Các hàm trong thư viện C và C++
Các ñối tượng kiểu struct tm ñược sửdụng ñểlưu trữngày tháng và thời gian.
struct tm
{
int tm_sec;
int tm_min;
int tm_hour;
int tm_mday;
int tm_mon;
int tm_year; //year since 1900
int tm_wday; //days since Sunday
int tm_yday; //days since 1 January: [0,365]
int tm_isdst; //daylight saving time flag
}
); thay ñổi thuộc tính file theo kiểu DOS int write (int handle, void *buf, unsigned len); ghi một dãy các byte lên file, nếu thành công, hàm trả về môt số bằng số byte ghi ñược, có lỗi trả về -1 int read (int handle, void *buf, unsigned len); ñọc một dãy các byte từ file long lseek (int handle, long offset, int fromwhere); di chuyển con trỏ chỉ vị DANH MỤC CÁC HÀM TRONG THƯ VIỆN ðỒ HỌA arc vẽ cung tròn có góc bắt ñầu, góc kết thúc, tọa ñộ tâm bar vẽ hình chữ nhật có tô bên trong bar3d vẽ hình chữ nhật theo không gian 3 chiều có tô bên trong circle vẽ hình tròn cleardevice xoá màn hình, ñưa con trỏ về góc trên-bên trái clearviewport xoá khung hình closegraph ñóng chế ñộ ñồ họa detectgraph kiểm tra phần cứng và xác ñịnh trình ñiều khiển và chế ñộ drawpoly vẽ ña giác với kiểu nết vẽ và màu hiện tại ellipse vẽ cung elip fillellipse vẽ hình elip có tô màu fillpoly tô ña giác có sử dụng bộ chuyển ñổi quét floodfill tô một miền bị chặn, dung mẫu tô và màu hiện tại getarccoords nhận lại tọa ñộ ñể vẽ cung getaspectratio trả lại hệ số tương quan tỷ lệ trên màn hình getbkcolor nhận lại màu nền hiện tại getcolor nhận lại màu vẽ hiện tại getdefaultpalette nhận lại bảng màu ngầm ñịnh getdrivername nhận lại tên vỉ mạch ñồ họa getfillpattern nhận lại mẫu tô getfillsettings nhận lại mẫu tô ñược thiết lập mới nhất getgraphmode nhận lại chế ñộ ñồ họa hiện tại getimage cất ảnh bit của một vùng hình vào trong bộ nhớ ñệm getlinesettings nhận lại kiểu vẽ, nét vẽ và ñộ dày nét vẽ getmaxcolor nhận lại giá trị màu lớn nhất có thể có của chế ñộ ñồ họa getmaxmode nhận lại giá trị chế ñộ cao nhất có thể có getmaxx nhận lại giá trị ñộ phân giải ngang getmaxy nhận lại giá trị ñộ phân giải dọc getmodename nhận lại tên chế ñộ ñồ họa getmoderamge nhận lại chế ñộ lớn nhất và thấp nhất của vỉ ñồ họa getpalettesize nhận lại giá trị bảng màu getpixel nhận lại màu của ñiểm vẽ getpalette nhận lại giá trị bảng màu gettextsettings nhận lại giá trị về kiểu chữ, hướng viết, kích thước getviewsettings nhận lại thông tin về khung hình và các tham số getx nhận lại tọa ñộ x của vị trí ñồ họa hiện tại gety nhận lại tọa ñộ y của vị trí ñồ họa hiện tại graphdefaults ñưa vị trí con trỏ hiện tại về góc trên bên trái, khởi ñộng lại chế ñộ ñồ họa grapherrormsg nhận lại các xâu ký tự thông báo lỗi cho errorcode graphresult nhận lại giá trị báo lỗi của thao tác ñồ họa cuối cùng imagesize trả lại giá trị số byte cần thiết ñể cất một vùng chữ nhật trên màn hình intalluserdrive cài ñặt các trình ñiều khiển ñồ họa mới vào bảng BGI intalluserfont cài ñặt một font chữ mới chưa ó trong hệ thống BGI initgraph khởi tạo ñê vào chế ñộ ñồ họa line vẽ một ñoạn thẳng giữa 2 ñiểm chỉ rõ linerel vẽ một ñoạn thẳng với khoảng cách tương ñối lineto vẽ một ñoạn thẳng từ ñiểm hiện tại tới... moverel dịch chuyển vị trí hiện tại tới ñiểm mới theo tọa ñộ tương ñối moveto dịch chuyển vị trí hiện tại tới ñiểm mới outtext viết ra dòng văn bản tại vị trí hiện tại outteaxtxy viết ra dòng văn bản tại vị trí (x,y) pieslice vẽ một miếng bánh tròn putimage nạp hình ảnh bit vào màn hình