Báo cáo thực tập Quản lý nhân sự và tiền lương - Phần II: Đặc điểm tình hình của Công Ty Cấp nước Đà Nẵng & Ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0
Phần 1 :Đặc điểm tình hình của Công Ty Cấp Nớc Đà Nẵng
I. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình
II. Đặc Điểm tình hình chung của Công ty Cấp Nớc Đà Nẵng
1. Hiện trạng và cách thức quản lý tại Công Ty Cấp nớc
a. Sự Hình thành và phát triển
b. Thuận lợi và khó khăn
c. Cơ cấu tổ chức
d. Hệ thống tổ chức và chơng trình quản lý
2. Nội dung bài toán
1. Mục tiêu bài toán
2. Nội dung & Phạm vi bài toán
3. Bài toán Quản lý nhân sự
1. Hệ thống dữ liệu đầu vào
2. Hệ thống dữ liệu đầu ra
3. Nhiệm vụ bài toán
4. Yêu cầu bài toán Quản lý nhân sự & tiền lơng
1. Số liệu vào
2. Mô hình quản lý nhân sự theo các cấp
3. Số liệu ra
Phần 2 :Khảo Sát và Phân Tích Thiết kế hệ thống
I. Khảo sát công tác qlý nhân sự tại Công ty Cấp nớc Đà Nẵng
1. Tuyển dung và thải hồi CBCNV
2. Công tác bố trí phân công lao động
II. Phân tích hệ thống
Sơ đồ Chức Năng hệ thống
DFD mức 0: quản lý nhân sự
DFD mức 1: quản lý nhân sự
Sơ đồ phân rã chức năng
3.Mô tả Từ điển dữ liệu sơ cấp
4. Thiết kế chơng trình
5. Xây dựng Từ điển dữ liệu
6.Ma trận phụ thuộc hàm
7.Ma trận phụ thuộc hamg rút gọn.
III. Xây dựng mô hình thực thể và mô hình thực thể kết hợp
1. Xây dựng mô hình thực thể
2. Mô hình thực thể kết hợp
3. Các Mối liên kết
IV.Xây dựng mô hình Logic và mô hình vật lý
1. Mô hình lôgic dữ liệu
2. Xây dựng các hàm kiểm tra ràng buộc
3. Xây dựng mô hình vật lý dữ liệu
4. Thuật toán chơng trình
5. Giao diện chơng trình
Đánh giá & hớng phát
5) Loại quyết định NGAYKY D(8) Ngày ký HIEULUC C(5) Hiệu lực MAPBM C(15) Mã phòng ban mới MACVM C(30) Mã chức vụ mới HESOLCB N(6) Hệ số lương cơ bản MLUONG N(10,2) Mức lương HESOPC N(6) Hệ số phụ cấp NOIDUNG C(30) Nội dung HOPDONG C(10) Hợp đồng HESOLCBM N(6) Hệ số lương cơ bản mới MLUONGM N(10,2) Mức lương mới HESOPCM N(6) Hệ số phụ cấp mới TTCAPN N(10,2) Tiền trợ cấp nghỉ hưu LYDO C(10) Lý do TGHOC C(10) Thời gian học DAOTAO C(30) Đào tạo LOP C(10) Lớp TGBD C(10) Thời gian bồi dưỡng BOIDUONG C(10 Bồi dưỡng NAMDT N(4) Năm đào tạo NAMBD N(4) Năm bồi dưỡng NOIQUY C(30) Nội quy QUYTRINH C(10) Quy trình HINHTHUC C(30) Hình thức THOIHAN C(10) Thời hạn DENNGAY D(8) Ngày đến NOIDEN C(30) NơI đến Bảng sổ lương : SO LUONG Tên Kiểu dữ liệu Chú thích THANG N(2) Tháng tính lương nhân viên MANV C(7) Mã nhân viên MAPB C(4) Mã phòng ban MACV C(4) Mã chức vụ NAM D(4) Năm tính lương HESOLCB N(4,2) Hệ số lương cơ bản MLUONG N(10,2) Mức lương HESOPC N(4,2) Hệ số phụ cấp NGCONG N(2) Ngày công BHXH N(8,2) Bảo hiểm xã hội TIENLCB N(10,2) Tiênd lương cơ bản