Các nhân tố tác động đến hợp tác lâu dài của nhà bán lẻ với nhà cung cấp
TÓM TẮT
Sử dụng dữ liệu thu thập từ các siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh, nghiên cứu này đánh
giá dịch vụ cung ứng dưới góc nhìn của các nhà bán lẻ. Nghiên cứu dẫn đến cái nhìn rõ hơn các
nhà bán lẻ đánh giá nhà cung cấp mang lại các chiến lược quan trọng và hoạt động giá trị đến
cho các nhà bán lẻ như thế nào. Kết quả của nghiên cứu cho thấy một mối quan hệ hợp tác lâu
dài được xây dựng dựa trên sự tin tưởng và cam kết từ các nhà bán lẻ. Khi nhà bán lẻ tin rằng các
nhà cung cấp là trung thực, thiết tha và quan tâm đến kinh doanh của họ, họ sẽ cam kết hướng tới
mối quan hệ kinh doanh lâu dài.
t để nghiên cứu trong tương lai. Thứ nhất, ngày càng có nhiều nhà bán lẻ tự sản xuất và trở thành nhà cung cấp cho chính họ. Nghiên cứu này có thể là điểm khởi đầu cho các nhà bán lẻ để phân tích quá trình kinh doanh của họ trước khi xem xét việc tự cung tự cấp hàng hóa không qua nhà cung cấp bên ngoài. Trong nghiên cứu này đã không chia các nhà cung cấp theo từng nhóm hàng hóa riêng mà các nhà bán lẻ mua. Nên nghiên cứu trong tương lai có thể khám phá các lợi ích liên quan dựa trên các loại hình dịch vụ cung cấp hàng hóa khác nhau. Thứ hai, phân tích thống kê của bài nghiên cứu dựa trên dữ liệu thu thập được từ các nhà bán lẻ, mặc dù nghiên cứu đã tiến hành các cuộc phỏng vấn cá nhân với các nhà cung cấp. Nghiên cứu trong tương lai có thể xem xét cả hai nhà sản xuất và các nhà cung cấp cùng một lúc để cả hai bên có thể hiểu được lợi ích và sự đánh giá dành cho nhau. Thứ ba, có một số câu hỏi nghiên cứu liên quan đến chuỗi cung ứng và các mối quan hệ từ nghiên cứu này đáng để nghiên cứu thêm: (1) Trường hợp hợp tác tốt và cạnh tranh tốt là gì? (2) Loại hợp tác nào là tốt nhất ở giai đoạn đầu hợp tác và mức độ hợp tác nào là tốt nhất với đối tác thuê ngoài ? (3) Có phải hợp tác yếu sẽ tạo thuận lợi cho việc thăm dò và hợp tác mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác? (4) Khi nào các doanh nghiệp tạo sức ép khó khăn trong thương lượng và khi nào họ nên tham gia vào thỏa hiệp vì lợi ích lẫn nhau khi các doanh nghiệp muốn gây dựng mối quan hệ với các công ty khác? Cuối cùng, đề nghị nghiên cứu trong tương lai tìm hiểu mối quan hệ giữa các chiến lược quan hệ và ba lợi ích quan hệ được xác định trong nghiên cứu này. Chiến lược này nên tăng cường mối quan hệ tích cực giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng 70 Phạm T. H. Diệu và Nguyễn V. Phương. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 63(6), 56-72 Tài liệu tham khảo Anderson, J. C. & Narus, J. A. (1990). A Model of Distributor Firm and Manufacturer Firm Working Partnerships. Journal of Marketing, 54(1), 42-58. Bendapudi, N. and Berry, L. L. (1997). Customers’ motivations for maintaining relationships with service providers. Journal of Retailing, 73(1), 15-37. Benton, W. C. and Maloni, M. (2005). The influence of power driven buyer/seller relationships on supply chain satisfaction. Journal of Operations Management, 23(1), 1-22. Brüning, M. K. (2019). Collaborative recovery from supply chain disruptions. In: Bode C., Bogaschewsky R., Eßig M., Lasch R., and Stölzle W. (eds) Supply Management Research. Advanced Studies in Supply Management. Springer Gabler, Wiesbaden, 51-75. Cachon, G. P. and Fisher, M. (2000). Supply chain inventory management and the value of shared information. Management Science, 46(8), 1032-1048 Cannon, J. P. and Perreault, W. D. (1999). Buyer-seller