putpixel vẽ một ñiểm ảnh tại tọa ñộ (x,y) rectangle vẽ hình chữ nhật không tô bên trong với màu và nét vẽ hiện tại registerbgidriver ñăng ký trình ñiều khiển BGI với hệ thống ñồ họa registerbgifont ñăng ký font BGI với hệ thống ñồ họa restorecrtmode khôi phục lại chế ñộ màn hình gốc trước khi chế ñộ ñồ họa ñược khởi tạo ñể dùng sector vẽ và tô một miếng khung hình elip setactivepage thay ñổi trang tích cực ñể cho ra ñồ họa setallpalette thay ñổi toàn bộ bảng màu setaspectratio thay ñổi tỷ lệ tương quan ngang dọc setbkcolor ñặt màu nền setcolor ñặt màu vẽ hiện tại setfillpattern ñặt mẫu tô do người dung ñịnh nghĩa setfillstyle ñặt mẫu và màu tô setgraphbufsize thay ñổi kích thước bộ nhớ ñệm ñể quét và tô setgraphmode ñặt hệ thống tới chế ñộ ñồ họa và xoá màn hình setlinestyle ñặt kiểu nét vẽ setpalette thay ñổi giá trị bảng màu setrgbppalette thay ñổi giá trị bảng màu cho vỉ mạch IBM8514 và VGA settextjustify ñặt chế ñộ căn lề cho outtext và outtextxy settexttyle thiết lập font chữ, hướng, kích thước viết chũ ñồ họa setusercharsize thay ñổi ñộ rộng và chiều cao font vector setviewport thiết lập khung nhình ñồ họa setvisualpage thiết lập số trang nhìn setwritemode thiết lập cách thức ghi lên màn hình vẽ là COPY ñè lên hay XNOR textheight trả lại ñộ cao của xâu chữ, tính theo pixel textwidth trả lại ñộ rộng củ xâu chữ, tính theo pixel THƯ VIỆN PROCESS.H Các hàm kiểm soát quá trình int system (const char *command); thực hiệm một câu lệnh DOS, thành công trả về 0, có lỗi trả về -1 void abort (void); kết thúc chương trình một cách không bình thường void exit (int status); kết thúc chương trình một cách bình thường THƯ VIỆN MATH.H Các hàm toán học dấu chấm ñộng double acos (double x); trả về arc cosine của x, ñược biểu diễn từ 0 ñến Л double asin (double x); trả về arc sine của x, ñược biểu diễn từ -Л/2 ñến Л/2 double atan (double x); trả về arc tangent của x, ñược biểu diễn từ -Л/2 ñến Л/2 double atan2 (double x, double y); trả về arc tangent của x/y, ñược biểu diễn từ -Л ñến Л double cabs (struct complex x); trả về giá trị tuyệt ñối của số phức x double ceil (double x); trả về phần nguyên của số chấm ñộng không nhỏ hơn x (làm tròn số lên) double cos (double x); trả về cos của x, ñược biểu diễn theo radian double cosh (double x); trả về giá trị cosine hyperbolic của x double exp (double x); trả về ex double fabs (double x); trả về giá trị tuyệt ñối của số thực x double floor (double x); trả về phần nguyên của số chấm ñộng không lớn hơn x (làm tròn số xuống) double fmod (double x, double y); lấy phần dư của phép chia (x/y), y phải khác 0 double frexp (double x, int *exponent); lấy phần giá trị của x khi tách nhỏ m trong khoảng 0,5 ñến 1 hay m=0 double ldexp (double x, int exponent); double log (double x); trả về logarit tự nhiên của x double log10 (double x); trả về logarit cơ số 10 của x double modf (double x, double *ipart); tách số x thành phần số nguyên và phần số lẻ sau dấu chấm thập phân, cất phần nguyên trong *ipart và trả về phần lẻ double pow (double x, double y); trả về xy double pow10 (int x); trả về x10 double sin (double x); trả về sin của x, ñược biểu diễn theo radian double sinh (double x); trả về giá trị sine hyperbolic của x double sqrt (double x); trả về căn bậc 2 của x double tan (double x); trả về tang của x, ñược biểu diễn theo radian double tanh (double x); trả về giá trị tangent hyperbolic của x int abs (int