TIENPC N(10,2) Tiền phụ cấp TLUONG N(10,2) Tổng lương TAMUNG N(10,2) Tạm ứng TTHUONG N(10,2) Tiền thưởng TPHAT N(10,2) Tiền phạt CONGP N(3,1) Công phép CONGVR N(3,1) Công việc riêng CONGOM N(3,1) Công ốm BảNG GIA ĐìNH: GIA DINH Tên Kiểu dữ liệu Chú thích MANV C(7) Mã nhân viên TTQHE C(30) Thứ tự quan hệ HOTENQ C(10) Họ tên người thân QUEQUANQ C(50) Quê quán người thân NGAYSINHQ D(8) Ngày sinh người thân TINHTRANG C(15) Tình trạng THTRUQ C(50) Thường trú của người thân QUATCTACQ C(10) Qua trình công tác người thân GIOITINH L(1) Giới tính NGNGHIEPQ C(30) Nghề nghiệp người thân QUANHE C(20) Quan hệ 2.Xây dựng các hàm kiểm tra ràng buộc : Ràng buộc toàn vẹn là những điều kiện phải tuân theo để đảm bảo các mối quan hệ dữ liệu. Gồm các ràng buộc sau: RB1:CHUCVU.MACV tồn tại trong HONHANVIEN.MACV RB2:PHONGBAN.MAPB tồn tại trong HONHANVIEN.MACV RB3:TRINHDO.MATD tồn tại trong HONHANVIEN.MACV RB4:HOPDONG.MAHD tồn tại trong HONHANVIEN.MACV RB5:NG.MAHD tồn tại trong HONHANVIEN.MACV 3. Xây dựng mô hình vật lý dữ liệu: Để thấy rõ hơn cách lưu dữ liệu và làm cơ sở cho việc lưu dữ liệu trong quá trình hoạt động chương trình cũng như trong quá trình quản lý, chúng ta tiến hành mô tả một cách cụ thể dữ liệu thành các Table như sau: Tập tin PHòNG BAN: PHONG BAN Stt Field Name Type Size Index Format Input Mask Required 01 MAPB Text 2 Primary > >LL Yes 02 TENPB Text 50 No No 03 DTPBAN Number Double No No Trường khoá: MABP Tập tin CHứC vụ: CHUC VU Stt FieldName Type Size Index Format Input Mask Required 01 MACV Text 2 Primary > >LL Yes 02 TENCV Text 20 No No Trường khoá: MACVU Tập tin Hồ sơ nhân viên HO SO NHAN VIEN Stt Field Name Type Size Index Format Input Mask Required 01 MANV Text 7 Primary > >LLLL000 Yes 02 STT Text 3 No > >000 Yes 03 HOTEN Text 30 No No 04 GIOITINH Yes/No No ;"Nam";"Nữ" No 05 NGAYSINH Date No dd/mm/yyyy ##/##/#### No 06 NOISINH Text 30 No No 07 SOCMND Text 11 No No 08 NGAYCAP Date No dd/mm/yyyy ##/##/#### No 09 NOICAP Text 50 No No 10 QUEQUAN Text 50 No No 11 TRUQUAN Text 50 No No 12 THTRU Text 50 No No 13 BOPHAN Text 2 No No 14 HESOLCBA Number 2 No No 15 MLUONG Number Double No No 16 HESOPCA Number Double No No 17 MACV Text 2 No > >LL No 18 HOPDONG Text 2 No No 19 VANHOA Text 50 No No 20 TRINHDOA Text 6 No No 21 CHMON Text 30 No No 22 TDONN Text 10 No No 23 TDOTH Text 10 No No 24 TDOCT Text 10 No No 25 TPGIADINH Text 20 No No 26 TPBTHAN Text 10 No No 27 NGAYDOAN Date No dd/mm/yyyy ##/##/#### No 28 NGAYDANG Date No dd/mm/yyyy ##/##/#### No 29 NGAYCT Date No dd/mm/yyyy ##/##/#### No 30 QTHTAP Memo No No 31 QTCTAC Memo No No 32 GIADINH Text 15 No No 33 SOCON Number Integer No No 34 BHXH Number Double No