relationships in business markets. Journal of Marketing Research, 36(4), 439-460 Cao, M., Vonderembse, M. A., Zhang, Q. & Ragu-Nathan, T. S. (2010). Supply chain collaboration: conceptualization and instrument development. International Journal of Production Research, 48(22), 6613–6635. Daniel, C. & Nirmalya, K. (2005). Do Suppliers Benefit from Collaborative Relationships with Large Retailers? An Empirical Investigation of Efficient Consumer Response Adoption. Journal of Marketing, 69(6), 80-94. Davis-Sramek, B., Mentzer, J. T. and Stank, T. P. (2008). Creating consumer durable retailer customer loyalty through order fulfillment service operations. Journal of Operations Management, 26(6), 781-797. Dwyer, F. R., Schurr, P. H. and Oh. (1987). Developing Buyer-Seller Relationships. Journal of Marketing, 51(5), 11-27. Đỗ Ngọc Mỹ và Đặng Văn Mỹ (2008). Quan hệ hợp tác giữa các nhà sản xuất và nhà phân phối trong lĩnh vực hàng tiêu dùng: nghiên cứu thăm dò. Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Đà Nẵng, 3(26), 145- 154. Ganesan, S. (1994). Determinants of long-term orientation in buyer–seller relationships. Journal of Marketing, 58(4), 1-19. Gilbert, N. N., Judith, M. W. & Daniel, F. L. (2010). Examining supply chain relationships: Do buyer and supplier perspectives on collaborative relationships differ? Journal of Operations Management, 28(2), 101-114. Grover, V., Teng, J. and Fiedler, K. (2002). Investigating the role of information technology in building buyer-supplier relationships. Journal of Association for Information Systems, 3(1), 217-450. Gwinner, K. P., Gremler, D. D. and Bitner, M. J. (1998). Relational benefits in services industries: the customer’s perspective. Academy of Marketing Science Journal, 26(2), 101-115. Phạm T. H. Diệu và Nguyễn V. Phương. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 63(6), 56-72 71 Hoàng Lệ Chi (2013). Rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng: vai trò trung gian của sự cam kết. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 189(II), 96-103. Hoàng Lệ Chi (2013). Chất lượng mối quan hệ giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng: nghiên cứu trường hợp khách hàng công nghiệp ngành dịch vụ viễn thông, Luận văn tiến sĩ, Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê. Handfield, R. B. (1993). A resource dependence perspective of just-in-time purchasing. Journal of Operations Management, 11(3), 289-311 Henning-Thurau, T., Gwinner, K. P. & Gremler, D. D. (2002). Understanding relationship marketing outcomes: an integration of relational benefits and relationship quality. Journal of Service Research, 4(3), 230 - 470. Hunt, S. D. (1990). Truth in Marketing Theory and Research. Journal of Marketing, 54(3), 1-15. Hoàng Lệ Chi (2012). Các nhân tố tác động lên lòng tin trong mối quan hệ giữa nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và khách hàng doanh nghiệp tại Viêt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 183, 27 - 35. Johnson, J. L. & Black, G. S. (1996). The Effects of Relationalism and Supplier Replaceability on Industrial Distribution Channel Outcomes. Journal of Marketing Channels, 5(2), 25-44. Johnston, D. A. et al. (2004). Corrigendum to effects of supplier trust on performance of cooperative supplier relationships. Journal of Operations Management, 22(5), 23–38. Lê Thị Mộng Nhung và Nguyễn Thị Mai Trang (2014). Lợi ích mối quan hệ, cam kết, sự thỏa mãn và lòng trung thành: Trường hợp khách hàng cá nhân tại