Căn bản Photoshop cho người mới bắt đầu
+ Tạo ảnh mới: Chọn File -> New(Ctrl + N) xuất hiện hộp thoại yêu cầu
nhập các thông tin
- Name: Tên của ảnh
- Width: Độ rộng của ảnh (Tuỳ chọn đơn vị đo)
- Heght: Độ cao của ảnh (Tuỳ chọn đơn vị đo)
- Resolution: Độ phân giải của ảnh (Độ phân giải có ảnh h-ởng đến
chất l-ợng ảnh khi in)
- Mode: Lựa chọn chế độ màu ảnh
Bitmap Chế độ màu chuẩn của Windows
GrayScale Chế độ ảnh đơn sắc
RGB Color Chế độ ảnh tổng hợp ba màu RGB
CMYK Color Chế độ ảnh tổng hợp 4 màu CMYK
Lab Color Chế độ ảnh PhotoLad (ảnh chụp)
- Contents: Chọn kiểu nền cho ảnh
+ Chọn Filter -> Blur (cho các lựa chọn sau) * Blur Làm nhoè ảnh * Blur more Tăng thêm độ nhoè * Gaussian blur Làm nhoè băng ph−ơng pháp tăng độ lớn của điểm ảnh (thay đổi giá trị Radius) * Motion blur Làm nhoè theo ph−ơng pháp điểm ảnh và chỉ thị h−ớng nhoè + Angle Góc h−ớng nhoè + Distance áp lực nhoè * Radial Blur Làm nhoè theo ph−ơng pháp xoáy + Amount áp lực của xoáy Photoshop – for beginer + Blur center Bấm chuột vào vị trí bất kỳ làm tâm xoáy + Blur Method Ph−ơng thức xoáy (Spin Xoáy tròn; Zoom Xoáy theo tâm) + Quality Chất l−ợng xoáy - Draft Yếu - Good Trung bình - Best Mạnh * Smart blur Làm nhoè tổng hợp + Radius Thay đổi bán kính của điểm ảnh + Threshold áp lực của hiệu ứng (phụ thuộc vào giá trị Radius) + Quality Lựa chọn hiệu quả của hiệu ứng + Mode Ph−ơng thức tổng hợp 3/ Bộ lọc tổng hợp + Lựa chọn vùng ảnh cần hiệu chỉnh + Chọn Filter->Distort (cho các lựa chọn) • Diffuse Glow... Tạo các hạt sạn ảnh + Graininess Mật độ hạt sạn + Glow Amount Thay đổi độ sáng tối chung của toàn ảnh + Clear Amount Làm giảm hoặc tăng áp lực của giá trị Glow Amount • Glass... Hiệu ứng lồng kính + Distortion áp lực của hiệu ứng + Smoothness Độ mịn của hiệu ứng + Texture Chọn vật liệu của hiệu ứng + Scaling Độ phóng to, thu nhỏ • Ocean Ripple.. Hiệu ứng không gian n−ớc + Ripple size Độ lớn của các gợn sóng + Ripple Magnitude áp lực của hiệu ứng • Pinch... Hiệu ứng lồi và lõm cho vùng ảnh + Amount Chuyển hiệu ứng từ lồi sang lõm • Polar Coordinates... Xoắn tâm + Rectangular to polar Xoắn từ tâm Photoshop – for beginer + Polar to Rectangular Xoắn tròn • Ripple... Hiệu ứng gợn sóng + Amount áp lực của gợn sóng + Size Chọn kích cỡ • Shear... Uấn ảnh tự do + Wrap Around Tô kín/ Repeat Edge Pixels Giữ nguyên khổ ảnh + Bấm kéo chuột vào đ−ờng trên đồ thị để kéo ảnh • Spherize... Hiệu ứng lồi, lõm của ảnh + Amount Chuyển từ lồi sang lõm + Mode Lựa chọn h−ớng của hiệu ứng • Twirl... Hiệu ứng xoắn ảnh + Angle Thay đổi áp lực xoắn bằng góc xoắn • Wave... Hiệu ứng sóng từ + Number of Generators Số l−ợng cuận sóng + Wavelength Độ dài áp lực sóng + Amplitude Độ trơn của sóng + Scale Tỷ lệ phóng của sóng theo chiều ngang và dọc • ZigZag Tạo các đ−ờng Zigzag + Amount áp lực của đ−ờng Zigzag + Ridges Tăng c−ờng áp lực bằng việc thêm một số đ−ờng Zigzag vào ảnh 4/ Hiệu ứng tô, trát ảnh + Lựa chọn vùng ảnh cần tạo hiệu ứng + Chọn Filter -> Render • 3D Transform... Hiệu ứng khối không gian (chỉ dẫn trực tiếp) • Lens Flare... Hiệu ứng đèn chiếu + Brightness Độ sáng tối của đèn + Flare Center Vị trí tâm của đèn chiếu + Lens Type Lựa chọn kiểu đèn Photoshop – for beginer • Lighting Effects... Hiệu ứng đèn tr−ờng + Style Chọn thể loại đèn tr−ờng + Light Style Chọn kiểu đèn (tr−ớc đó phải bấm chọn đèn thể hiện trong hộp