Báo cáo Tin học ứng dụng - Matlab
1. Sinx.
‹ Chương trình trong CommandWinDows
>> syms x
>> y=sin(x)
y =
sin(x)
>> z=diff(y)
z =
cos(x)
2. Cosx.
‹ Chương trình trongCommandWinDows
>> syms x
>> y=cos(x)
y =
cos(x)
>> z=diff(y)
z =
-sin(x)
PHỐ ĐIỆN 1A_ND 26
Đề bài 20
Làm VD sơ đồ và đồ thị mô phỏng của hệ thống điều khiển như hình vẽ
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 27
Bµi lµm:
Đề bài 21:
Tạo sóng
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 28
Bµi lµm:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 29
Đề bài 22:
Tạo sóng hình sin
Đề bài 23:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 30
bµi lµm
Đề bài 24:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 31
bµi lµm
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 32
Bµi 25: cho s¬ ®å nh- h×nh vÏ
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 33
bµi lµm:
Đề bài 26:
Tuyến tính hóa hệ thống:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 34
bµi lµm:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 35
Đề bài 27:
Thuật toán có sử dụng phưng pháp NEWTON có biến đổi , trình tự cực tiểu được
thông qua ví dụ với hàm:
F(x1,x2)=2*x1^4+x2^4-2*x1^2+4*sin(x1,x2)
Bµi lµm
x=-1.5:0.05:1.5
y=-1.5:0.05:1.5
[X,Y]=meshgrid(x,y)
Z=2*X.^4+Y.^4-2*X.^2+4*sin(X.*Y.*1);
figure
surf(X,Y,Z)
axis([-1.5,1.5,-1.5,1.5,-5,15])
title('ham muc tieu')
xlabel('x1')
ylabel('x2')
zlabel('f(x1,x2)')
view(-40,30)
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 36
Đề bài 28:
Cho mạch điên phi tuyến sau:
I(U)
R
U1
U0 U2
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 37
Với R1= 500 ohm, I(U) = 2*10-4U2A, U0=20V
Hãy tính I1, U1, U2=U
Bµi lµm:
Ch-¬ng tr×nh ®-îc viÕt trong M-file nh- sau:
R=500;
U0=20;
deltaU=1;
U=0:deltaU:U0
I1=(U0/R)*ones(1,length(U))-(1/R)*U
I1=2*0E-04*U. 2^
Plot(U,I1,U,I2)
GRID
KÕt qña trong Commanwinwows:
U =
Columns 1 through 9
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Columns 10 through 18
9 10 11 12 13 14 15 16 17
Columns 19 through 21
18 19 20
I1 =
Columns 1 through 5
0.0400 0.0380 0.0360 0.0340 0.0320
Columns 6 through 10
0.0300 0.0280 0.0260 0.0240 0.0220
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 38
Columns 11 through 15
0.0200 0.0180 0.0160 0.0140 0.0120
Columns 16 through 20
0.0100 0.0080 0.0060 0.0040 0.0020
Column 21
0
I2 =
Columns 1 through 9
0 0 0 0 0 0 0 0 0
Columns 10 through 18
0 0 0 0 0 0 0 0 0
Columns 19 through 21
0 0 0
®å thÞ
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 39
:
Đề bài 29
Vẽ hàm Z(x,y)=x.e-x2-y2
Bµi lµm:
Ch-¬ng tr×nh ®-îc viÕt trong M-file nh- sau:
function Z=nice(X,Y);
dx=0.5;
dy=1.0;
x=[-2:dx:2];
y=[-2:dy:2];
[X,Y]=meshgrid(x,y);
Z=X.*exp(-X.^2-Y.^2)
mesh(X,Y,Z);
view([10,35])
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 40
KÕt qña trong Commanwinwows:
Z =
Columns 1 through 6
-0.0007 -0.0029 -0.0067 -0.0071 0 0.0071
-0.0135 -0.0582 -0.1353 -0.1433 0 0.1433
-0.0366 -0.1581 -0.3679 -0.3894 0 0.3894
-0.0135 -0.0582 -0.1353 -0.1433 0 0.1433
-0.0007 -0.0029 -0.0067 -0.0071 0 0.0071
Columns 7 through 9
0.0067 0.0029 0.0007
0.1353 0.0582 0.0135
0.3679 0.1581 0.0366
0.1353 0.0582 0.0135
0.0067 0.0029 0.0007
ans =
Columns 1 through 5
-0.0007 -0.0029 -0.0067 -0.0071 0
-0.0135 -0.0582 -0.1353 -0.1433 0
-0.0366 -0.1581 -0.3679 -0.3894 0
-0.0135 -0.0582 -0.1353 -0.1433 0
-0.0007 -0.0029 -0.0067 -0.0071 0
Columns 6 through 9
0.0071 0.0067 0.0029 0.0007
0.1433 0.1353 0.0582 0.0135
0.3894 0.3679 0.1581 0.0366
0.1433 0.1353 0.0582 0.0135
0.0071 0.0067 0.0029 0.0007
KÕt qu¶ thu ®-îc b»ng h×nh ¶nh:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 41
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 42
<Mô tả toán học hệ thống điều khiển tự động
Bài 1 : Tìm nghiệm của đa thức
P(s) = s^3 + 3*s^2 + 4
Chương trình được viết trong Command Window
Bài 2 ;Đa thức n(s) = (3*s^2+2*s+1)(s+4)có giá trị
(n(-5) bằng bao nhiêu?
