Báo cáo Thí nghiệm Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài 7: Động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc - Hà Quang Biển

 Mở máy trực tiếp:

ImΔ = 81A ; ImY= 42A ; Iđm = 17 A ; I* = ImΔ/Iđm = 4.765 ; I*= ImY/Iđm = 2.471

 Mở máy Y-Δ:

Số liệu thí nghiệm:

 Mở máy dùng máy biến áp tự ngẫu

Số liệu thí nghiệm:

 Thí nghiệm có tải:

Số liệu thí nghiệm và tính ηP, P2, M2, cos(φ), η

 

docx6 trang | Chuyên mục: Biến Đổi Năng Lượng Điện Cơ | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Báo cáo Thí nghiệm Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài 7: Động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc - Hà Quang Biển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ĐIỆN CƠ
Bài 7:
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ ROTOR LỒNG SÓC
Họ và tên: Hà Quang Biển
MSSV:41100267
Nhóm: A11
Tổ 1
Thời gian thí nghiệm: 18/11/2013
Mở máy trực tiếp:
ImΔ =	81A	; ImY=	42A	; Iđm =	17 A ; I* = ImΔIđm = 4.765	 ; I*= ImYIđm = 2.471	
Mở máy Y-Δ:
Số liệu thí nghiệm:
tch(s)
0
3
4
6
8
IY-Δ(A)
81
13.33
14
13
12.5
Đường đặc tuyến: IY-Δ =f(tch)
Mở máy dùng máy biến áp tự ngẫu 
Số liệu thí nghiệm:
%Ud
40%
60%
80%
100%
Ud(V)
90
130
180
230
Imm(A)
16
23
33.5
41.5
Đường đặc tuyến: Ud =f(Imm)
Thí nghiệm có tải: 
Số liệu thí nghiệm và tính ηP, P2, M2, cos(φ), η 
U1(V)
215
215
215
210
212
212
211
211
210
210
210
212
211
210
210
210
210
UP(V)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
IP(A)
1.5
3.5
4.5
6
7.5
9
10.5
12.5
14.5
15.5
17.5
19
20.5
22.5
24.5
26
27.5
I1(A)
4.5
7.5
7.9
8.1
8.5
8.75
9.1
10
10.5
11
11.4
11.75
12.4
13
13.5
14.5
15.5
P1(W)
750
950
1150
1250
1500
1700
1900
2250
2425
2625
2900
3050
3300
3550
3750
4100
4200
N(v/p)
1503
1503
1498
1496
1494
1492
1488
1482
1478
1474
1474
1472
1472
1467
1466
1461
1453
ηP
0.43
0.65
0.72
0.81
0.85
0.88
0.91
0.925
0.935
0.945
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.945
P2(W)
349
538
625
741
882
1023
1154
1351
1551
1640
1842
2000
2158
2368
2579
2737
2910
M2 (Kg.m)
0.226
0.349
0.406
0.482
0.575
0.667
0.755
0.888
1.021
1.083
1.217
1.323
1.427
1.572
1.712
1.823
1.950
cos(φ)
0.448
0.340
0.391
0.424
0.481
0.529
0.571
0.616
0.635
0.656
0.699
0.707
0.728
0.751
0.764
0.777
0.745
η
0.465
0.567
0.543
0.593
0.588
0.602
0.607
0.601
0.640
0.625
0.635
0.656
0.654
0.667
0.688
0.668
0.693
Đường đặc tuyến cường độ sơ cấp: I1 =f(P2)
Đường đặc tuyến vận tốc: n = f(P2)
Đường đặc tuyến momen: M2 = f(P2)
Đường đặc tuyến momen: M2 = f(n)
Đường đặc tuyến không tải: cos(φ) = f(P2) và η = f(P2)

File đính kèm:

  • docxbao_cao_thi_nghiem_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_7_dong_co.docx