Các khối tổ chức ngắt
- Cột Active: bấm chọn để tích cực OB tương ứng
- Cột Execution: có các tùy chọn None (không tác động), Once (một lần), Every
minute, hour, day, week, month, year (theo chu kỳ phút, giờ, ngày, tháng, năm)
end of month (cuối tháng)
- Cột Start Date và Time of Day: ghi ngày (mm.dd.yy) và giờ (hh:mm) bắt đầu
gây ra ngắt. Nếu cài đặt xảy ra một lần thì ngày giờ này phải là tương lai so với
giờ của PLC.
Nếu đã cài đặt các thông số xong, ta trở lại Project thêm vào khối OB ngắt tương
ứng (ví dụ OB10), mở khối ra và lập trình cho khối. Các thông số và chương trình sẽ được
truyền xuống PLC khi thực hiện download. Nếu trong chương trình không có khối OB tương
ứng khi được gọi đến thì sẽ gây sự cố gọi OB85, nếu chưa cài OB85 thì PLC Stop.
. Block transfer: save time of day from start event information of OB10 to the memory area MB100 to MB107. Lập trình OB1 CALL FC 12 Calls the function FC12 Lập trình OB80 Variable Name Data Type Declaration Comment STARTINFO STRUCT TEMP Entire start event information of OB80 declared as structure E_ID WORD TEMP Event ID: PR_CLASS BYTE TEMP Priority class OB_NO BYTE TEMP OB number RESERVED_1 BYTE TEMP Reserved RESERVED_2 BYTE TEMP Reserved A1_INFO WORD TEMP Additional information about the event that caused the error A2_INFO DWORD TEMP Additional information about the event ID, priority class, and OB no. of the error T_STMP STRUCT TEMP Structure for time-of-day details YEAR BYTE TEMP MONTH BYTE TEMP DAY BYTE TEMP HOUR BYTE TEMP MINUTES BYTE TEMP SECONDS BYTE TEMP MSEC_WDAY WORD TEMP END_STRUCT TEMP END_STRUCT TEMP STL (OB80) Explanation Network 1 AN Q 4.1 S Q 4.1 CALL SFC 20 SRCBLK := #STARTINFO RET_VAL := MW 210 DSTBLK := P#M 110.0 Byte 20 Set output Q 4.1 if time error occurred. Block transfer: save entire start event information to memory area MB110 to MB129. 2/ Ngắt trễ Có bốn ngắt thời trễ OB20..OB23 được kích hoạt bởi hàm SFC32 (SRT_DINT). Sau khi gọi SFC32 một thời gian, OB tương ứng sẽ hoạt động. Khi chưa đến thời điểm kích hoạt có thể hủy OB bằng SFC33 (CAN_DINT). CPU 312 Không CPU 313..316 OB20 CPU 318, 412, 413 OB20, OB21 CPU 414, 416, 417 OB20..23 2,1/ SFC 32: khởi động ngắt Parameter Declaration Data Type Memory Area Description OB_NR INPUT INT I, Q, M, D, L, constant Number of the OB, to be started after a time delay (OB20 to OB23). DTIME INPUT TIME I, Q, M, D, L, constant Length of the delay (1 to 60000 ms) SIGN INPUT WORD I, Q, M, D, L, constant Identifier that is entered in the start event information of the OB when the time-delay OB is called. RET_VAL OUTPUT INT I, Q, M, D, L If an error occurs while the function is active, the actual parameter of RET_VAL contains an error code. Error Code (W#16#...) Explanation 0000 No error occurred. 8090 Incorrect parameter OB_NR 8091 Incorrect parameter DTIME 2.2/ Truy vấn ngắt trì hoãn SFC34 "QRY_DINT" Parameter Declaration Data Memory Area Description Type OB_NR INPUT INT I, Q, M, D, L, Number of the OB, whose STATUS will be constant queried (OB20 to OB23). RET_VAL OUTPUT INT I, Q, M, D, L If an error occurs while the function is being processed, the actual parameter of RET_VAL contains an error code. STATUS OUTPUT WORD I, Q, M, D, L Status of the time-delay interrupt, see following table. OUTPUT STATUS Bit Value Meaning 0 0 Time-delay interrupt is enabled by the operating system. 1 0 New time-delay interrupts are not rejected. 