No 35 SODTNV Text 10 No >0000000000 No 36 SOQD Text 4 No No 37 TONGIAO Text 10 No No 38 DANTOC Text 10 No No 39 QU0CTICH Text 20 No > No 40 HOTENBD Text 30 No No 41 NGAYCTY Date No dd/mm/yyyy ##/##/## No 42 NGAYBC Date No dd/mm/yyyy ##/##/## No 43 ANH46 OLE Object No No Tập tin biến động: Stt Field Name Type Size Index Format Input Mask Required 01 MANV Text 7 Primary > >LLLL000 Yes 02 NGAYKY Date Primary dd/mm/yyyy ##/##/#### Yes 03 MABD Text 2 Primary > >L0 Yes 04 SOQD Text 4 Primary Yes 05 LOAIQD Text 8 Primary Yes 06 HIEULUC Date No dd/mm/yyyy ##/##/### No 07 BOPHANM Text 2 No No 08 MACVUM Text 2 No No 09 HESOLCBM Number 2 No No 10 MLUONG Number Double No No 11 NOIDUNG Text 30 No No 12 HOPDONG Text 2 No No 13 TTCAPN Number Double No No 14 LYDO Memo No No 15 TGHOC Memo No No 16 DAOTAO Memo No No 17 LOP Text 20 No No 18 TGBD Memo No No 19 BOIDUONG Memo No No 20 NAMDT Number LIn No No 21 NAMBD Number LIn No No 22 NOIQUY Memo No No 23 QUYTRINH Memo No No 24 NOIQUY Memo No No 25 QUYTRINH Memo No No 26 XULYNQ Memo No No 27 XULYQT Memo No No 28 SOTIENDB Number LIn No No 29 SOHUU Text 10 No No 30 HINHTHUC Text 50 No No 31 THOIHANP Text 15 No No 32 NOIDEN Text 50 No No 33 DENNGAY Date No dd/mm/yyyy ##/##/### No Trường khoá: MANV, NGAYKY, MABD, SOQD, LOAIQD BIEN DONG Tập tin so luong Stt Field Name Type Size Index Format Input Mask Required 01 MANV Text 7 Primary > >LLLL000 Yes 02 MACVU Text 2 No No 03 MABP Text 2 No > >LL No 04 THAN Text 2 No No 05 HESOLCB N 2 No No 06 MLUONG N Double No No 07 HESOPC N Double No No 08 TYLE N Double No No 09 NOIDUNG Text 30 No No 10 NGCONG N Single No No 11 BHXH N Single No No 12 TIENLC N Double No No 13 TIENPC N Double No No 14 TLUONG N Double No No 15 TAMUNG N Double No No 16 TTHUONG N Double No No 17 TPHAT N Double No No 18 TRUK N Double No No Tập Tin gia đình gia dinh Stt Field Name Type Size Index Format Input Mask Required 01 MANV Text 7 Primary > >LLLL000 Yes 02 TTQHE Text 2 Primary >00 Yes 03 HOTENQ Text 25 No No 04 PHAIQ Yes/No No ;"Nam";"Nữ" No 05 NGAYSINH Date No dd/mm/yyyy ##/##/#### No 06 TINHTRANG Text 25 No No 07 QUEQUANQ Text 50 No No 08 THTRU Text 50 No No 08 QUATCTAC Memo No No 09 NGNGHIEPQ Text 50 No No 10 QUANHE Text 10 No No Trường khoá: MANV, TTQHE 4. Thuật toán chương trình: False Tình hình thực tế tại Công ty Thiết kế CSDL Máy Tính Tạo cấu trúc CSDL & mối kết hợp Tạo, nhập liệu & Sửa dữ liệu Kiểm Tra Xử lý LĐộng, Tlương, KThưởng, Kluật nhân viên Kiểm Tra Thiết kế bản thống kê về tình hình lao động Kiểm Tra In báo cáo Kết thúc True True False False Hiệu chỉnh danh mục Thiết kế báo cáo, in các danh mục Kiểm Tra True True False 5. Giao diện chương trình: Các Forms Cập nhật: Đánh Giá & Hướng phát triển Qua thời gian tìm hiểu bài toán quản lý nhân sự và tiền lương, đến nay chương trình đang trong giai đoạn lập trình và sắp hoàn thành. Do thời gian còn hạn chế, kinh nghiệm thực tiễn còn ít, đồng thời đây là lần đầu tiên xây dựng chương trình cũng như tìm hiểu về ngôn ngữ visual nên chúng em còn gặp rất nhiều khó khăn trong tìm kiếm tài liệu và lập trình. Vì vậy, chương trình đến nay chưa đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của bài toán đặt ra. Trong thời gian tới chương trình sẽ được tiếp tục hoàn thành. Hiện tại, chương trình chỉ đáp ứng cho việc quản lý nhân sự như : Nhập dữ liệu, hiệu chỉnh, sao lưu, tìm kiếm, Trong phạm vi bài toán đây là chương trình Quản lý nhân sự và Quản lý lao động Tiền lương, trong tương lai sẽ nâng cấp để chương trình chạy trên Mạng. Chương trình quản lý nhân sự được cài đặt với yêu cầu: + Máy tính cơ bộ vi xử lý 486 trở lên. + Sử dụng hệ điều hành Win 98 + Màn hình VAG, Super VAG + Ram tối thiểu 32MB Ram .... Trang Mục lục Phần 1 :Đặc điểm tình hình của Công Ty Cấp Nước Đà Nẵng Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Đặc Điểm tình hình chung của Công ty Cấp Nước Đà Nẵng 1. Hiện trạng và cách thức quản lý tại Công Ty Cấp nước Sự Hình thành và phát triển Thuận lợi và khó khăn Cơ cấu tổ chức Hệ thống tổ chức và chương trình quản lý 2. Nội dung bài toán 1. Mục tiêu bài toán 2. Nội dung & Phạm vi bài toán 3. Bài toán Quản lý nhân sự Hệ thống dữ liệu đầu vào Hệ thống dữ liệu đầu ra Nhiệm vụ bài toán 4. Yêu cầu bài toán Quản lý nhân sự & tiền lương Số liệu vào Mô hình quản lý nhân sự theo các cấp Số liệu ra Phần 2 :Khảo Sát và Phân Tích Thiết kế hệ thống I. Khảo sát công tác qlý nhân sự tại Công ty Cấp nước Đà Nẵng Tuyển dung và thải hồi CBCNV Công tác bố trí phân công lao động II. Phân tích hệ thống Sơ đồ Chức Năng hệ thống DFD mức 0: quản lý nhân sự DFD mức 1: quản lý nhân sự Sơ đồ phân rã chức năng 3.Mô tả Từ điển dữ liệu sơ cấp 4. Thiết kế chương trình 5. Xây dựng Từ điển dữ liệu 6.Ma trận phụ thuộc hàm 7.Ma trận phụ thuộc hamg rút gọn. III. Xây dựng mô hình thực thể và mô hình thực thể kết hợp Xây dựng mô hình thực thể Mô hình thực thể kết hợp 3. Các Mối liên kết IV.Xây dựng mô hình Logic và mô hình vật lý 1. Mô hình lôgic dữ liệu 2. Xây dựng các hàm kiểm tra ràng buộc 3. Xây dựng mô hình vật lý dữ liệu 4. Thuật toán chương trình 5. Giao diện chương trình Đánh giá & hướng phát 1 2 3 3 3 4 5 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 8 9 10 11 11 11 12 12 13 13 14 14 14 19 21 22 24 24 30 31 32 32 37 37 41 42
File đính kèm:
- bao_cao_thuc_tap_quan_ly_nhan_su_va_tien_luong_phan_ii_dac_d.doc