Lighting Effects) + Thay đổi các giá trị về áp lực của đèn và màu sắc cho phù hợp với yêu cầu của ảnh Photoshop – for beginer Bài 9: Bộ lọc ảnh của photoshop (tiếp theo) 1. Các hiệu ứng + Lựa chọn vùng ảnh cần tạo hiệu ứng + Chọn Filter -> Stylize (cho các lựa chọn) • Diffuse... Làm nhoè phân vạch màu của ảnh (thêm các điểm ảnh vào phân vạch màu) + Nomal Trung bình + Darken Only Tăng tối + Lighten Only Tăng sáng • Emboss... Hiệu ứng trạm khắc của ảnh + Angle Góc xây dựng hiệu ứng + Height Độ cao + Amount áp lực sáng tối của ảnh • Extrude... Hiệu ứng khối cho ảnh + Type Kiểu khối (Blocks Khối vuông; Pyramids Khối chóp) + Size Kích cỡ của khối + Depth Độ sâu của khối + Lựa chọn Solid Front Faces sẽ tô toàn bộ bề mặt của khối • Find Edges... Chuyển ảnh chụp sang dạng đ−ờng nét vẽ sáng • Glowing Edges... Chuyển ảnh chụp sang dạng đ−ờng nét vẽ tối + Edge Width Độ dày của đ−ờng nét + Edge Brightness Độ sáng của đ−ờng nét + Smoodness Độ mịn của đ−ờng nét • Tiles... Chia ảnh thành các khung ảnh nhỏ + Number of Tiles Số l−ợng ô + Maximum Offset Số đối t−ợng tạo thêm + Lựa chọn Inverse Image để tô viên của các khung • Trace Contour... Chuyển ảnh sang dạng đ−ờng nét Photoshop – for beginer + Level Mức độ chuyển + Edge H−ớng chuyển (Upper Lên trên/ Lower Xuống d−ới) • Wind... Hiệu ứng gió cuấn + Menthod Ph−ơng thức - Wind Nhẹ - Blast Trung bình - Stagger Mạnh + Direction H−ớng gió - From the Left Từ bên trái - From the Right Từ bên phải 2. Các hiệu ứng về chìm và nổi của ảnh + Lựa chọn vùng ảnh cần tạo hiệu ứng + Chọn Filter -> Texture cho các lựa chọn • Craquelure... Tạo các hằn khối + Crack Spacing Độ rộng của các đ−ờng phân vạch + Crack Depth Độ sâu của các đ−ờng phân vạch + Crack Brightness Độ sáng tối của các đ−ờng phân vạch • Grain... Tạo các hạt sạn ảnh + Intensity Độ sắc của sạn + Contrast Độ sáng tối của màu ảnh • Mosaic Tiles... Tạo các ô khối nổi + Tile Size kích cỡ của khối + Grout Width Độ rộng của các vùng chìm + Lighten Grount Độ sáng của các vùng chìm • Patchwork... Tạo khối không gian + Square Size Kích cỡ của khối + Relief Khoảng phân cách ngang của các khối • Stained Glass... Tạo các mạng l−ới + Cell size Kích cỡ của mạng l−ới + Border Thichness Độ dày của đ−ờng viền Photoshop – for beginer + Light Intensity Độ sắc của viền • Texturizer... Hiệu ứng vằn + Texture Lựa chọn kiểu hiệu ứng + Scaling Giá trị phóng + Relief áp lực sáng tối + Light Direction Vị trí đèn chiếu của hiệu ứng 3. Bộ lọc hiệu ứng vẽ + Lựa chọn vùng ảnh cần tạo hiệu ứng + Chọn Filter -> Brush Strokes • Accented Edges Chuyển sảng sang thể hiện dạng nét vẽ + Edge Width Độ dày của nét + Edge Brightness Độ sáng tối + Smoothness Độ mịn của đ−ờng viền • Angle Strokes Hiệu ứng cuấn nét vẽ + Direction Balance Cân bằng h−ớng cuấn + Stroke Length Độ dài của nét chổi quét + Sharpness áp lực thể hiện của chổi quét • Dark Strokes Chuyển sang hiệu ứng tối + Balance Giá trị cân bằng + Black Intensity Tăng giá trị tối + White Intensity Tăng giá trị sáng • Ink OutLines Tạo hiệu ứng mốc ảnh + Stroke Length Độ dài của áp lực + Dark Intensity Tăng giá trị tối + Light Intensity Tăng giá trị sáng • Spatter Hiệu ứng viền màu + Spray Radius Bán kính của các nét + Smoothness Độ mịn của nét Chú ý: Các hiệu ứng còn lại trong lựa chọn Filter học viên tự tìm hiểu dựa theo vốn kiến thức đã học trong phần bài 8 và