2 0 Time-delay interrupt is not activated or has elapsed. 3 - - 4 0 Time-delay interrupt-OB is not loaded. 5 0 The execution of the time-delay interrupt OB is disabled by an active test function. ERROR RET_VAL Error Code (W#16#...) Explanation 0000 No error occurred 8090 Incorrect parameter OB_NR 2.3/ Triệt tiêu ngắt trì hoãn SFC33 "CAN_DINT" Parameter Declaration Data Type Memory Area Description OB_NR INPUT INT I, Q, M, D, L, Number of the OB to be canceled (OB20 to constant OB23). RET_VAL OUTPUT INT I, Q, M, D, L If an error occurs while the function is active, the actual parameter of RET_VAL contains an error code. Error Code (W#16#...) Explanation 0000 No error has occurred. 8090 Incorrect parameter OB_NR 80A0 Time-delay interrupt has not started. Bảng biến địa phương của OB20 Variable Type Description OB20_EV_CLASS BYTE Event class and identifiers: B#16#11: interrupt is active OB20_STRT_INF BYTE B#16#21: start request for OB20 (B#16#22: start request for OB21) (B#16#23: start request for OB22) (B#16#24: start request for OB23) OB20_PRIORITY BYTE Assigned priority class: default values 3 (OB20) to 6 (OB23) OB20_OB_NUMBR BYTE OB number (20 to 23) OB20_RESERVED_1 BYTE Reserved OB20_RESERVED_2 BYTE Reserved OB20_SIGN WORD User ID: input parameter SIGN from the call for SFC32 (SRT_DINT) OB20_DTIME TIME Elapsed delay time in ms OB20_DATE_TIME DATE_AND_TIME Date and time of day when the OB was called Ví dụ 2: Mỗi khi I0.0 ON thì 10 s sau Q0.0 ON. I0.2 ON thì reset Q0.0. Nếu trong khoảng delay mà I0.1 ON thì Q0.0 vẫn OFF Bảng ký hiệu: Address Meaning I0.0 Input to enable "start time-delay interrupt" I0.1 Input to cancel a time-delay interrupt I0.2 Input to reset output Q 4.0 Q4.0 Output set by the time-delay interrupt OB (OB20) MB1 Used for edge flag and binary result (status bit BR) buffer for SFCs MW4 STATUS of time-delay interrupt (SFC34 "QRY_TINT") MD10 Seconds and milliseconds BCD-coded from the start event information of OB1 MW 100 RET_VAL of SFC32 "SRT_DINT" MW102 RET_VAL of SFC34 "QRY_DINT" MW104 RET_VAL of SFC33 "CAN_DINT" MW106 RET_VAL of SFC20 "BLKMOV" MB120 to MB139 Memory for start event information of OB20 MD140 Seconds and milliseconds BCD-coded from the start event information of OB20 MW144 Seconds and milliseconds BCD-coded from the start event information of OB1; acquired from start event information of OB20 (user-specific ID SIGN) Bảng biến địa phương của OB20 Variable Name Data Type Declaration Comment STARTINFO STRUCT TEMP Start information for OB20 E_ID WORD TEMP Event ID: PC_NO BYTE TEMP Priority class OB_NO BYTE TEMP OB number D_ID 1 BYTE TEMP Data ID 1 D_ID 2 BYTE TEMP Data ID 2 SIGN WORD TEMP User-specific ID DTIME TIME TEMP Time with which the time-delay interrupt is started T_STMP STRUCT TEMP Structure for time-of-day details (time stamp) YEAR BYTE TEMP MONTH BYTE TEMP DAY BYTE TEMP HOUR BYTE TEMP MINUTES BYTE TEMP SECONDS BYTE TEMP MSEC_WDAY WORD TEMP END_STRUCT TEMP END_STRUCT TEMP STL (OB20) Explanation Network 1 SET = Q 4.0 Network 2: L QW 4 T PQW 4 Network 3: L #STARTINFO.T_STMP.SECONDS T MW 140 L #STARTINFO.T_STMP.MSEC_WDAY T MW 142 L MD 140 SRD 4 T MD 140 Network 4: L #STARTINFO.SIGN T MW 144 Network 5: CALL SFC 20 SRCBLK := STARTINFO RET_VAL := MW 106 DSTBLK := P#M 120.0 Byte 20 Set output Q 4.0 unconditionally Activate output word immediately Read seconds from start event