Chương trình được viết trong Command Window
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 43
Bài 3 : tìm nghiệm,zero và hệ số khếch đâị của hàm truyền.
H(s) =
50*872^*453^*94^
)302^*113^(
++++
++
SSSS
SS
Chương trình dược viết trong Command Window
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 44
Vậy hàm truyền H(s) =
))43)(43)(2)(1((
))6)(5((
jSjSSS
SSS
-+++++
++
sysa=tf(numa,dena);
numb=[1 1];
denb=[1 2];
sysb=tf(numb,denb);
sys=series(sysa,sysb);
>> sys
Transfer function:
s + 1
500 s^3 + 1000 s^2
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 45
d2=[1 2 4];
[n,d]=parallel(n1,d1,n2,d2)
uả hệ thống song song:
G’(s)=n/d với các hệ số:
n =[ 0 5 18 28]
d =[1 6 12 16]
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 46
um1=[1];
den1=[500 0 0 ];
sys1=tf(num1,den1);
num2=[1 1];
den2=[1 2];
sys2=tf(num2,den2);
>> sys=feedback(sys1,sys2)
Transfer function:
s + 2
--------------------------
500 s^3 + 1000 s^2 + s + 1
Kết quả hàm truyền
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 47
Bài tập 7 : Hàm truyền ở kêt quả của hàm feedback phía trên.
num=[1 2];
den=[500 1000 1 1];
>> sys1= tf(num,den);
>> sys = minreal(sys1)
Transfer function:
0.002 s + 0.004
-----------------------------
s^3 + 2 s^2 + 0.002 s + 0.002
Bài 8. cho hàm truyền:
>> n=[1 7 2 ];
>> d=[1 9 2 6 ];
>> n=[1 7 2 ];
>> d=[1 9 26 24];
>> [A,B,C,D]=tf2ss(n,d)
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 48
Bài 9: Hệ thống được biểu diễn bằng phương trình biến trạng thái và tìm hàm
truyền.
A=[0 1 0;0 0 1;-1 -2 -3];
B=[10;0;0]; C=[1
0 0]; D=[0];
[n,d]=ss2tf(A,B,C,D)
n =
0 10.0000 30.0000 20.0000
d =
1.0000 3.0000 2.0000 1.0000
Hàm truyền là:
Bài 10: xác đinh phương trình biến trạng thái và hàm truyền toàn cục có sơ đồ
khối như sau:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 49
n1=[1];d1=[1];n2=[5];d2=[1];n3=[4];d3=[1 4];n4=[1];d4=[1 2];n5=[1];d5=[1
3];=[2];d6=[1];n7=[1];d7=[1];n8=[1];d8=[1];
nblocks=8;
blkbuild;q=[1 0 0 0 0;2 1 -6 -7 -8;3 2 0 0 0 ;4 3 0 0 0;5 4 0 0 0;6 5 0 0 0;7 6 0 0
0;8 7 0 0 0];
iu=[1];iy=[2];
[A,B,C,D]=connect(a,b,c,d,q,iu,iy)
State model [a,b,c,d] of the block diagram has 8 inputs and 8 outputs.
A = -4 0 -30
4
-2
0
0
1
-3
B = 5
0
0
C = 0 0 -30
D = 5
>> [n,d]=ss2tf(A,B,C,D)
n = 5.0000 45.0000 130.0000 120.0000
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 50
d = 1.0000 9.0000 26.0000 144.0000
vậy hàm truyền đạt thu được là:
Bài tập 11.cho hệ thống trạng thái không gian 1 và 2
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 51
a1=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9];
b1=[3 4;4 5; 7 9];
c1=[0 0 1];
d1=[0 0];
a2=[1 9 3; 4 5 6;7 8 7];
b2=[2 4;4 6;7 9];
c2=[0 1 1];
d2=[0 0];
[A,B,C,D]=append(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
A = 1 2 3 0 0 0
4 5 6 0 0 0
7 8 9 0 0 0
0 0 0 1 9 3
0 0 0 4 5 6
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 52
0 0 0 7 8 7
B = 3 4 0 0
4 5 0 0
7 9 0 0
0 0 2 4
0 0 4 6
0 0 7 9
C = 0 0 1 0 0 0
0 0 0 0 1 1
D =0 0 0 0
0 0 0 0
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 53
PhầnIII:Dùng matlab mô phỏng điện tử công suất
Mô phỏng các mô hình chứa các phần tử bán dẫn công suất
Mô hình chứa bộ CL BJT công suất
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 54
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 55
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 56
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 57
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 58
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 59
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 60
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 61
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 62
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 63
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 64
PhầnIV: Giải tích mạng điện bằng Simulink
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 65
giải
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 66
Phương trình (2) ta có:
Kết quả dạng song ra :
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 67
Bài 3 mạch tích trữ năng lượng ban đầu RC
giải
Từ phương trình (3) ta có
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 68
Bài 4 Mạch chứa RL
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 69
Kết quả là:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 70
Giải
(5)từ Phương trình 5 ta có:
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 71
Bài6 mạch chứa RLC nối tiếp
Cho mạch RLC nối tiếpa như hình trên
R=6Ω,L=1H; il(0)=-4A, vc=0.004 F. Tìm dòng điện i(t) và điện thế
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 72
ngang hai đầu tụ C
Giải
Kết quả là
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 73
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 74
SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN
VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 75
File đính kèm:
Báo cáo Tin học ứng dụng - Matlab.pdf