ngân hàng TP.HCM, Việt Nam. Tạp chí phát triển Khoa học và công nghệ, Q3, 61-70. Li, L. (2006). The effects of information technology implementation on supply chain collaboration. International Journal of Internet and Enterprise Management, 4(2), 118-134. Ling, L., John, B. F., Xin, Z. and Li, X. (2012). Relational benefits and manufacturer satisfaction: An empirical study of logistics service in supply chain. International Journal of Production Research, 50(19), 5445-5459. Liu, Y., Luo, Y., and Liu, T. (2009). Governing buyer–supplier relationships through transactional and relational mechanisms: evidence from China. Journal of Operations Management, 27(4), 294-309. Long, T. and Nelson, A. (2010). Speech, supply chain management in Norfolk Southern Corporation. Norfolk: USA Luthra, S., Mangla, S. K., Chan, F. T. and Venkatesh, V. G. (2018). Evaluating the Drivers to Information and Communication Technology for Effective Sustainability Initiatives in Supply Chains. International Journal of Information Technology & Decision Making, 17(01), 311-338. Mohr, J. J., Fisher, R. J. and Nevin, J. R. (1996). Collaborative communication in inter-firm relationships: moderating effects of integration and control. Journal of Marketing, 60(3), 103-115. 72 Phạm T. H. Diệu và Nguyễn V. Phương. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 63(6), 56-72 Morgan, R. M. & Hunt, S. D. (1994). The Commitment-Trust Theory of Relationship Marketing. Journal of Marketing, 58(3), 20-38. Phạm Thị Minh Lý (2009). Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam hậu WTO: vấn đề quản trị chuỗi cung ứng và logistics. Tạp chí Khoa học và ứng dụng, 10, 14 – 17. Palaima, T. and Auruskeviciene, V. (2007). Modeling relationship quality in the parcel delivery services market. Baltic Journal of Management, 2(1), 37-54. Patterson, P. G. and Smith, T. (2001). Relationship benefits in service industries: a replication in a Southeast Asia context. Journal of Services Marketing, 15(6), 425-443. Peterson, R. A. (1995). Relationship marketing and the consumer. Journal of the Academy of Marketing Science, 23(4), 278-281. Prahinski, C. and Benton, W. C. (2004). Supplier evaluations: communication strategies to improve supplier performance. Journal of Operations Management, 22(1), 39-62. Qureshi, M. N., Kumar, D., and Kumar, P. (2007). Modeling the logistics outsourcing relationship variables to enhance shippers’ productivity and competitiveness in logistical supply chain. International Journal of Productivity and Performance Management, 56(8), 689-714. Raweewan, M. and Ferrell Jr, W. G. (2018). Information Sharing in Supply Chain Collaboration. Computers & Industrial Engineering, 126(December 2018), 269-281. Sahay, B. S. (2003). Understanding trust in supply chain relationships. Industrial Management and Data Systems, 103(8), 553-563 Simatupang, T. M. and Sridharan, (2002). The collaborative supply chain. International Journal of Logistics Management, 13(1), 15-30. Stank, T. P., Keller, S. B. and Daugherty, P. J. (2001). Supply chain collaboration and logistical service performance. Journal of Business Logistics, 22(1), 29-48. Xu, L. (2011a). Information architecture for supply chain quality management. International Journal of Production Research, 49(1), 183-198. Xu, L. (2011b). Enterprise systems: state of the art and future trends. IEEE Transactions on Industrial Informatics, 7(4), 630-640.
File đính kèm:
- cac_nhan_to_tac_dong_den_hop_tac_lau_dai_cua_nha_ban_le_voi.pdf