information Read milliseconds and day of week from start event information Eliminate day of week and write milliseconds back (now BCD-coded in MW 142) Read starting time of time-delay interrupt (= call SFC32) from start event information Copy start event information to memory area (MB120 to MB139) Bảng biến địa phương của OB1 Variable Name Data Type Declaration Comment STARTINFO STRUCT TEMP Start information for OB1 E_ID WORD TEMP Event ID: PC_NO BYTE TEMP Priority class OB_NO BYTE TEMP OB number D_ID 1 BYTE TEMP Data ID 1 D_ID 2 BYTE TEMP Data ID 2 CUR_CYC INT TEMP Current cycle time MIN_CYC INT TEMP Minimum cycle time MAX_CYC INT TEMP Maximum cycle time T_STMP STRUCT TEMP Structure for time-of-day details (time stamp) YEAR BYTE TEMP MONTH BYTE TEMP DAY BYTE TEMP HOUR BYTE TEMP MINUTES BYTE TEMP SECONDS BYTE TEMP MSEC_WDAY WORD TEMP END_STRUCT TEMP END_STRUCT TEMP STL (OB1) Explanation Network 1 L #STARTINFO.T_STMP.SECONDS T MW 10 L #STARTINFO.T_STMP.MSEC_WDAY T MW 12 L MD 10 SRD 4 T MD 10 Network 2: A I 0.0 FP M 1.0 = M 1.1 Network 3: A M 1.1 JNB m001 CALL SFC 32 OB_NO := 20 DTME := T#10S SIGN := MW 12 RET_VAL:= MW 100 m001: NOP 0 Network 4: CALL SFC 34 OB_NO := 20 RET_VAL:= MW 102 STATUS := MW 4 Network 5: A I 0.1 FP M 1.3 = M 1.4 Network 6: Read seconds from start event information Read milliseconds and day of week from start event information Eliminate day of week and write milliseconds back (now BCD-coded in MW 12) Positive edge at input I 0.0? If so, start time-delay interrupt (starting time of time-delay interrupt assigned to the parameter SIGN) Query status of time-delay interrupt (SFC QRY_DINT) Positive edge at input I 0.1? ...and time-delay interrupt is activated (bit 2 of time-delay interrupt STATUS)? Then cancel time-delay interrupt A M 1.4 A M 5.2 JNB m002 CALL SFC 33 OB_NO := 20 RET_VAL:= MW 104 m002: NOP 0 A I 0.2 R Q 4.0 Reset output Q 4.0 with input I 0.2 3 . NGẮT CHU KỲ Ngắt chu kỳ OB30..OB38 được gọi đến theo chu kỳ tuần hoàn. Thời gian thực hiện mỗi ngắt chu kỳ OB phải nhỏ hơn nhiều chu kỳ ngắt, nếu không OB80 sẽ được gọi. Chu kỳ ngắt được xác định bởi khoảng (interval) là số nguyên chỉ chu kỳ( đơn vị ms) và lệch pha (phase offset) là thời gian trễ m (đơn vị ms), 0<= m < n, gọi OB ngắt chu kỳ khi đến thời điểm ấn định. Dùng phase offset để tránh các OB ngắt cùng được gọi đồng thời . Hai giá trị này được cài đặt bằng STEP 7 và có giá trị mặc định như bảng sau: OB Number Default Interval Default Priority Class OB30 5 s 7 OB31 2 s 8 OB32 1 s 9 OB33 500 ms 10 OB34 200 ms 11 OB35 100 ms 12 OB36 50 ms 13 OB37 20 ms 14 OB38 10 ms 15 Số các OB ngắt chu kỳ phụ thuộc CPU CPU 312 Không có CPU 313 316 OB35 CPU 318, 412, 413 OB32, OB35 CPU 414 OB32..OB35 CPU 416, 417 OB30..OB38 Bảng biến địa phương Variable Type Description OB35_EV_CLASS BYTE Event class and identifiers B#16#11: interrupt is active OB35_STRT_INF BYTE (B#16#31: start request for OB30) ,,, B#16#36: start request for OB35 (B#16#39: start request for OB38) OB35_PRIORITY BYTE Assigned priority class: defaults 7 (OB30) to 15 (OB38) OB35_OB_NUMBR BYTE OB number (30 to 38) OB35_RESERVED_1 BYTE Reserved OB35_RESERVED_2 BYTE Reserved OB35_PHASE_OFFSET WORD Phase offset [ms] OB35_RESERVED_3 INT Reserved OB35_EXC_FREQ INT Interval in milliseconds OB35_DATE_TIME DATE_AND_TIME Date and time of day when the OB was called
File đính kèm:
- cac_khoi_to_chuc_ngat.pdf