x); trả về giá trị tuyệt ñối của số nguyên x long double cabsl (struct complexl (x)); long double frexp (long double (x)); long double fabsl (long double @E (x)); long double frexp (long double (x), int *(exponent)); long double ldexpl (long double (x), int (exponent)); long double modfl (long double (x), long double *(ipart)); long double pow101 (int (x)); trả về x101 long int labs (long int x); THƯ VIỆN DOS.H Các hàm truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ char peekb (unsigned segment, unsigned offset); nhận một byte tại ñịa chỉ phân ñoạn segment:offset int peek (unsigned segment, unsigned offset); nhận lại một từ tại ñịa chỉ phân ñoạn segment:offset void poke (unsigned segment, unsigned offset, int value); gửi giá trị nguyên value vào bộ nhớ tại ñịa chỉ phân ñoạn segment:offset void pokeb (unsigned segment, unsigned offset, char value); gửi giá trị ký tự value vào bộ nhớ tại ñịa chỉ phân ñoạn segment:offset THƯ VIỆN DIR.H Các hàm kiểm soát thư mục char *getcwd (char *buf, int buflen); lấy tên thư mục chủ, hàm trả về buf int chdir (const char *path); ñổi thư mục chủ (có ñường dẫn), nếu thành công trả về 0, có lỗi trả về -1 int findfirst (const char *pathname, struct ffblk *ffblk, int attrib); tìm file trên thư mục (có ñường dẫn, thuộc tính), nếu tìm thấy trả về 0, có lỗi trả về -1 int findnext (struct ffblk *ffblk); tiếp tục tìm file trên thư mục theo các chỉ dẫn cho trong ffblk, nếu tìm thấy trả về 0, có lỗi trả về -1 int getcurdir (int driver, char *directory); chuyển thư mục hiện hành), nếu thành công trả về 0, có lỗi trả về -1 int mkdir (const char *path); tạo thư mục mới (có ñường dẫn), nếu thành công trả về 0, có lỗi trả về -1 int rmdir (const char *path); xoá thư mục (có ñường dẫn), nếu thành công trả về 0, có lỗi trả về -1 THƯ VIỆN CTYPE.H Các hàm quản lý, kiểm tra ký tự int isalnum (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự alphanumeric (chữ cái hay chữ số) int isalpha (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự chữ alphabetic (A-Z hay a-z) int isascii (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự có mã ASCII từ 0-127 int iscntrl (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự ñiều khiển, có mã ASCII từ 0 ñến 0x1F hoặc mã bằng 0x7F (DEL) int isdigit (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự số (0-9) int isgraph (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự in ñược, có mã ASCII từ 0x21 ñến 0x7E (không kể ký tự khoảng trống) int islower (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự chữ thường (a-z) int isprint (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự in ñược, có mã ASCII từ 0x20 ñến 0x7E (kể cả ký tự khoảng trống) int ispunct (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự dấu (khác ký tự alphanumeric và ký tự khoảng trống) int isspace (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự khoảng trống int isupper (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự chữ hoa (A-Z) int isxdigit (int c); trả về khác 0 nếu c biểu diễn một ký tự số thập lục phân (0-9, A-F hay a-f) int toascii (int c); chuyển c về mã ASCII tương ứng nếu c biểu diễn một ký tự trong bảng mã ASCII int tolower (int c); chuyển c thành ký tự thường tương ứng nếu c biểu diễn một ký tự hoa int toupper (int c); chuyển c thành ký tự hoa tương ứng nếu c biểu diễn một ký tự thường
File đính kèm:
- Các hàm trong thư viện C và C++.pdf