bài 9. Photoshop – for beginer Bài 10: Chọn vùng ảnh bằng đ−ờng dẫn Trong khi chọn ảnh nếu dùng các công cụ và chức năng đã học ở các phần tr−ớc thì thao tác chọn chỉ là t−ơng đối và đòi hỏi thời gian nhiều cho thao tác lựa chọn. Bằng ph−ơng pháp đ−ờng dẫn ta có thể chọn t−ơng đối một vùng ảnh sau đó sử dụng các công cụ hiệu chỉnh biên đ−ờng dẫn để có đ−ợc một vùng chọn ảnh tuyệt đối chính xác. 1/ Các thao tác tạo đ−ờng dẫn a. Sử dụng các công cụ vẽ đ−ờng dẫn Lựa chọn công cụ 1.7 (P) sẽ có các chức năng tạo đ−ờng dẫn nh− sau: 1.7.1 Pen Tool Tạo đ−ờng dẫn bằng cách chọn liên tiếp các điểm (có thể bấm kéo chuột tại mỗi điểm chọn để uấn đ−ờng cong vừa tạo) 1.7.2 Magnetic Pen Tool Tạo đ−ờng dẫn bằng cách bấm kéo chuột đi qua phân vạch màu của ảnh (sẽ tạo đ−ợc một đ−ờng dẫn đi qua phân vạch màu đó) 1.7.3 FreeForm Pen Tool Tạo đ−ờng dẫn bằng cách bấm kéo chuột để vẽ đ−ờng tự do Chú ý: Khi vẽ đ−ờng dẫn cần phải tạo khép kín để có khả năng chuyển thành biên chọn ảnh b. Chuyển biên chọn thành một đ−ờng dẫn + Lựa chọn vùng ảnh cần hiệu chỉnh (có thể là t−ơng đối) + Chọn Windows -> Show Paths (hiện hộp thoại Paths) -> Bấm chuột vào nút Makes Work Path From Selection (nút số 4 trong hộp Path) -> Biên chọn ảnh sẽ chuyển sang dang đ−ờng dẫn. 2/ Làm việc với đ−ờng dẫn a. Hiệu chỉnh độ bám sát đ−ờng dẫn vào vùng ảnh chọn + Tạo đ−ờng dẫn t−ơng đối đi theo viền ảnh chọn + Chọn công cụ 1.7 (P) có các lựa chọn hiệu chỉnh sau: 1.7.4 Add Anchor Point Tool (+) Thêm một số đỉnh vào đ−ờng dẫn (bấm chuột vào vị trí trên đ−ờng dẫn cần thêm đỉnh) * Nếu đ−a con trỏ đến đỉnh nào đó thì ta có thể dịch chuyển vị trí đỉnh đó hoặc bấm kéo chuột vào tay vịn để uấn cong đ−ờng dẫn. 1.7.5 Delete Anchor Point Tool (-) Xoá bớt một số đỉnh trên đ−ờng dẫn (bấm chuột vào đỉnh trên đ−ờng dẫn cần loại bỏ) Photoshop – for beginer 1.7.6 Direct Selection Tool (A) Hiệu chỉnh đỉnh (bấm kéo chuột tại một đỉnh để dịch chuyển hoặc bấm kéo chuột tại tay vị của điểm đó để uấn cong) 1.7.7 Convert Point Tool Thiết lập lại tay vịn của một đỉnh bất kỳ (bấm kéo chuột tại điểm đỉnh -> tạo lại hai tay vịn đều tại đỉnh lựa chọn) b. Chuyển biên chọn sang biên chọn ảnh + Hiệu chỉnh đ−ờng dẫn bám sát vùng ảnh cần lựa chọn (bằng các thao tác ở phần trên) + Chọn Window -> Show Path (hiện hộp Path) -> Bấm chọn tên đ−ờng dẫn cần chuyển trong hộp Path + Bấm chuột vào nút Load Path as a Selection (nút số 3 trong hộp Path) -> Tạo đ−ợc biên chọn ảnh bám sát đ−ờng dẫn. c. Các thao tác l−u trữ và tô đ−ờng dẫn + Tạo đ−ờng dẫn + Chọn Window -> Show Path (hiện hộp thoại Path) - Tô màu hiện hành vào vùng nền đ−ờng dẫn: Bấm chọn nút Fills path with foreground color (nút số 1) - Tạo nét viền của biên chọn bằng màu hiện hành: Bấm chọn nút Strokes path with foreground color (nút số 2) - L−u biên chọn với một tên: Bấm chuột vào nút () trong hộp Path (hiện Menu lựa chọn) -> Chọn Save Path -> Gõ tên -> OK - Tạo biên chọn mới: Bấm chọn nút Creates new path (nút số 5 trong hộp Path) - Xoá biên chọn: Bấm chọn biên cần xoá và kéo vào biểu t−ợng Deletes curent path (nút số 6 trong hộp Path) Chú ý: - Khi không muốn thể hiện đ−ờng dẫn trên ảnh: Bấm chọn nút () trong hộp Path (hiện Menu lựa chọn) -> Chọn Turn Off Path. - Khi muốn thể hiện đ−ờng dẫn trên ảnh: Bấm chuột vào tên đ−ờng dẫn trong hộp Path cần thể hiện.
File đính kèm:
- Photoshop_basic.pdf