Báo cáo thí nghiệm môn Máy điện - Bài 2: Mô phỏng động cơ không đồng bộ (KĐB) 3 pha
I. Giới thiệu
Động cơ không đồng bộ được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng. Mô phỏng
quá trình hoạt động của động cơ không đồng bộ cũng được dùng phổ biến trong quá trình thiết
kế các bộ truyền động công nghiệp, các hệ thống tự động hóa hiện đại. Do đó, bài thí nghiệm
được xây dựng nhằm mục đích hướng dẫn sinh viên thực hiện mô phỏng động cơ không đồng bộ
3 pha, rotor lồng sóc bằng phần mềm Matlab/Simulink.
BÀI 2: MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ (KĐB) 3 PHA MSSV Họ và Tên Nhóm Tổ Ngày thí nghiệm Ghi chú I. Giới thiệu Động cơ không đồng bộ được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng. Mô phỏng quá trình hoạt động của động cơ không đồng bộ cũng được dùng phổ biến trong quá trình thiết kế các bộ truyền động công nghiệp, các hệ thống tự động hóa hiện đại. Do đó, bài thí nghiệm được xây dựng nhằm mục đích hướng dẫn sinh viên thực hiện mô phỏng động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc bằng phần mềm Matlab/Simulink. II. Xây dựng mô hình mô phỏng trên MATLAB/Simulink -Số liệu bài 1 Rs Rr L1 L2 Lm Io In 24,45 Ω 33,3 Ω 0,0489H 0,0489H 0,8652H; 0,228A 1,64A +Tính toán ta có : Ls=L1+Lm=0,9141H Lr= L2+Lm=0,9141H +Số cặp cực : p=1 +Công suất định mức P=370W +Xây dựng file .m Sơ đồ khối động cơ +Công thức biến đổi từ tọa độ a,b,c qua αβ Iαs = 23[Ia- 12Ib- 12Ic] Iβs= -23[-32Ib+32Ic] +Công thức chuyển đổi từ αβ qua a,b,c Cho :Ia=Iαs Ib= 32Iβs-12Iαs Ic= -32Iβs-12Iαs III. Đồ thị và số liệu -Sau khi chạy mô phỏng được các đồ thị: Khi chạy không tải TL=0 Dòng Ia Dòng Ib Dòng Ic Số liệu thực tế(rms) Ia=0.226A Ib=0.224A Ic=0.235A Io=0.228A Số liệu mô hình (rms) Ia=0.79A Ib=0.75A Ic=0.76A Io=0.77A Nhận xét: số liệu đo thực tế khác với số liệu thu thập được trên mô hình. Sai sót có thể do lúc đo đạc. Khi mang tải định mức n=2730v/p=>TL=1.294Nm Dòng Ia Dòng Ib Dòng Ic Dòng tải (rms) Ia=1.4A Ib=1.37A Ic=1.34A Io=1.37A Dòng mở máy Ia=6.5A Ib=6.85A Ic=6.4A Imm=6.58A Tính toán : ns=60*f/p=3000v/p n=2730v/p s=( ns-n)/n=0.09 Z=(24.45+j15.36+1/(124.450.09+j15.36+1j339.1)=181.07 + 150.1j Ω I=U/Z=230/(181.07 + 150.1j)=0.97∠-39.54 Idm=0.97A Vậy số liệu đo đạc và tính toán gần giống nhau, sai số có thể do đo đạc. Khi mở máy thì n=0=>s=1 Z==(27.73+j16.45+1/(127.89+j16.45+1j339)=52.94+34.12j Imm=U/Z=230/(52.94+34.12j)=3.95A Có sai số trên mô hình và thực nghiêm. đo đạc. sai số này do sai số dụng cụ đo, sai số mô khi chọn mô hình tính toán. Đồ thị tốc độ w(rad/s), Từ thồng Fi, và momen điện từ Te Tốc độ w khi không tải w=314.2 rad/s =>n=3000v/p Tốc độ w khi đầy tải: w=284.6rad/s => n=2720 v/p Nhận xét: +kết quả khảo sát mô hình xấp xỉ với tốc độ động cơ ghi trên nhãn máy là 2730 v/p . +Sai số nhỏ có thể do ma sát, do sai số dụng cụ đo. +Khi tăng tải lên thì tốc độ của động cơ giảm xuống. Momen tải TL = 0.5 TL = 0.7 TL = 1 Tốc độ(v/p) 310 300 290 Đồ thị momen điện từ Te -Momen mở máy: Mmm=6.089Nm -Momen mở máy (s=1) tính toán:.Mmm=3.68Nm Đồ thị từ thông Fi Fa=0.7659 Fb=0.7737
File đính kèm:
- bao_cao_thi_nghiem_mon_may_dien_bai_2_mo_phong_dong_co_khong.docx