Biến đổi năng lượng điện-Cơ - Bài 1
Công suất trong mạch 3 pha cân bằng nối Δ
Xét 1 pha
P V I cos
Công suất thực tổng cộng cos 3 cos
33 3L LLPT P VL I V I
S VI* VI
Công suất biểu kiến tổng
ST 3S 3VI 3VLI L
BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ĐIỆN - CƠ BÀI 1 Giới thiệu về hệ thống điện- hệ thống điện cơ • Tổng quan về hệ thống điện Giới thiệu về hệ thống điện- hệ thống điện cơ • Quá trình phi tập trung hóa ngành Điện Giới thiệu về hệ thống điện- hệ thống điện cơ • Động học hệ thống điện và các phần tử PT điện – điện PT từ -cơPT điện – từ Giới thiệu về hệ thống điện- hệ thống điện cơ • Hệ thống điện cơ Vectơ pha và mạch công suất 3 pha • Giới thiệu Tải cảm: PF trễ, tải dung: PF sớm. Một đại lượng hình sin có thể biểu diễn dưới dạng pha vrmsVV irmsII Góc phaBiên độ + V I v i Hệ số công suất trễ (lagging PF) V I v i Hệ số công suất sớm (leading PF) + Vectơ pha và mạch công suất 3 pha • Quan hệ trong mạch 2 cửa ZIV ZIIZIIVS 2** Do * 2 * * Z V Z VVIVS Công suất phản kháng dương: tải cảm, góc công suất trễ Công suất phản kháng âm: tải dung, góc công suất sớm pha Vectơ pha và mạch công suất 3 pha • Công suất phức Với nguồn AC, Điện áp và dòng điện v(t) = VM cos(t+v) i(t) = IM cos(t+i) Công suất tức thời (instantaneous power) p(t) = v(t) i(t) = VM IM cos(t+v) cos(t+i) = ½VM IM [cos(v- i) + cos(2t+v +i)] Hằng số Gấp 2 lần tần số nguồn p(t) = v(t) i(t) = VM IM cos(t+v) cos(t+i) Vectơ pha và mạch công suất 3 pha • Công suất thuần kháng trung bình P • Dấu của P thể hiện đặc tính thiết bị: P > 0, công suất được tiêu thụ P < 0, công suất được phân phối ivMM iMvM Tt t Tt t - I V = dt + t I t V T = dt p(t) T = P cos 2 1 coscos 11 0 0 0 0 Thuần trở P = ½ VM IM Thuần kháng P = 0 Tụ điện và cuộn cảm là những thành phần không tổn hao và không tiêu thụ công suất Vectơ pha và mạch công suất 3 pha • Công suất trung bình- Định nghĩa P,Q,S ivrmsrmsivmm IV IV P coscos 2 ivrmsrmsivmm IV IV Q sinsin 2 tQtPtQtPPtp 2sin2cos12sin2cos Với vàvjrmseVV ijrmseII ivrmsrms IVIVP cosRe * ivrmsrms IVIVQ sinIm * Công suất biểu kiến/công suất phức jQPIVS * Một số dạng biểu diễn công suất ZIIVS 2* IZV jQPjXRIZIS 22 RIP 2 XIQ 2 P = 800 W Q = 600 VAR 36.80 Đơn vị của S, P, Q là hoàn toàn khác nhau; lần lượt là voltamperes (VA), watts (W) và voltampere reactive (VAR). Bảo toàn công suất phức Với một mạch tuyến tính ở trạng thái xác lập, tổng công suất biểu kiến phát ra từ nguồn bằng tổng công suất hấp thụ bởi tất cả các phần tử trong mạch Mạch nối tiếp Mạch song song nn SSSIVVVIVS ...... 21*21* nn SSSIIIVIVS ...... 21*21* Vectơ pha và mạch công suất 3 pha • Hệ thống điện 3 pha • Nối Y và Δ trong hệ thống 3 pha: tVvaa cos' 0' 120cos tVvbb 0' 120cos tVvcc ia in ib ic a b c n + ia ib ic a b c c’ a’ b’ + 0 ' 0 2 V Vaa 0 ' 1202 V Vbb 0 ' 120 2 V Vcc Điện áp dây trong nối Y: bnanab VVV cnbnbc VVV ancnca VVV Biên độ và góc pha abV VVVab 330cos2 0 anV bnV cnV abV bcV caV Suy ra 0303 VVab 0903 VVbc 01503 VVca Ở điều kiện tải cân bằng in = 0 (no neutral current) Mạch 3 pha nối Y-Y Mạch 3 pha nối Y-Δ 00 Lab VV 0120 Lbc VV 0120 Lca VV abV bcV caV 1I 3I 2I aI 0303II a 01503IIb 0903IIc Nối sao: và Nối tam giác và VVL 3 II L VVL II L 3 VVL 3 Công suất trong mạch 3 pha cân bằng nối Y Xét 1 pha cosIVP Công suất thực tổng cộng cos3cos33 LLT IVIVPP IVIVS * Công suất biểu kiến tổng LLT IVIVSS 333 Công suất trong mạch 3 pha cân bằng nối Δ Xét 1 pha cosIVP Công suất thực tổng cộng cos3cos 3 33 LL L LT IV I VPP IVIVS * Công suất biểu kiến tổng LLT IVIVSS 333
File đính kèm:
- bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_1.pdf