ ĐỘC THẬN CỦA VANCOMYCIN GIA TĂNG THEO NỒNG ĐỘ ĐÁY Antimicrobial Agents and Chemotherapy Feb 2013 Volume 57 Number 2p. 734–744 Phân tích gộp và tổng quan hệ thống về độc tính thận gây ra bởi vancomycin có liên quan đến liều điều trị để duy trì nồng độ đáy từ 15 - 20 mg/L TÁC DỤNG PHỤ ĐỘC THẬN CỦA VANCOMYCIN GIA TĂNG TẠI KHOA ICU Antimicrobial Agents and Chemotherapy Feb 2013 Volume 57 Number 2p. 734–744 Phân tích gộp và tổng quan hệ thống về độc tính thận gây ra bởi vancomycin có liên quan đến liều điều trị để duy trì nồng độ đáy từ 15 - 20 mg/L CÁC NGUY CƠ KÈM VỚI VANCOMYCIN Giảm chức năng thận Tăng chức năng thận Nồng độ trủng (trough) thấp Hiệu quả lâm sàng thấp Gia tăng đề kháng Nồng độ trủng(trough) cao Nguy cơ độc thận MIC > 1 mcg/mL có thể điều trị không hiệu quả Độc tính cao trên thận và hội chứng redman VANCOMYCIN: ĐỘC TÍNH VÀ TÌNH TRẠNG ĐIỀU TRỊ KHÔNG HIỆU QUẢ DO GIA TĂNG MIC Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200; Sakoulas, et. al., 2004 JCM 42:2398; Moise-Broder et al. 2004 CID 38: 1700-5; Hidayat et al. 2006 Arch Intern Med 166:2138-2144; Moise wt al. 2007 AAC 51:2582-6; NGUY CƠ THẤT BẠI ĐIỀU TRỊ VỚI MIC VANCOMYCIN CAO 15 NC Int J Infect Dis. 2013 Feb; 17(2): e93–e100 NGUY CƠ TỬ VONG CHUNG VỚI MIC VANCOMYCIN CAO Int J Infect Dis. 2013 Feb; 17(2): e93–e100 KHÁNG SINH THAY THẾ VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ VNTMNK DO MRSA Daptomycin: Được FDA phê duyệt cho nhiễm khuẩn huyết do MSSA, MRSA và VNTMNK tim phải Liều dùng: 6mg/kg/ngày hoặc 8mg/kg/ngày cho MRSA Ảnh hưởng đến cơ vân, cần đánh giá CK mỗi tuần khi dùng Đã có trường hợp kháng thuốc được báo cáo KHÁNG SINH THAY THẾ VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ VNTMNK DO MRSA Teicoplanin Ít độc tính lên thận và tác dụng phụ KHÁNG SINH THAY THẾ VANCOMYCIN TRONG ĐIỀU TRỊ VNTMNK DO MRSA Teicoplanin Liều sử dụng: • Liều tải: 12mg/kg/12giờ x 3-5 liều (800mg/12 giờ) • Liều duy trì: 12mg/kg/24giờ trong 21 ngày (800mg/24 giờ) Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do Enterococcus Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do Enterococcus Điều trị kháng sinh đối với VNTMNK do Enterococcus PHÒNG NGỪA VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN • đối tượng cần được dùng kháng sinh dự phòng • thủ thuật cần có kháng sinh dự phòng • phác đồ kháng sinh dự phòng CÁC BỆNH LÝ CẦN ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG KHI THỰC HIỆN THỦ THUẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG VỚI BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ CAO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TRƯỚC THỦ THUẬT CAN THIỆP TIM VÀ MẠCH MÁU Xin cảm ơn !
File đính kèm:
- cap_nhat_dieu_tri_viem_noi_tam_mac_nhiem_khuan_do_vi_khuan_g.pdf